BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRẦN HÙNG HIỂU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU TUẦN TRA CSB
LẮP 02 MÁY CHÍNH MTU 12V 4000 M71
HẢI PHÕNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRẦN HÙNG HIỂU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU TUẦN TRA CSB
LẮP 02 MÁY CHÍNH MTU 12V 4000 M71
NGÀNH: KỸ THUẬT TÀU THỦY; MÃ SỐ: 52520122
CHUYÊN NGÀNH: MÁY TÀU THỦY
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. CAO ĐỨC THIỆP
HẢI PHÕNG - 2016
PHẦN MỞ ĐẦU”
I.“LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI”
“Trên con đƣờng đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nƣớc, nghành vận tải biển đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế
nƣớc ta, đƣợc Đảng và Nhà nƣớc rất quan tâm và đã có những chính sách phù
hợp để tạo điều kiện phát triển nghành kinh tế này. Do đó việc thiết kế và đóng
mới tàu thủy là một trong những trọng tâm của nghành đóng tàu nƣớc ta.”
“Trang trí động lực tàu thuỷ là một bộ phận quan trọng để tạo thành một con
tàu hiện đại. Ở nƣớc ta, vận tải đƣờng biển ngày càng phát triển, ngành đóng tàu
ngày càng mở rộng và thiết kế hệ thống động lực tàu thuỷ trở thành một vấn đề
lớn mà nhiều nhà nghiên cứu, thiết kế, chế tạo đang quan tâm.”
“Sau 4,5 năm theo học nghành “Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy” tại khoa
Máy tàu biển, Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam, nay em đƣợc giao nhiệm vụ
thực hiện đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế hệ thống động lực tàu Tuần tra cảnh sát
biển lắp 02 máy chính MTU 12V4000M71, công suất 1850(kW), vòng quay
2000vòng/phút”.”
II.“PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU”
“Khi thực hiện đề tài này em đã tuân thủ nguyên tắc:
- Việc thiết kế tàu thủy luôn tuân theo những quy phạm mới nhất do cục Đăng
kiểm Việt Nam ban hành, cũng nhƣ các quy định khác của Bộ khoa học công
nghệ và môi trƣờng.
- Tính an toàn và tiện lợi cao khi sử dụng.
- Thiết kế mang tính hiện đại, kinh tế và phù hợp với khả năng thi công của
Nghành Thiết kế tàu thủy Việt Nam.”
III.“Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI”
“Đề tài nhằm tạo tiền đề cho việc ứng dụng những thành tựu khoa học mới
vào ngành công nghiệp đóng tàu của nƣớc ta. Dùng làm tài liệu tham khảo cho
các nhà máy đóng tàu, các sinh viên học ngành máy tàu thuỷ.”
1
“– Nội dung chính của đề tài bao gồm:
Chƣơng 1: Giới thiệu chung.
Chƣơng 2: Tính sức cản và thiết kế sơ bộ chong chóng.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ trục.
Chƣơng 4: Tính nghiệm dao động hệ trục
Chƣơng 5: Thiết kế các hệ thống phục vụ.”
IV. LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian từ khi nhận đề tài, tìm hiểu tài liệu và đƣợc sự hƣớng
dẫn nhiệt tình của Thầy giáo, TS. Cao Đức Thiệp, cùng các Thầy cô giáo trong
khoa và bộ môn, đến nay em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của
mình. Đây là kết quả tổng hợp quá trình học tập và rèn luyện của em trong nhà
trƣờng và ngoài thực tế.”
“Tuy nhiên với những bƣớc đi ban đầu của một ngƣời thiết kế cũng nhƣ sự
cọ sát với thực tế không nhiều chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em
mong muốn nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô giáo có nhiều kinh
nghiệm để giúp em đƣợc hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, Ban chủ nhiệm khoa, Nhà
trƣờng, các bạn sinh viên trong và ngoài lớp đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài này.”
