ĐỀ:1
ĐIỂM
HỌ TÊN…………………………………………….
Lớp 12
Câu 1.Hàm số y =
x2 − 2 x
đồng biến trên khoảng.
x −1
A. ( −∞ ;1) ∪ ( 1; +∞ )
B. ( 0; +∞ )
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) =
A. x = −2
C. ( −1; +∞ )
D. ( 1;+∞ )
x4
− 2 x 2 + 6 . Hàm số đạt cực đại tại
4
B. x = 2
C. x = 0
D. x = 1
Câu 3.Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 5 trên đoạn [ 1; 4]
A. y = 5
Câu 4.Cho hàm số y =
B. y = 1
C. y = 3
D. y = 21
2x − 3
, Hàm có có TCĐ, và TCN lần lượt là
1+ x
A. x = 2; y = −1
B. x = −1; y = 2
C. x = −3; y = −1
D. x = 2; y = 1
1 3
2
Câu 5.Cho hàm số y = x − 2 x + 3x + 1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
3
tuyến đó song song với đường thẳng y = 3x − 1
B. y = 3x − 29
3
A. y = 3x + 1
Câu 6. Số điểm cực trị hàm số y =
A. 0
C. y = 3x + 20
x2 − 3x + 6
x −1
B. 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
C. Câu A và B đúng
C. 1
D. 3
x−2
2x +1
1 1
A. Nhận điểm I − ; ÷ là tâm đối xứng
2 2
1
B. Nhận điểm I − ; 2 ÷ là tâm đối xứng
2
C. Không có tâm đối xứng
1 1
D. Nhận điểm I ; ÷ là tâm đối xứng
2 2
Câu 8.Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận?
x− 2
x
x2
.
A. y =
B. y = − x2.
C. y =
D. y = 2 .
.
3x + 2
x− 3
2x − 1
Trang 1
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y =
x −1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x +1
tung bằng.
A. -2
B. 2
Câu 10.Cho hàm số y =
C. 1
D. -1
3x + 2
. Tìm phát biểu sai
−x +1
A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng y = 1 .
C.Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = −3
B.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
Câu 11.Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 2
B. x = ±2
C. x = −2
x +1
là
x2 − 4
D. x = 1
Câu 12.Đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 1 cắt trục hoành tại mấy điểm?
3
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 13.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 3 x − 1 tại điểm có hoành độ bằng -1
3
A. y = 9 x + 6
B.
2
y = −9 x + 6
C. y = − 9 x − 6
D.
y = 9x − 6
Câu 14.Cho hàm số y = x − 6 x + 9 x − 1 có đồ thị (C). Đường thẳng y = 3 cắt (C) tại mấy điểm?
3
A. 1
B. 3
2
C. 2
D. 0
Câu 15: Đồ thị hàm số y = x3 + 2 x 2 + 5x có dạng
A.
B.
C.
Câu 16: Đồ thị hàm số y = − x3 − 3x 2 + 2 có dạng
Trang 2
D.
A.
B.
C.
Câu 17:Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡
2x
A. y =
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1
x +1
D.
C. y = x3 − 3 x 2 + 3x − 2
D. y = s inx − 2 x
Câu 18: Hàm số y = − x 3 + 3x + 4 đạt cực tiểu tại x bằng
A.-1
B.1
Câu 19: Hàm số y =
A.0
C.-3
D.3
1 4
x − 2 x 2 − 3 đạt cực đại tại x bằng
2
B. ± 2
C. − 2
D. 2
Câu 20: Hàm số y = x3 − 3 x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A.1
B.2
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
C.0
D.3
1− x
trên [ 0; 2] là:
2x − 3
1
C.-1
D.2
3
Câu 22 : Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt
khi
A. −3 < m < 1
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m > 1
D. m < −3
x −1
Câu 23: Đồ thị hàm số y =
giao với trục tung tại điểm
3x − 1
1
1
A. 0; ÷
B. ;0 ÷
C. ( 0;1)
3
3
B. −
A.0
D. ( 1;0 )
Câu 24: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?
A. y = x3 − 3x 2 + 3x
B. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
C. y = x3 + 3 x 2 − 3 x
D. y = − x3 − 3x 2 − 3x
Câu 25: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số
nào ?
