PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2011 - 2020
TT
Chỉ tiêu
I
Các chỉ tiêu tổng
hợp
Cơ quan
chịu trách
nhiệm thu
thập, tổng
hợp
Lộ
trình
2010
thực
hiện
Bộ Kế
hoạch và
GDP xanh (VND
1
Đầu tư
2015
hoặc USD)
(Tổng cục
Thống kê)
-
2015*
2020**
Kỳ báo
cáo
-
-
Năm
Bộ Kế
đạt nhóm
đạt nhóm
Chỉ số phát triển hoạch và
trung
trung bình
2 con người (HDI) Đầu tư
2015 0,733 bình khá
Năm
cao của
(0-1)
(Tổng cục
của thế
thế giới
Thống kê)
giới
Bộ Kế
hoạch và
Chỉ số bền vững
3
Đầu tư
2015
môi trường (0-1)
(Tổng cục
Thống kê)
II
-
-
-
2 năm
5,27
<5,0
<5,0
Năm
3.900 -
6.100 -
Năm
Các chỉ tiêu kinh
tế
Hiệu quả sử dụng
vốn đầu tư
(ICOR) (số đồng
4 vốn đầu tư thực
hiện tăng thêm để
tăng thêm 1 đồng
GDP)
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư
2011
(Tổng cục
Thống kê)
5 Năng suất lao
Bộ Kế
2011 1.917
động xã hội
(USD/lao động)
hoạch và
Đầu tư
(Tổng cục
Thống kê)
Tỷ trọng đóng góp Bộ Kế
của năng suất các hoạch và
6 nhân tố tổng hợp Đầu tư
2015
vào tốc độ tăng (Tổng cục
trưởng chung (%) Thống kê)
28,2
Bộ Kế
Mức giảm tiêu
hoạch và
hao năng lượng để
7
Đầu tư
2015
sản xuất ra một
(Tổng cục
đơn vị GDP (%)
Thống kê)
-
Tỷ lệ năng lượng
tái tạo trong cơ Bộ Công
8
cấu sử dụng năng Thương
lượng (%)
3
2011
4.000
6.500
30,0
35,0
2,5 2,5 3%/năm 3%/năm
4
5
Năm
Năm
Năm
Bộ Kế
Chỉ số giá tiêu
hoạch và
bình
dùng (CPI) (% so
bình quân
9
Đầu tư
2011 11,75 quân 5
Tháng
với tháng 12 năm
5 năm <5
(Tổng cục
năm <10
trước)
Thống kê)
- 3,524
Cán cân vãng lai Ngân hàng
10
2011 (năm
(tỷ USD)
Nhà nước
2011)
-3,1
<-3,0
Quý,
Năm
Bội chi Ngân sách
Bộ Tài
11 nhà nước
chính
(%/GDP)
2011
5,53
4,5
<4,0
Tháng,
Quý,
Năm
Nợ của Chính phủ Bộ Tài
(%/GDP)
chính
2011
45,7
60-65
<55,0
Năm
Phối hợp: 2011
Ngân hàng
Nhà nước
42,2
<50,0
<50,0
Năm
12
Chủ trì: Bộ
Tài chính
13
Nợ nước ngoài
(%/GDP)
III
Các chỉ tiêu về xã
hội
Bộ Kế
hoạch và
14 Tỷ lệ nghèo (%) Đầu tư
2011
(Tổng cục
Thống kê)
10
Bộ Kế
hoạch và
Tỷ lệ thất nghiệp
15
Đầu tư
2011
(%)
(Tổng cục
Thống kê)
2,88
<3,00
<3,00
Quý,
năm
40
55
>70
Năm
<0,5
<0,5
Năm
Tỷ lệ lao động
đang làm việc
16 trong nền kinh tế
đã qua đào tạo
(%)
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư
2011
(Tổng cục
Thống kê)
Bộ Kế
Hệ số bất bình
hoạch và
đẳng trong phân
17
Đầu tư
2011 0,425
phối thu nhập (hệ
(Tổng cục
số Gini) (lần)
Thống kê)
18
Tỷ số giới tính khi
Bộ Y tế
sinh (trai/100gái)
Số sinh
19 viên/10.000 dân
(SV)
giảm
giảm bình
bình
quân 1,5- Năm
quân 1,52%/năm
2%/năm
2011
111
113
115
Năm
Bộ Giáo
dục và Đào 2011
tạo
200
250
250
Năm
30
8,5
(Băng
thông
rộng)
20 (Băng
thông
rộng)
Quý,
Năm
Bộ Thông
Số thuê bao
tin và
20 Internet (số thuê
2011
Truyền
bao/100 dân)
thông
21 Tỷ lệ người dân Bảo hiểm 2011 XH: XH: 38 XH: 51
được hưởng bảo Xã hội Việt
Y tế: 60 Y tế: 75 Y tế: 80
hiểm xã hội, bảo Nam
TN: TN: 73 TN: 84,5
hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
Năm
(%)
Số người chết do
tai nạn giao thông Bộ Công
22
(người/100.000 an
dân/năm)
2011
Tỷ lệ số xã được Bộ Nông
công nhận đạt tiêu nghiệp và
23
2015
chí nông thôn mới Phát triển
(%)
nông thôn
13
11
9
Tháng,
6 tháng,
Năm
-
20
50
Năm
39,7
42-43
45
Năm
-
-
Năm
-
-
2 năm
Các chỉ tiêu về
IV tài nguyên và
môi trường
24
Tỷ lệ che phủ
rừng (%)
Bộ Nông
nghiệp và
2011
Phát triển
nông thôn
Bộ Tài
Tỷ lệ đất được bảo
nguyên và
7,6 (2,5
25 vệ, duy trì đa dạng
2011
Môi
tr. ha)
sinh học (%)
trường
Diện tích đất bị
26 thoái hóa (triệu
ha)
Bộ Tài
nguyên và
2015
Môi
trường
Mức giảm lượng
nước ngầm, nước
27
mặt
(m3/người/năm)
Bộ Tài
nguyên và
2011
Môi
trường
2098
-
Tỷ lệ ngày có
nồng độ các chất
độc hại trong
28
không khí vượt
quá tiêu chuẩn
cho phép (%)
Bộ Tài
nguyên và
2011
Môi
trường
-
-
-
Năm
29 Tỷ lệ các đô thị,
- Chủ trì:
Bộ Xây
50
60
70
Năm
2011
9,3
1770m3/
2 năm
ng/năm
dựng
khu công nghiệp,
khu chế xuất, cụm - Phối hợp:
công nghiệp xử lý Bộ Tài
chất thải rắn, nước nguyên và
thải đạt tiêu chuẩn Môi
hoặc quy chuẩn trường; Bộ
kỹ thuật quốc gia Công
tương ứng (%)
Thương
- Chủ trì:
Bộ Xây
Tỷ lệ chất thải rắn dựng
thu gom, đã xử lý
đạt tiêu chuẩn,
- Phối hợp: 2011
30
quy chuẩn kỹ
Bộ Tài
thuật quốc gia
nguyên và
tương ứng (%)
Môi
trường
83
85
90
* Theo Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015.
** Theo Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020.
Năm