“Hải phòng, ngày tháng năm 2016”
“Sinh viên:”
Trần Hùng Hiểu
2
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng
Tên bảng
Số trang
Bảng 2.1
Phạm vi ứng dụng của phƣơng pháp Henschke
28
Bảng 2.2
Kết quả xác định sức cản tàu theo Henschke
29
Bảng 2.3
Tính thiết kế chong chóng sử dụng hết công suất
33
Bảng 2.4
Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực
34
Bảng 2.5
Kết quả xác định khối lƣợng của chong chóng
36
Bảng 3.1
Thông số cơ bản của chong chóng
38
Bảng 3.2
Đƣờng kính trục chong chóng
39
Bảng 3.3
Bu lông nối trục
40
Bảng 3.4
Tính then nối trục chong chóng
42
Bảng 3.5
Ổ đỡ trục chong chóng
43
Bảng 3.6
Áp suất trên bề mặt các gối đỡ trục chong chóng
47
Bảng 3.7
Tính nghiệm hệ số an toàn trục chong chóng
48
Bảng 3.8
Nghiệm ổn định dọc trục
50
Bảng 3.9
Nghiệm biến dạng hệ trục
51
Bảng 3.10 Nghiệm bền tuốc tô
52
Bảng 3.11 Nghiệm bền bu lông
53
Bảng 3.12 Nghiệm bền then tuốc tô
54
Bảng 4.1
Tần số dao động ngang
59
Bảng 4.2
Lần tính gần đúng thứ 1
60
Bảng 4.3
Lần tính gần đúng thứ 2
60
Bảng 4.4
Kiểm tra dƣ lƣợng tần số dao động ngang cho phép
61
3
Bảng 4.5
Tính chính xác lần 1
75
Bảng 4.6
Tính chính xác lần 2
76
Bảng 4.7
Bảng thứ tự nổ
79
Bảng 4.8
Xác định góc pha giữa các xi lanh
80
Bảng 4.9
Tính tổng độ giao động hình học tƣơng đối
81
Bảng 4.10 Tính tổng độ giao động hình học tƣơng đối
82
Bảng 4.11 Tính tổng độ giao động hình học tƣơng đối
83
Bảng 4.12 Bảng xác định đƣờng kính xi lanh
84
Bảng 4.13 Bảng giá trị của T2
87
Bảng 5.1
Lƣợng dầu đốt dự trữ
93
Bảng 5.2
Dung tích két trực nhật của máy chính và máy phụ
94
Bảng 5.3
Bảng tính lƣu lƣợng bơm vận chuyển
95
Bảng 5.4
Bảng tính lƣu lƣợng dự trữ dầu bôi trơn
97
Bảng 5.5
Dung tích két giãn nở máy chính
100
Bảng 5.6
Đƣờng kính ống nối cửa thông biển
101
Bảng 5.7
Bảng thông số cửa thông biển chính
102
Bảng 5.8
Tính chọn đƣờng kính ống và bơm
103
Bảng 5.9
Tính đƣờng kính ống dẫn
106
4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hình
Tên hình
Số trang
Hình 2.1
Đồ thị sức cản R = f(V) và công suất kéo ESP = f(V)
31
Hình 3.1
Bu lông khớp nối
41
Hình 3.2
Bích nối trục chong chóng với hộp số
42
Hình 3.3
Kết cấu bạc trƣớc trục chong chóng
44
Hình 3.4
Kết cấu bạc sau trục chong chóng
44
Hình 3.5
Sơ đồ phân bố tải trọng lên trục chong chóng
45
Hình 4.1
Mô hình tính toán dao động ngang
56
Hình 4.2
Toán đồ dùng tra cứu ( - a)
57
Hình 4.3
Mô hình của hệ thống
64
Hình 4.4
Mô hình hệ thống dao động xoắn tƣơng đƣơng
70
Hình 4.5
Mô hình hệ thống không thứ nguyên nhiều khối
lƣợng
72
Hình 4.6
Mô hình hệ thống không thứ nguyên hai khối lƣợng
73
Hình 4.7
Đồ thị xác định tâm dao động
78
Hình 4.8
Vòng tròn pha với x = 1, K = 2,5
81
Hình 4.9
Vòng tròn pha với x = 2, K = 1
82
Hình 4.10
Vòng tròn pha với x = 3, K = 1,5
82
Hình 4.11
Đồ thị xác định biên độ cộng hƣởng
88
5
MỤC LỤC
Chƣơng 1 ............................................................................................................. 11
GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................ 11
1. GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................................... 12
1.1. GIỚI THIỆU TÀU ..................................................................................... 12
1.1.1. Loại tàu, công dụng ................................................................................... 12
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế ..................................................................... 12
1.1.3. Các thông số chủ yếu của tàu .................................................................... 12
1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC .................... 12
1.2.1. Bố trí buồng máy ....................................................................................... 12
1.2.2. Máy chính .................................................................................................. 13
1.2.3. Thiết bị đi kèm theo máy chính ................................................................. 14
1.2.4. Tổ máy phát điện ....................................................................................... 15
1.2.4.1. Diesel lai máy phát ................................................................................ 15
1.2.4.2. Máy phát điện ........................................................................................ 15
1.2.4.3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện ............................................... 15
1.2.5. Tổ bơm cứu hộ ........................................................................................... 16
1.2.6. Các thiết bị động lực khác ......................................................................... 17
1.2.6.1. Các két .................................................................................................... 17
1.2.6.2. Các tổ bơm ............................................................................................. 17
1.2.6.3. Các tổ quạt .............................................................................................. 21
1.2.6.4. Thiết bị lọc, phân ly ............................................................................... 22
1.2.6.5. Các thiết bị điện ..................................................................................... 23
1.2.6.6. Các thiết bị hệ thống khí nén ................................................................. 24
1.2.6.7. Các thiết bị chữa cháy buồng máy, kho vũ khí ...................................... 25
1.2.7. Tổ máy phát điện dự phòng ....................................................................... 25
1.2.7.1. Diesel lai máy phát ................................................................................. 25