A. y = x 4 − 3 x 2 − 3
y = x4 − 2x2 − 3
1
B. y = − x 4 + 3x 2 − 3 C.
4
4
D. y = x + 2 x 2 − 3
------ HẾT -----Trang 3
Trang 4
ĐỀ: 2
ĐIẺM
HỌ TÊN………………………………………
Lớp 12
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 − 2 là:
A. ( 0; −2 )
B. ( 2; 2 )
C. ( 1; −3)
D. ( −1; −7 )
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −1;3)
B. ( 0; 2 )
C. ( −2;0 )
D. ( 0;1)
Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 3x + 2 bằng
A. −3 + 4 2 B. 3 − 4 2
C. 3 + 4 2
D. −3 − 4 2
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A.0
B. −
1− x
trên [ 0; 2] là:
2x − 3
1
C.-1
3
D.2
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 x 3 − 3x 4 là
A.3
B.1
C.4
D.2
3 − 2x
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x−2
A.0
B.1
C.2
D.3
3x + 1
Câu 7: Cho hàm số y =
.Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2x −1
3
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
.
2
3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
.
1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
2
Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
Câu 6: Cho hàm số y =
Trang 1
A. y =
2x − 5
2x − 3
B. y =
x−2
x+2
x+3
x−2
2x −1
x−2
D. y =
Câu 9: Tìm m để hàm số y =
A. m ≥ −1
C. y =
x−m
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x +1
B. m > −1
D. m > 1
C. m ≥ 1
Câu 10: Đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 + 2 có dạng
Câu 11: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
y
1
-1 O
x
2- x
x- 2
x+ 2
x- 2
. B. y =
. C. y =
. D. y =
.
x +1
x +1
x- 1
x- 1
Câu 12.Số giao điểm của đồ thị hàm số: y = x 3 − 4 x với trục Ox bằng:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
3
2
Câu 13.Số giao điểm của đường cong: y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = − x + 1 bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
2
Câu 14.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x tại điểm có hoành độ x0 = 1 là:
A. y =
Trang 2
A. 3
B. -3
C. 2
D.-2
Câu 15.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 3x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = 1 ,có phương trình
A. y = 3x − 2
B. y = 3x − 3
C. y = 3 x − 1
D. y = 3 x + 1
x−2
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng 2 là:
x −1
A. y = − x + 2
B. y = x − 2
C. y = x + 2
D. y = − x − 2
3
Câu 17.Cho hàm số y =
2
2x −1
có đồ thị (C).Với giá trị nào của tham số m , đường thẳng
x −1
d : y = − x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt?
m < 1
A.
m > 5
m < 0
B.
m > 4
m < −1
D.
m > 3
C. m ≥ 5
Câu 18: Hàm số: y = x 3 + 3 x 2 − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( −2;0 )
B. ( −3;0 )
C. ( −∞; −2 )
D. ( 0; +∞ )
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
2 x −1
x +1
A. Nhận điểm I ( 1; 2 ) là tâm đối xứng
B.Nhận điểm I ( −1; 2 ) là tâm đối xứng
C. Không có tâm đối xứng
D. Nhận điểm I ( 2; −1) là tâm đối xứng
Câu 20.Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
x− 2
x
1
1
.
A. y = x3 − 3x
B. y = − 2
C. y =
D. y = 2 .
3
x
3x + 2
x −1
3
2
Câu 21. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt khi
A. −3 < m < 1
B. m = 1, m = −3
C. m > 1, m < −3
Câu 22.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
D. m < −3
nào?
A. y =
x −1
.
x +1
B. y =
x +1
.
x −1
C. y =
1− x
.
x +1
D. y =
Câu 23.Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A.1
B.2
C.3
D.0
2x + 1
Câu 24. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2
có 3 đường tiệm cận
x +m
Trang 3
x −1
.
1− x
A. m = 0
B. m < 0
C. m > 0
D. m ≠ 0
Câu 25.Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
2x + 4
. Khi đó hoành
x −1
độ trung điểm I của đường thẳng MN bằng
A. −
5
2
B.1
D. −
C.2
1
2
------ HẾT ------
ĐỀ: 3
ĐIẺM
HỌ TÊN………………………………………
Lớp 12
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0)
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞)
x +1
x −1
A. y =
.
B. y = x3 + x .
C. y =
.
D. y = − x 3 − 3 x .
x−2
x+3
2
Câu 3. Hàm số y = 2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x +1
A. (0; +∞)
B. (−1;1)
C. (−∞; +∞)
D. (−∞;0)
Câu 4. Cho hàm số y = − x 3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
2x + 3
Câu 5. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3
B. 0
C. 2
x +1
D. 1
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7 −32
7 32
A. ( 1;0 )
B. ( 0;1)
C. ;
D. ; ÷.
÷
3 27
3 27
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
.
