Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Đề ôn tập giải tích pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.69 KB, 5 trang )

Đề luyện tập số 1.
Câu 1. Tìm khai triển Taylor của
2
( , )
x y
f x y
x y
+
=
+
tại điểm (2,1) đến cấp 3.
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
2 2
12 3z x y xy x y= + + − −
.
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số


=
1n
n
n
v
u
với u
n
=
n
n







+
2
1
2
và v
n
=
2
2
1
n
n






+
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1 2
1
( 1)
4 (3 1)
n n
n

n
x
n


=



Câu 5. Tính tích phân kép
2 2
1
D
I dxdy
x y
=
∫∫
+
, trong đó D là miền phẳng giới
hạn bởi
2 2
2 6 ,x x y x y x≤ + ≤ ≥
,
Câu 6. Tính tích phân
( )
( )
2
2
cos
x

C
I e xy dx y y x dy= + + +

với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1),
B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tính
( )= + + +
∫Ñ
C
I ydx z x dy xdz
, với C là giao của
2 2
1+ =x y

1z y= +
, chiều kim đồng hồ
theo hướng dương trục 0z.
Câu 8. Tính tích phân mặt loại một
( )
2 2
= +
∫∫
S
I x y dS
, trong đó S là phần mặt nón
2 2 2
z x y= +
, nằm
giữa hai mặt phẳng
0, 1z z= =

.
Đề luyện tập số 2.
Câu 1. Cho hàm
2
( , )
xy
f x y xe=
. Tính
2
(2,1)d f
.
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của
2 2
2 2 1
( , ) ( )
x y
f x y y x e
− +
= −
trên miền
2 2
{( , ) | 4}D x y x y= + ≤
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/
)2(
2
2
1
+

=








+

nn
n
n
n
b/
1
1
3.
)2...(6.4.2
)12...(5.3.1
+

=


n
n
n
n
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
3

1
( 1) ( 3)
2 ln
n n
n
x
n n

=
− −

+
Câu 5. Tính tích phân kép
2 2
x y
D
I e dxdy
− −
=
∫∫
, trong đó D là miền phẳng giới hạn
bởi
2 2
1 4, 0, 3x y y y x≤ + ≤ ≥ ≤
,
Câu 6. Tính tích phân
( ) ( )
C
I x y dx x y dy= + + −


, với C là phần đường cong
siny x x= +
, từ
(0,0)A
đến
( , )B
π π
.
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu
2 2 2
z R x y= − −
nằm trong hình trụ
2 2
x y Rx+ =
.
Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai
3 3 3
= + +
∫∫
S
I x dydz y dxdz z dxdy
, với S là biên vật thể giới hạn bởi
2 2 2 2 2
4,+ + ≤ ≥ +x y z z x y
, phía trong.
Đề luyện tập số 3.
135
Câu 1. Cho hàm
( , ) (2 )ln
x

f x y x y
y
= +
. Tính
2
(1,1)d f
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy +
x
3
+
y
9
với x > 0, y > 0
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
1 4 7 (3 2)
(2 1)!!
n
n
n

=
× × −


L
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
!( 4)
n

n
n
n x
n

=


Câu 5. Tính tích phân kép
( 2)
D
I x dxdy= +
∫∫
, trong đó D là miền phẳng giới hạn
bởi
2 2
1, 0
9 4
x y
y+ ≤ ≥
Câu 6. Tính tích phân
( ) ( )
2 3 2
C
I x y dx x y dy= + + +
∫Ñ
, trong đó C là biên của miền phẳng giới hạn
bởi
2
2 ,y x y x= − = −

, chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt
2 2
z x y= +
nằm trong hình cầu
2 2 2
2x y z z+ + =
.
Câu 8. Tính
2=
∫∫
S
I xdS
, với S là phần mặt trụ
2 2
4+ =x y
nằm giữa hai mặt phẳng
1, 4z z= =
.
Đề luyện tập số 4.
Câu 1. Cho hàm
2 2
( , ) 4 sin ( )f x y y x y= + −
. Tính
2
(0,0)d f
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
3 2
12 8 .z x y x y= + −
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

1
2 5 8 (3 1)
1 5 9 (4 3)
n
n
n

=
× × −

× × −
L
L
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
3
1
( 1) ( 1)
2 ( 1)ln( 1)
n n
n
n
x
n n

=
− +

+ +
Câu 5. Tính tích phân
)2222

ln(. yxyx
D
++
∫∫
dxdy với D là miền 1

x
2
+y
2

e
2
Câu 6. Cho P(x,y)= y, Q(x,y)= 2x-ye
y
. Tìm hàm h(y) thảo mãn điều kiện: h(1)=1 và biểu thức
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(y) vừa tìm, tính tích
phân
[ ]