1.2.7.2. Máy phát điện ......................................................................................... 26
1.2.7.3. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện dự phòng ....................................... 26
6
Chƣơng 2: ............................................................................................................ 27
TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG.................................. 27
2.1. SỨC CẢN .................................................................................................... 28
2.1.1. Các kích thƣớc cơ bản ............................................................................... 28
2.1.2. Sức cản của tàu tính theo công thức Henschke ......................................... 28
2.1.2. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng ................................. 31
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG ...................................................... 32
2.2.1. Chọn vật liệu .............................................................................................. 32
2.2.2. Tính hệ số dòng theo, dòng hút ................................................................. 32
2.2.3. Chọn số cánh chong chóng ........................................................................ 32
2.2.4. Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền ............................................................. 33
2.2.5. Tính thiết kế chong chóng sử dụng hết công suất ..................................... 33
2.2.6. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực ........................................ 34
2.2.7. Tính trọng lƣợng chong chóng .................................................................. 35
Chƣơng 3: ............................................................................................................ 37
TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC ............................................................................. 37
3.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ .............................................................. 38
3.1.1. Hệ trục........................................................................................................ 38
3.1.2. Máy chính .................................................................................................. 38
3.1.3. Chong chóng .............................................................................................. 38
3.1.4. Vật liệu chế tạo hệ trục chong chóng ........................................................ 38
3.1.5. Bố trí hệ trục .............................................................................................. 39
3.2. ĐƢỜNG KÍNH TRỤC CHONG CHÓNG ............................................... 39
3.3. CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC ................................................ 40
3.3.1. Bu lông nối trục ......................................................................................... 40
3.3.2. Chiều dày bích nối hộp số ......................................................................... 41
3.3.3. Kích thƣớc then.......................................................................................... 42
3.3.3. Ổ đỡ trục chong chóng............................................................................... 43
3.4. PHỤ TẢI GỐI TRỤC ................................................................................ 45
7
3.4.1. Sơ đồ tính ................................................................................................... 45
3.4.2. Tính mô men uốn tại các gối đỡ ................................................................ 46
3.4.3. Tính phản lực tại các gối đỡ ...................................................................... 47
3.5. NGHIỆM BỀN TĨNH HỆ TRỤC CHONG CHÓNG ............................... 47
3.5.1. Áp suất trên bề mặt các gối đỡ trục chong chóng ..................................... 47
3.5.2. Tính nghiệm hệ số an toàn trục chong chóng ............................................ 48
3.5.3. Nghiệm ổn định dọc trục ........................................................................... 49
3.5.4. Nghiệm biến dạng hệ trục .......................................................................... 51
3.6. NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT................................................................ 52
3.6.1. Nghiệm bền tuốc tô .................................................................................... 52
3.6.2. Nghiệm bền bu lông................................................................................... 53
3.6.3. Nghiệm bền then tuốc tô ............................................................................ 54
Chƣơng 4: ............................................................................................................ 55
TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG HỆ TRỤC .......................................................... 55
4.1. TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG ................................................... 56
4.1.1. Mục đích, phƣơng pháp và sơ đồ tính ....................................................... 56
4.1.1.1.Mục đích .................................................................................................. 56
4.1.1.2.Phƣơng pháp tính .................................................................................... 56
4.1.1.3. Sơ đồ tính ............................................................................................... 56