A. m = 1
B. m = −1
1 3
x − mx 2 + (m 2 − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3
3
C. m = 5
D. m = −7
Câu 8. Đồ thị của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
10
OAB với O là gốc tọa độ
A. S = 9
B. S =
C. S = 5
D. S = 10
3
Trang 4
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [0; 3]
A. M = 9
C. M = 1
D. M = 6
2
1
2
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x + trên đoạn ; 2 .
x
2
17
A. m =
B. m = 10
C. m = 5
D. m = 3
4
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x là A. 0
B. 4
D. 2
B. M = 8 3
C. -2
Câu 12. Cho hàm số: y = 2sin2x – cos x + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó
23
27
A. M = 25, m = 0
B. M =
,m=0
C. M = 25, m = -1
D. M =
,m=0
8
8
8
8
x−2
Câu 13. Đồ thị của hàm số y = 2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x −4
A. 0
B. 3
C. 1 .
D. 2
x −1
Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số y = 2
có hai tiệm cận đứng.
x − mx + 2
A. m ≠ 3 .
B. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞
(
) (
)
C. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \ { 3}
(
D. m ∈ ( −2
2; 2
) (
2) .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1
1
1
A. y =
B. y = 2
C. y = 4
x
x + x +1
x +1
Câu 16. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
C. y = − x3 + 3x 2 + 1 .
D. y = x 3 − 3 x 2 + 3 .
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 3 + x 2 − 1 .
B. y = x 4 − x 2 − 1 .
C. y = x 3 − x 2 − 1 .
D. y = − x 4 + x 2 − 1 .
Trang 5
D. y =
1
x +1
2x −1 − x2 + x + 3
x2 − 5x + 6
A. x = -3 ; x = -2
B. x = 3
C. x = 3; x = 2
Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .
)
D. x = 2
2
Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
ax + b
y=
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx + d
đây đúng ?
A. y ′ > 0, ∀x ∈ ¡
B. y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
C. y ′ > 0, ∀x ≠ 1
D. y ′ < 0, ∀x ≠ 1
Câu 20. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y ' = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y ' = 0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 21. Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1
B. 2
C.3
D. 0
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 3)( x 2 + x − 2) với trục hoành là:
A. 2
B. 3
C.0
D.1
x −3
Câu 23. Tìm m để đường thẳng y = x − 2m cắt đồ thị hàm số y =
tại 2 điểm phân biệt là
x +1
A. −3 < m < 1
B. m < −3 ∨ m > 1
C. −1 < m < 3
D.
A,B,C sai
Câu 24. Cho hàm số y = ( x − 2)( x 2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) không cắt trục hoành.
D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
1 3
2
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3x + 1 song song với đường thẳng y = 3x − 1 là
3
29
A. y = 3x − 1
B. y = 3x −
C. y = 3x + 20
D. y = 3 x + 11
3
------ HẾT ------
Trang 6
ĐỀ: 4
ĐIẺM
HỌ TÊN………………………………………
Lớp 12
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên các đoạn đã cho của hàm số y =
A. min y =
1
.
2
B. max y =
C. min y =
11
.
4
y=0 .
D. max
[ −1;0]
[ −1;2]
[ 3;5]
[ −1;1]
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
A.
1
.
3
B.
1
.
5
1
.
2
x
trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.
x+2
4
C. .
3
Câu 3: Hàm số y = − x 4 + 8 x 2 + 2 đạt cực đại tại?
A. x = 2 ; x = - 2.
B. x = -4; x = 0.
x +1
là
2x −1
C. x = 0.
D.
2
.
3
D. x = - 4.
Câu 4: Hàm số y = x + 3 x − 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (−2; +∞)
.
2
B. (−2;0)
.
C. ( −∞;0)
.
D. (−∞; −2) và (0; +∞)
.
Câu 5: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y = x 3 − 3x 2 − m + 2016 cắt trục ox tại ba điểm phân
biệt .
A. m < 2016.
2016 ≤ m ≤ 2017.
B. 2012 < m < 2016.
C. 2012 ≤ m ≤ 2016.
D.
Câu 6: Cho hàm số y = − x 2 − 4 x + 3 (C). Biết hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 8. Tìm
hoành độ điểm M.
A. 12.
B. 5.
C. -1.
D. -6.
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = − x + 2mx + 1 có 3 cực trị?
A. m ≠ 0
B. m = 0
C. m > 0
D. m < 0
4
2
π π
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 3 x − cos 2 x + sin x + 2 trên khoảng − ; bằng.
2 2
23
A. 1.
B.
.
27
C.
1
.
27
D. 5.
Trang 7
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x −3
1− 2x
.