+
L
dyyxQyhdxyxPyh ),()(),()(
trong đó L là đường cong có phương trình: 4x
2
+9y
2
=36,
chiều ngược kịm đồng hồ từ điểm A(3,0) đến B(0,2).
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt

2 2
2z x y+ + =
nằm trong hình paraboloid
2 2
z x y= +
.
Câu 8. Tính
2 2 2
= + +
∫∫
S
I x dydz y dxdz z dxdy
, với S là nửa dưới mặt cầu
2 2 2
2+ + =x y z z
, phía trên.
Đề luyện tập số 5.
Câu 1. Tính
2
f
x y

∂ ∂
, với
3
( ) sin ;
2

= = +



= +


x
f f u u u
u xy e
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện:
2 2 2 2
( , ) 2 12 ; 4 25f x y x xy y x y= + + + =
136
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
3
3
1
2
2
1
n
n
n
n
n

=
 
+

 ÷


 
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi:
)1ln()1(
)5(2)1(
11
1
++
−−
++

=

nn
x
nnn
n
Câu 5. Tính tích phân
(
)
dxdyyxarctg
D
∫∫
+
22
với D là hình tròn: x
2
+y
2



3
Câu 6. Chứng tỏ tích phân
[ ]
(1 ) (1 )
x y
C
I e x y dx x y dy

= + + + − −

không phụ thuộc đường đi.
Tính tích phân I với C là phần ellipse
2 2
1
9 4
x y
+ =
từ A(3,0) đến B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi
2
2 , 1, 0, 3y x y z z x= − = = =
, lấy phần
0.z

Câu 8. Tính
( )
2
2 3= + + +
∫∫
S

I xdydz y z dxdz z dxdy
, với S là phần mặt phẳng
4+ + =x y z
nằm trong
hình trụ
2 2
2x y y+ =
, phía trên.
Đề luyện tập số 6.
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y) =
32
3
yx
e
. Tính dz(1,1) và
)1,1(
2
yx
z
∂∂

Câu 2. Khảo sát cực trị hàm số z= x
3
+ y
3
+ 3x
2
- 3xy +3x-3y +1
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2

1
1 4 9
(4 3)!!
n
n
n

=
× ×


L
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
n
n
n
nn
x
n
)1(
1.4
3.)1(
0
3
2
1

+




=
+
+
Câu 5. Tính tích phân kép
2 2
4
D
I x y dxdy= − −
∫∫
, trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
2 2
1,x y y x+ = ≤
.
Câu 6. Tính tích phân
2 2
( ) ( )
C
I x y x y dx y x xy dy= + − + − −

, với C là nửa bên phải của đường
tròn
2 2
4 ,x y y+ =
chiều kim đồng hồ.
Câu 7. Tính tích phân đường loại một
2 2
= +
∫∫
C

I x y dl
, với C là nửa trên đường tròn
2 2
2+ =x y y
.
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính
( ) (2 )= + + − +
∫Ñ
C
I x y dx x z dy ydz
, với C là giao của
2 2 2
4+ + =x y z

0x y z+ + =
, chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
Đề luyện tập số 7.
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x
2
- y
2
). Tính dz(
)1,2

2
2
x
z



(
)1,2
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện:
2 2
( , ) 1 4 8 ; 8 8f x y x y x y= − − − =
.
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
2 !
n
n
n
n
n

=

Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
( )( )


=
+
+
++
0
62
1.5
12
n

n
n
n
xn
137
Câu 5. Tính tích phân
∫∫
++
0
22
3 yx
dxdy
với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x
2
+y
2
=
1(x, y

0), x
2
+y
2
=33 (x, y
0

), y=x, y = x
3
.
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2ye

xy
+ e
x
α
cosy, Q(x,y)= 2xe
xy
- e
x
α
siny trong đó
α
là hằng số. Tìm
α
để
biểu thức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với
α
vừa tìm được, tính tích phân
đường
dyxyxQdxyyx ]),([]),[(
33
++−

γ
trong đó (
)
γ
là đường tròn x
2
+y
2

= 2x lấy theo chiều
dương (ngược chiều kim đồng hồ).
Câu 7. Tính tích phân mặt loại một
2
=
∫∫
S
I x dS
, với S là nửa trên mặt
2 2 2
4+ + =x y z
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính
2 2 2
(3 ) (3 ) (3 )= − + − + −
∫Ñ
C
I x y dx y z dy z x dz
, với C là giao của
2 2
= +z x y