4.1.2. Bảng tính và kết quả .................................................................................. 59
4.1.2.1. Tần số dao động ngang .......................................................................... 59
4.1.2.2. Bảng kết quả tính................................................................................... 60
4.1.2.3 Kết luận ................................................................................................. 61
4.2 TÍNH DAO ĐỘNG XOẮN ........................................................................ 61
4.2.1. Dữ kiện phục vụ thiết kế .......................................................................... 61
4.2.1.1. Máy chính .............................................................................................. 61
4.2.1.2. Chong chóng ......................................................................................... 62
4.2.1.3. Hộp số .................................................................................................. 63
4.2.1.4. Trục và bích nối..................................................................................... 63
8
4.2.2. Mô hình tính dao động ............................................................................... 64
4.2.2.1.Tính mô men quán tính khối lƣợng ......................................................... 64
4.2.2.2. Độ mềm các đoạn trục............................................................................ 69
4.2.3. Dao động xoắn tự do ................................................................................. 71
4.2.3.1. Hệ thống không thứ nguyên nhiều khối lƣợng ...................................... 72
4.2.3.2Hệ thống không thứ nguyên hai khối lƣợng ............................................ 73
4.2.4. Dao động xoắn cƣỡng bức ......................................................................... 78
4.2.4.1. Cấp điều hòa mô-men kích thích ........................................................... 78
4.2.4.2. Góc lệch pha giữa các xi lanh trong cùng một hàng .............................. 79
4.2.4.3.Tổng biên độ dao động hình học tƣơng đối ............................................ 80
4.2.4.4.Công của mô men điều hoà cƣỡng bức ................................................... 83
4.2.4.5.Công của các mô men cản ....................................................................... 84
4.2.4.6. Biên độ cộng hƣởng A1R ........................................................................ 87
4.2.4.7.Xác định khu vực lân cận của vòng quay cộng hƣởng ........................... 88
4.2.4.8.Tổng ứng suất xoắn trên trục khi cộng hƣởng ........................................ 89
4.2.4.9. Ứng suất cho phép của trục .................................................................... 90
4.2.4.10. Kết luận ............................................................................................... 90
Chƣơng 5: ............................................................................................................ 91
HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ VÀ PHỤC VỤ..................................................... 91
5.1.DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ ................................................................. 92
5.1.1. Số liệu ban đầu .......................................................................................... 92
5.1.2. Luật áp dụng, cấp thiết kế và phân loại ..................................................... 92
5.2. HỆ THỐNG DẦU ĐỐT ............................................................................ 92
5.2.1. Lƣợng dầu đốt dự trữ ................................................................................ 92
5.2.2. Dung tích két trực nhật máy chính và máy phụ ......................................... 94
5.2.3. Bơm vận chuyển........................................................................................ 95
5.2.4. Nguyên lý hệ thống ................................................................................... 96
5.3. HỆ THỐNG DẦU BÔI TRƠN .................................................................... 97
5.3.1. Dự trữ dầu bôi trơn .................................................................................... 97
9
5.3.2. Nguyên lý hệ thống ................................................................................... 99
5.4. HỆ THỐNG NƢỚC LÀM MÁT ............................................................... 100
5.4.1. Tính thể tích két giãn nở máy chính........................................................ 100
5.4.2. Đƣờng kính ống nối cửa thông biển........................................................ 101
5.4.3. Cửa thông biển chính .............................................................................. 102
5.4.4. Nguyên lý hoạt động ............................................................................... 102
5.5. HỆ THỐNG HÖT KHÔ VÀ HỆ THỐNG NƢỚC THẢI ......................... 103
5.5.1. Tính chọn đƣờng kính ống và bơm.......................................................... 103
5.5.2. Nguyên lý hoạt động ................................................................................ 104
5.6. HỆ THỐNG CỨU HOẢ ............................................................................ 104
5.6.1.Hệ thống cứu hoả bằng nƣớc ................................................................... 104
5.6.2. Hệ thống cứu hoả bằng khí CO2 .............................................................. 105
5.7.HỆ THỐNG KHÍ XẢ.................................................................................. 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 109
10
Chƣơng 1
GIỚI THIỆU CHUNG
11
1.