.
A. y =
B. y =
−2 + x
x +1
C. y =
1− 2x
.
−1 − x
D. y =
2x +1
.
1− x
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y = x 3 − 2 x 2 + (2m − 1) x + m có hai cực trị có hoành độ
trái dấu.
A. m = 1 .
B. m < − 1
C. m < 1 .
D. m = -1.
.
2
2
2
Câu 11: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : y = 9 x + 6 .
A. y = 9 x − 2 .
B. y = 9 x − 3.
C. y = 9 x + 1 .
D. y = 9 x − 26 ; y = 9 x + 6 .
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x 2 bằng.
A. 2.
B. 2.
C. Số khác.
D.
5.
Câu 13: >Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị ( Cm) : y = mx3 - x2 – 2x + 8m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ âm.
1
A. m ∈ 0; ÷.
2
−1 1
B. m ∈ ; ÷.
6 2
1
C. m ∈ 0; .
2
1
D. m ∈ 0; .
2
Câu 14:
A. 3.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
B. 1.
C. 9.
D. 0.
Câu 15: Tìm m để hàm số y = x 4 − mx 2 − 3 đạt cực tiểu tại x = 1.
−1
A. m = 2.
B. m =
.
3
C. m = 1
D. m= -2.
2x + 3
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của m thì
x+2
d cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt?
Câu 16: Cho hàm số y =
Trang 8
m < 2
.
A.
m > 6
B. 2 < m < 6.
C. m > 6 .
D. m<2.
1 4 1 2
Câu 17: Số điểm cực trị của hàm số y = − x + x + 3 ?
4
2
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số:
= -2x4 + 4x2 + 2?
A. 0 < m < 4.
B. m > 4 .
y
D. m < 0.
C. m=0 và m=4.
Câu 19: Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 (C) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2; 0) có hệ số góc k.
Tìm k để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông
góc với nhau.
A.
1
k= .
2
B.
k = 2.
C. k=1.
D. k=-1 .
Câu 20: Đường thẳng y = 3 x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 2 khi m bằng
A. 4 hoặc 0.
B. 3 hoặc -3.
C. 1 hoặc -1.
D. 2 hoặc -2.
Câu 21: Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ
số góc nhỏ nhất.
A. y = −3x − 4.
B. y = − x − 3.
C. y = −4 x − 3.
D. y = 3 x − 3.
Câu 22: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị của
(C), biết d song song với đường thẳng 2 x − y + 2 = 0 .
A. x = 1 ∨ x = 2 .
B. x = 0 ∨ x = 2 .
C. x = 1 ∨ x = 3 .
D. x = 0 ∨ x = 3
.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 0 .
B. 3.
x 2 − 3x
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng.
x +1
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Tìm m để đường thẳng d: y = -x +3 cắt đồ thị (C m) y = x3 – 3(m+1)x2 + mx+3 tại 3 điểm
phân biệt.
Trang 9
9
A. m ∈ −∞; − ÷∪ ( −1; +∞ ) .
5
9
B. m ∈ − ; −1÷.
5
5
C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ − ; +∞ ÷.
9
5
D. m ∈ −1; − ÷.
9
Câu 25: Cho hàm số y =
A. m = −1
m < −1, m > 1
m−x
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định?
mx − 1
B. m = 1
C. −1 < m < 1
D.
------ HẾT ------
Trang 10
ĐỀ: 5
ĐIẺM
HỌ TÊN………………………………………
Lớp 12
π π
− ; ÷
3
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx-4sin x trên khoảng 2 2 .
A. 3.
B. 1.
C. 7.
D. -1
Câu 2: Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 10 .
A. (2; -6).
B. (-2; -6) và (2;-6).
C. (0; 10).
D. (-2; -6).
2 3
x + (m + 1) x 2 + (m 2 + 4m + 3) x có cực trị là x1 , x2 . Giá trị lớn nhất của
3
biểu thức A = x1 x2 − 2( x1 + x2 ) bằng:
9
9
.
A. 1.
B. 3.
C. .
D.
2
2
Câu 3: Cho hàm số y =
Câu 4: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 2 x + 4 .
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3
Câu 5: Tìm m để đường thẳng d: y = 2x+3m cắt đồ thị hàm số y =
cho khoảng cách giữa chúng là ngắn nhất.
A. m = 1.
B. m = -1.
C. m = 3.
D. m = -2.
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 3.
B. 0 .
x+2
tại hai điểm phân biệt sao
x−2
x 2 − 3x
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng.
x +1
C. 1.
D. 2.
Câu 7: Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f(x) sau đây, với giá trị nào của m để phương trình f(x)=1-m 2
vô nghiệm?