2 2z y= −
, chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
Đề luyện tập số 8.
Câu 1. Tìm
' '
,
x y
z z
của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình

3 2
lnx y yz z+ + =
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của
2 2 2
( , ) 4f x y x y x y= + + +
trên miền
{( , ) | | | 1,| | 1}D x y x y= ≤ ≤
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/
)1(
2
12
2


=







+
nn
n
n
n
b/
2
1

2
5.
!)12...(5.3.1
...9.4.1
+

=


n
n
nn
n
Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa
1 4 2
3
1
( 1) ( 2)
3 1
n n
n
n
x
n n

+
=
− −
+ +


Câu 5. Tính tích phân kép
∫∫
−−
D
yx
22
9
dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường
tròn x
2
+ y
2
= 9, y
0

và các đường thẳng y = x, y = -x
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e
-y
,
( , ) (1 )
y
Q x y x y e

= − −
. Tìm

hàm h(x) để biểu thức h(x)P(x,
y)dx + h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân
[ ]


+
L
dyyxQxhdxyxPxh ),()(),()(
trong đó L là nữa đường tròn x
2
+ y
2
= 9 nằm bên phải trục tung,
chiều đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3).
Câu 7. Tính
2=
∫∫∫
V
I zdxdydz
, với V giới hạn bởi
2 2 2
2+ + ≤x y z z

2 2
1+ + =z x y
.
Câu 8. Tính tích phân mặt
( ) ( )
( 2 ) 2 2= + + + + +
∫∫
S
I x y dydz y z dxdz z x dxdy
, với S là phần mặt
paraboloid
2 2

= +z x y
, bị cắt bởi
2 2z x
= −
, phía dưới.
Đề luyện tập số 9.
Câu 1. Tìm miền xác định và miền giá trị của
2 2
1
, if ( , ) (0,0)
( , )
3, if ( , ) (0,0)
x y
e x y
f x y
x y

+



=


− =

Câu 2. Tìm cực trị của hàm f(x, y)= x
2
- 2xy+ 2y
2

- 2x+ 2y +4
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của
( )


=
+
1n
nn
vu
với
)14(
14
14
+






+

=
nn
n
n
n
u
,

!).13...(10.7.4
).2...(6.4.2
nn
nn
v
n
n
+
=
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa


=
+
+
+
0
4
32
1.4
)3(
n
n
n
n
x
138
Câu 5. Tính J=
∫∫
D

dxdy
với D là miền phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn x
2
+y
2
= 2x, x
2
+y
2
= 6x và các
đường thẳng y = x, y = 0.
Câu 6. Tìm hàm h(x
2
- y
2
), h(1) = 1 để tích phân đường sau đây không phụ thuộc đường đi
I=
][
dxyxydyyxxyxh
AB
)()()(
222222
+−+−

với AB là cung không cắt đường x
2
= y
2
.
Câu 7. Tính

( )
V
I x yz dxdydz= +
∫∫∫
, với V giới hạn bởi
2 2
z x y= +

2 2
2z x y+ + =
.
Câu 8. Tính tích phân mặt
( ) ( )
2 3 2 4= + + + +
∫∫
S
I xdydz y z dxdz z y dxdy
, với S là phần mặt
paraboloid
2 2 2
2+ + =x y z x
, phần
0z

, phía dưới.
Đề luyện tập số 10.
Câu 1. Tính
//
(0,0)
xy

f

2 2
, if ( , ) (0,0)
( , )
0, if ( , ) (0,0)



=
+


=

xy
x y
f x y
x y
x y
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
4 4 2 2
2 , 0.z x y x y xy x= + − − − ≠
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2
1
1
2 1
n
n

n
n

=
+
 

 ÷
+
 
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
( 4)
2
n
n
x
n n

=


+
Câu 5. Tính tích phân kép
( | |)
D
I x y dxdy= +
∫∫
, trong đó D là miền phẳng giới
hạn bởi

2 2
4, 0x y x+ ≤ ≥
Câu 6. Tính tích phân
(2,3)
2
2 2 2 2
(1,1)
1x y y
I dx dy
x x
x y x y
   
= − + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ +
   

, theo đường cong C
không qua gốc O và không cắt trục tung.
Câu 7.
2 2 2
1
V
I dxdydz
x y z
=
∫∫∫
+ +
, với V được giới hạn bởi

2 2 2
4+ + ≤x y z

2 2
≥ +z x y
Câu 8. Tính tích phân mặt
( ) ( ) ( )
S
I x z dydz y x dxdz z y dxdy= + + + + +
∫∫
, với S là phần mặt
paraboloid
2 2
z x y= +
nằm dưới mặt
2x z+ =
, phía trên.
139

×