“
GIỚI THIỆU CHUNG
”
GIỚI THIỆU TÀU
1.1.
“
”
1.1.1. Loại tàu, công dụng
“
“
”
Tàu Tuần tra cảnh sát biển là loại tàu vỏ hợp kim nhôm, kết cấu hàn điện
”
hồ quang. Tàu đƣợc lắp 02 diesel chính , truyền động gián tiếp cho 02 hệ trục
“
“
”
”
“
chân vịt .
”
“
Tàu đƣợc thiết kế dùng để phục vụ cho công tác an ninh quốc phòng , cứu
”
“
”
hộ trên biển.
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
“
“
”
Vùng hoạt động của tàu: Vùng biển Việt Nam.
Tàu tuần tra cảnh sát biển đƣợc thiết kế theo Quy phạm phân cấp và đóng
tàu cao tốc năm 2010 của Bộ giao thông vân tải Việt Nam ở cấp hạn chế I.
1.1.3. Các thông số chủ yếu của tàu
“
“
“
“
“
“
“
“
“
“
”
Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế LWL =
34,5 m
Chiều rộng thiết kế
”
Chiều cao mạn
”
”
Chiều chìm toàn tải
Máy chính
Công suất
”
“
””
B
=
7,00 m
D
=
4,05 m
“
”
Lƣợng chiếm nƣớc
“
”
“
”
“
”
Disp =
265
d
2,00 m
=
“
T
”
“
”
MTU 12V 4000 M71
”
”
Vòng quay định mức
”
Vòng quay chong chóng
”
Ne
=
1850/(2517) kW/(cv)
n
=
2000 v/p
np
=
830
v/p
TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
1.2.
“
1.2.1. Bố trí buồng máy
“
“
”
”
Buồng máy bao gồm buồng máy phụ và buồng máy chính . Buồng máy phụ
”
“
”
đƣợc bố trí từ sƣờn 03 ( Sn3 ) đến Sn8 . Buồng máy chính tiếp theo buồng máy
“
”
“
”
“
”
“
phụ từ Sn8 đến Sn17 .
”
“
“
“
”
“
”
Trong buồng máy chính lắp đặt 02 máy chính và các trang thiết bị nhƣ
”
“
”
“
”
“
”
bơm hút khô , bơm cứu hoả , máy lọc dầu đốt , máy phân ly nƣớc đáy tàu, các
”
“
”
“
”
12
“
”
“
quạt thông gió … đủ cho tàu hoạt động bình thƣờng . Điều khiển máy chính
”
“
”
“
”
“
”
đƣợc thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ xa trên buồng lái . Một số bơm
“
“
”
“
”
chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong chính nhƣ bơm vận chuyển dầu
”
“
”
“
”
“
đốt , bơm nƣớc vệ sinh , sinh hoạt , các quạt thông gió ...
”
“
”
“
“
”
“
"
Trong buồng máy phụ bố trí 02 tổ máy phát điện , 01 tổ bơm cứu hộ, bảng
”
“
điện chính và một số trang thiết bị khác .
”
“
Trong khoang lái bố trí 01 tổ máy phát điện dự phòng, 02 tổ bơm thuỷ lực
của cụm máy lái, 01 tổ bơm thuỷ lực của cần cẩu xuồng Vestdavit cùng với 01
máy lọc nƣớc biển thành nƣớc ngọt và bàn nguội, ê tô, tủ đựng dụng cụ, đồ
nghề…
”
“
Buồng máy có các kích thƣớc chính :
”
“
“
“
1.2.2. Máy chính
“
“
Chiều dài :
10,5
”
Chiều rộng trung bình :
5,9
Chiều cao trung bình :
3,6
”
”
“
“
“
m
”
m
”
m.
”
”
Máy chính có ký hiệu 12V4000M71 do hãng MTU – CHLB, ĐỨC sản
”
“
”
“
”
“
”
xuất. Là động cơ diesel 4 kỳ, 12 xy lanh xếp theo hình chữ V , 90o , phun nhiên
“
”
“
”
”
“
“
liệu trực tiếp bằng vòi phun điều khiển bằng điện tử , có tuốc bin tăng áp hai giai
”
“
đoạn, có làm mát khí nạp , làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn , bôi trơn bằng
”
“
”
“
dầu nhờn tuần hoàn áp lực , khởi động điện 24 V , tự đảo chiều , điều khiển tại
”
“
”
“
”
“
buồng máy hoặc từ xa trên buồng lái .