Trang 11
A. − 5 < m < 5.
m > 5
.
B.
m < −5
m > 5
.
C.
m < − 5
D. −5 < m < 5.
Câu 8: Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị của hai hàm số y = 3 −
A. x=-
1
và x = -1.
2
1
và y = 4x2 ?
x
B. x = ±1 .
1
C. x= -1 và x= .
2
D. x =
±1
.
2
Câu 9: Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau ?
x
y’
y
−∞
+
2
0
-3/4
+∞
-
−∞
3
A. 2; − ÷.
4
−∞
3
B. − ;0 ÷.
2
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y =
x −1
x +1
3 3
C. − ; ÷.
4 4
3
D. 2; ÷.
2
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại
Trang 12
điểm có hoành độ x = 0.
A. y = −2 x + 1.
C. y = 2 x + 1.
D. y = −2 x − 1.
Câu 11: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau.
1+ x
2x − 2
x2 + 2x + 2
.
.
A. y =
B. y =
C. y =
.
1− 2x
x+2
1+ x
2 x2 + 3
D. y =
.
2− x
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = 4 x 3 − 3x
1 1
1
1
A. −∞; − ÷; ; +∞ ÷ . B. −∞; − ÷.
C. ; +∞ ÷.
2 2
2
2
1 1
D. − ; ÷.
2 2
Câu 13: Cho hàm số y =
A. m = 1
B. y = 2 x − 1.
m−x
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định?
mx − 1
B. m = −1
C. m < −1, m > 1
D. −1 < m < 1
Câu 14: Tìm m để đường thẳng d: y = -x +3 cắt đồ thị (C m) y = x3 – 3(m+1)x2 + mx+3 tại 3 điểm
phân biệt.
9
A. m ∈ −∞; − ÷∪ ( −1; +∞ ) .
5
5
B. m ∈ −1; − ÷.
9
5
C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ − ; +∞ ÷.
9
9
D. m ∈ − ; −1÷.
5
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 1 +
A.
10
.
3
B.
26
.
5
1
trên đoạn [1 ; 2] bằng .
2x + 1
24
.
C.
5
Câu 16: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số:
= -2x4 + 4x2 + 2?
A. m=0 và m=4.
B. 0 < m < 4.
C. m > 4 .
D.
14
.
3
y
D. m < 0.
2x + 3
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của m thì
x+2
d cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt?
m < 2
.
A. m<2.
B.
m > 6
Trang 13
Câu 17: Cho hàm số y =
C. 2 < m < 6.
D. m > 6 .
Câu 18:
Dựa vào bảng biến thiên sau tìm đáp án đúng về cực trị của hàm số
y = x3 + 3x 2 − 4
x
y’
-∞
+
y
-2
0
0
+∞
0
0
-
-∞
+
+∞
-4
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 ⇒ yCD = 0 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇒ yCT = −2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 ⇒ yCD = 2 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇒ yCT = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 ⇒ yCD = 2 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇒ yCT = −2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 ⇒ yCD = 0 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇒ yCT = −4 .
Câu 19: Cho hàm số y = x 4 + x 2 − 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp
tuyến đi qua điểm M ( 1; −1) .
A. y = 2 x − 3.
B. y = x − 2.
C. y = 6 x − 7.
D. y = 3x − 4.
Câu 20: Tìm m để đường thẳng d: y = mx+1 cắt đồ thị hàm số y =
nhánh của đồ thị.
x +1
tại hai điểm thuộc hai
x −1
A. m ∈ ( −∞; 0 ) .
B. m ∈ [ −8;0] .
C. m ≠ 0.
D. m ∈ ( 0; +∞ ) .
3x + 1
là
1− 2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
Câu 21: Tiệm cận của đồ thị hàm số y =
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
3
2
Trang 14
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 ;
Câu 22:
A. 3.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
B. 1.
C. 0.
D. 9.
3
2
Câu 23: Hàm số: y = x + 3 x nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây ?
A. (−∞; −2)
B. (−3;0)
.
.
C. (−2; 0) .
Câu 24: Cho hàm số y =
D. (0; +∞) .
2x −1
(C). Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C)
x +1
song song với đường thẳng d : y = 3x − 3 .
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 25: Hàm số y = 2 + 3 x − x 3
7 32
A. ; ÷.
B.
3 27
có tọa độ điểm cực đại ?
7 −32
C. (1;4)
;
÷.
3 27
------ HẾT ------
Trang 15
D. (-1;0)