”
“
Thông số của máy chính :
”
“
“
“
“
“
“
“
Số lƣợng
02
”
Kiểu máy
12V 4000 M71
”
Hãng sản xuất
MTU
”
Công suất định mức , H
1850/2517
kW/cv
Vòng quay định mức , N
2000
v/p
Số kỳ,
4
”
“
”
”
“
”
“
”
”
Số xy-lanh , Z
”
“
12
”
13
“
“
“
“
“
“
“
“
Đƣờng kính xy-lanh , D
165
mm
Hành trình piston , S
190
mm
Tỷ số nén :
13,2 : 1
”
“
”
”
”
Suất tiêu hao nhiên liệu , ge
200
g/kWh
Khối lƣợng động cơ , G
7909
kg
Chiều dài bao lớn nhất , L
3780
mm
Chiều rộng động cơ, B
1520
mm
Chiều cao động cơ , H
1828
mm
Hộp số kiểu thuỷ lực :
ZF 4650
Tỷ số truyền :
itiến = ilùi = 2,529 : 1
”
”
“
”
”
”
”
“
“
“
“
“
”
”
”
”
”
1.2.3. Thiết bị đi kèm theo máy chính
“
“
“
“
“
“
“
“
“
“
“
“
Bơm nƣớc biển làm mát
”
”
Bơm nƣớc ngọt làm mát
”
01
cụm
01
cụm
Bơm dầu nhờn, kiểu bánh rang 01
cụm
Bầu làm mát khí nạp
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
”
”
Bầu làm mát dầu nhờn
”
Bầu làm mát nƣớc ngọt
Bơm xả dầu cặn
”
”
Bầu làm mát dầu nhờn hộp số
Bơm cấp nhiên liệu
Bộ điều tốc
”
”
Bơm tay mồi nhiên liệu
“
Các thiết bị điện tử điều khiển và chỉ báo các thông số của máy”
chính và hộp số
“
“
”
”
”
Thiết bị hâm nóng nƣớc ngọt trong máy trƣớc khi khởi động
Các thiết bị tiêu chuẩn khác .
”
14
”
1.2.4. Tổ máy phát điện
“
”
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
“
”
Diesel lai máy phát có ký hiệu BF4 M1013MC của hãng DEUTZ do CHLB
"“
Đức sản xuất. Đây là động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh xếp thành một hàng thẳng
đứng, tăng áp, làm mát trực tiếp bằng nƣớc, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi
động bằng điện DC 24 V .
”
Thông số của Diesel lai máy phát:
Số lƣợng
02
Kiểu máy
BF4M1013MC
Hãng (Quốc gia) sản xuất
DEUTZ
Đức
Công suất định mức, Ne
92/125
kW/cv
Vòng quay định mức, n
1500
v/p
Số kỳ,
4
Số xy lanh, z
4
Suất tiêu hao nhiên liệu, ge
208
Kích thƣớc động cơ, LxBxH
1050x850x910 mm
Khối lƣợng khô (cả máy phát)
985
1.2.4.2. Máy phát điện
“
g/kWh
kg
”
Số lƣợng
02
Hãng (Quốc gia ) sản xuất
DEUTZ
Kiểu
3 pha
Công suất máy phát
75
kW
Vòng quay máy phát
1500
v/p
Điện áp
380/220
V
Tần số
50
Hz
Hệ số cos
0,8
1.2.4.3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện
“
Đức
”
Bơm dầu nhờn bôi trơn
01
cụm
Bơm nƣớc biển làm mát
01
cụm
15
Bầu làm mát dầu nhờn
01
cụm
Máy phát điện một chiều
01
cụm
Mô-tơ điện khởi động
01
cụm
Các bầu lọc
01
cụm
Bầu tiêu âm
01
cụm
Ống bù hòa giãn nở
01
cụm
1.2.5. Tổ bơm cứu hộ
Trên tàu đƣợc trang bị 01 tổ bơm cứu hộ đồng bộ kèm theo súng cứu hoả
có nhiệm vụ chữa cháy cho các tàu khác trên biển. Ký hiệu DEUTZ Diter
D203–3 của hãng DEUTZ do CHLB Đức sản xuất.
Các thông số cơ bản của tổ bơm:
Động cơ
D203–3
Số xy lanh, z
3
Đƣờng kính xy lanh, D
100
mm
Hành trình piston, S
105
mm
Vòng quay định mức, n
3000
v/p
Công suất, Ne
40,5
kW
Suất tiêu hao nhiên liệu, ge
269
g/kWh
Kích thƣớc toàn bộ, LxBxH
814 x 500 x 772 mm
Khối lƣợng khô
500
Ký hiệu bơm
DESMI MODULARS
kg
Loại bơm: bơn ly tâm, tự hút, một cấp trục ngang
Lƣu lƣợng, Q
60
m3/h
Cột áp, H
95
mm
Bán kính quay vòng của súng phun
360o
Góc nâng
-600 đến +75o
Vật liệu: vỏ bơm bằng gang, cánh bơm bằng hợp kim đồng, trục bơm bằng thép
không rỉ.
16
1.2.6. Các thiết bị động lực khác
1.2.6.1. Các két
1– Két dầu đốt dự trữ
Số lƣợng
04
Kiểu
Liền vỏ
Tổng dung tích
32
m3
2– Két dầu đốt trực nhật máy chính
Số lƣợng
02
Kiểu
Rời
Dung tích
2 x 1000
lít
3– Két dầu đốt trực nhật máy phụ
Số lƣợng
03
Kiểu
Rời
Dung tích
3 x 140
lít
4– Két dầu nhờn dự trữ
Số lƣợng
02
Kiểu
Rời
Dung tích
240
lít
5– Két nước thải vệ sinh
Số lƣợng
01
Kiểu
Liền vỏ
Dung tích
3
m3
6– Két dầu bẩn
Số lƣợng
01
Kiểu
Liền vỏ
Dung tích
1,15
1.2.6.2. Các tổ bơm
1– Tổ bơm hút khô
“
”
Số lƣợng
01
17
m3
Kiểu
Ly tâm nằm ngang
Ký hiệu
EBARA65FQ–52.2
Hãng sản xuất
NHẬT BẢN
Lƣu lƣợng
21,6
m3/h
Cột áp
18
mcn
Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất động cơ điện
2,2
kW
Vòng quay động cơ
2900
v/p
Tần số
50
Hz
2– Tổ bơm dùng chung
“
”
Số lƣợng
01
Kiểu
Ly tâm nằm ngang
Ký hiệu
EBARA65FQ–52.2
Hãng sản xuất
NHẬT BẢN
Lƣu lƣợng
21,6
m3/h
Cột áp
18
mcn
Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất động cơ điện
2,2
kW
Vòng quay động cơ
2900
v/p
Tần số
50
Hz
3– Tổ bơm tay hút khô
“
”
Số lƣợng
01
Kiểu
Piston
Ký hiệu
DY40
Hãng sản xuất
NGA
4– Tổ bơm nước biển
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Ly tâm nằm ngang
Ký hiệu
EBARA– JESM5
18
Hãng sản xuất
YTALIA
Lƣu lƣợng
30 ÷ 40
m3/h
Cột áp
13 ÷ 32
mcn
Kiểu động cơ điện
AC, 1 pha
Công suất động cơ điện
0,37
kW
Vòng quay động cơ
2900
v/p
Tần số
50
Hz
5– Tổ bơm vận chuyển dầu đốt
“
”
Số lƣợng
01
Kiểu Bánh răng nằm ngang
Ký hiệu
IRON
Hãng sản xuất
ĐAN MẠCH
Lƣu lƣợng
4,6
Cột áp
m3/h
3,5
kG/cm2
Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất động cơ điện
1,6
kW
Vòng quay động cơ
1450
v/p
Tần số
50
Hz
6– Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Ly tâm nằm ngang
Ký hiệu
EBARA– JESM5
Hãng sản xuất
YTALIA
Lƣu lƣợng
30 ÷ 50
l/ph
Cột áp
13 ÷ 32
mcn
Kiểu động cơ điện
AC, 1 pha
Công suất động cơ điện
0,37
kW
Vòng quay động cơ
2900
v/p
19
Tần số
50
7– Tổ bơm nước biển làm mát điều hoà
“
Hz
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Ly tâm nằm ngang
Ký hiệu
EBARA 3M32– 160/2.2
Hãng sản xuất
ITALIA
Lƣu lƣợng
6÷ 20
m3/h
Cột áp
25÷ 35
kG/cm2
Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất động cơ điện
2,2
kW
Vòng quay động cơ
2840
v/p
Tần số
50
Hz
8– Tổ bơm vận chuyển dầu bẩn, nước đáy tàu
“
”
Số lƣợng
01
Kiểu
Bánh răng nằm ngang
Ký hiệu
IRON
Hãng sản xuất
ĐAN MẠCH
Lƣu lƣợng
2
Cột áp
m3/h
3
kW/cm2
Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất động cơ điện
0,7
kW
Vòng quay động cơ
950
v/p
Tần số
50
Hz
9– Tổ bơm tay vận chuyển dầu đốt
“
”
Số lƣợng
01
Kiểu
Piston
Ký hiệu
DY32
Hãng sản xuất
TRUNG QUỐC
20
Lƣu lƣợng
4
m3/h
Cột áp
3,2
kG/cm2
1.2.6.3. Các tổ quạt
“
”
1– Tổ quạt hút buồng máy chính
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Hƣớng trục
Ký hiệu
ADN 500D7
Hãng sản xuất
TRUNG QUỐC
Lƣu lƣợng
7020
m3/h
Cột áp
230
pa
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
1,5
kW
Vòng quay
1400
v/p
Tần số
50
Hz
2– Tổ quạt đẩy buồng máy chính
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Hƣớng trục
Ký hiệu
ADN 630G7
Hãng sản xuất
TRUNG QUỐC
Lƣu lƣợng
21100
m3/h
Cột áp
230
Pa
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
4
kW
Vòng quay
1450
v/p
Tần số
50
Hz
3– Tổ quạt hút buồng máy phụ
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Hƣớng trục
Ký hiệu
ADN 315C5
21
Hãng sản xuất
TRUNG QUỐC
Lƣu lƣợng
2880
m3/h
Cột áp
435
pa
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
1,1
kW
Vòng quay
2900
rpm
Tần số
50
Hz
4– Tổ quạt đẩy buồng máy phụ
“
”
Số lƣợng
02
Kiểu
Hƣớng trục
Ký hiệu
ADN 400C
Hãng sản xuất
TRUNG QUỐC
Lƣu lƣợng
6120
m3/h
Cột áp
350
Pa
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
1,1
kW
Vòng quay
2900
v/p
Tần số
50
Hz
1.2.6.4. Thiết bị lọc, phân ly
“
”
1– Máy phân ly nước đáy tàu
“
”
Số lƣợng
01
Ký hiệu
XYF– 0,1
Nƣớc sản xuất
TRUNG QUỐC
Lƣu lƣợng
0,1
m3/h
Công suất
0,18
kW
2– Máy lọc dầu đốt
“
”
Số lƣợng
01
Ký hiệu
CII– 1,5/11
Nƣớc sản xuất
NGA
22
m3/h
Lƣu lƣợng
1,5
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
3
kW
Tần số
50
Hz
3– Máy lọc nước biển thành nước ngọt
“
”
Số lƣợng
01
Ký hiệu
SHARPLIFT
Nƣớc sản xuất
AUSTRALIA
Lƣu lƣợng
1
Động cơ điện
AC, 3 pha
Công suất
1,5
kW
Vòng quay
1425
rpm
Tần số
50
Hz
1.2.6.5. Các thiết bị điện
“
l/ph
”
1– Tổ ắc quy khởi động máy chính
“
”
Số lƣợng
08
Số bình/tổ
02
Hãng sản xuất
NHẬT
Dung lƣợng 01 bình
12V–240Ah
Dung lƣợng cả tổ
24V–240Ah
2– Tổ ắc quy khởi động máy phát chính
“
”
Số lƣợng
04
Số bình/tổ
02
Hãng sản xuất
NHẬT
Dung lƣợng 01 bình
12V–180Ah
Dung lƣợng cả tổ
24V–360Ah
3– Tổ ắc quy khởi động máy phát dự phòng và bơm cứu hộ
“
Số lƣợng
04
Số bình/tổ
02
23
”