Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De cuong HKI Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.76 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10-HKI
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau

Câu 2: Cho 2 tập hợp A =  x �R / (2 x  x )(2 x  3x  2)  0 , B =  n �N / 3  n  30 , chọn mệnh
đề đúng?
A. A �B   2, 4
B. A �B   2
C. A �B   5, 4
D. A �B   3
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. n �N thì n �2n
B. x �R : x 2  0
C. n �N : n 2  n
D. x �R : x  x 2
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + � ), C = (- � ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. A �C  [  5; 2]
B. A �B  (5; �)
C. B �C  (�; �) D. B �C  
Câu 5: Cho A = (�; 2] , B = [2; �) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B �C  [2;3)
B. A �C  (0; 2]
C. A �B  R \  2
D. B �C  (0; �)
2

2


2

Câu 6 Cho 2 tập hợp A =  x �R / x  4 , B =  x �R / 5 �x  1  5 , chọn mệnh đề sai:
A. A �B  (4;6)
B. B \ A  [-4; 4]
C. R \ ( A �B)  (�; 4) �[6; �)
D. R \ ( A �B )  
Câu 7: Tập hợp D = (�; 2] �(6; �) là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]
B. (-4; 9]
C. (�; �)
D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M =  a, b, c, d , e, f , g , h, i, j là:
A. 8
B. 10
C. 14
D. 12
2
Câu 9: Cho tập hợp A =  x �R / x  3x  4  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử

C. Tập hợp A =
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia
hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.
B.
C.
D.


Câu 11 : Cho tập hợp B=  x ��/(9  x )( x  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B=  3;9;1; 2
B. Tập hợp B=  3; 9;1; 2
C. Tập hợp B=  9;9;1; 2
D. Tập hợp B =  3;3;1; 2
Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B.15
C. 10
D. 3
2
Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x - 5x + 3 = 0}.
2

A. X = {0}

B. X = {1}
1
2

2

C. X = {

3
}
2

D. X = { 1 ;


3
}
2

Câu 14: Cho hàm số: y = x 2 - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm
số:

1


A. (2; 3)
B. (0;1)
C. 12; 12
D. (1;0)
Cõu 15: Trong cỏc mnh sau õy, tỡm mnh ỳng ?
A. x N : x chia ht cho 3.
B. x R : x 2 < 0
C. x R : x 2 > 0
D. x R : x > x 2
Cõu 16: Cho hm s: y = -x2 + 2x + 1. Trong cỏc mnh sau, tỡm mnh sai?
A. HSNB trờn khong (1; + )
B. HSB trờn khong (- ; 1)
C. HSNB trờn khong (2; + )
D. HS trc x x = 1
Cõu 17: Trong cỏc tp hp sau õy, tp hp no cú ỳng 2 tp hp con?
A. {x, y}
B.{x}
C.{ , x}
D.{ , x, y}

Cõu 18: Cho tập hợp A 1; 2;3 . Số tập con của tập A là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cõu 19:. Giá trị của m để hàm số y m 1 x 2 đồng biến là:
A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m 0
2
Cõu 20: Trục đối xứng của Parabol y 2 x 4 x 3 là:
A. x 2
B. x 1
C. x 2
D. x 1
Cõu 21: Tập xác định của hàm số y 2 x là:
A. 2; 2
B.
C. ; 2
D. \ 2
Cõu 22: Hàm số y x 2 4 x 2
A. Đồng biến trên khoảng 2; 2
B. Nghịch biến trên khoảng

2;

C. Đồng biến trên khoảng ; 2

D. Nghịch biến trên khoảng


; 2
Cõu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. n và nM2,3, 4 n là số nguyên tố.
B. n là số nguyên tố và n >2 n
là số lẻ.
C. n , n M5 n 2 M5
D. n , (n 2 1)M6
Cõu 24: ng thẳng đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 4 có phng trình
là:
A. y 2
B. y 2 x
C. x 2
D. y 2 x 1
Cõu 25: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai ng chéo bằng nhau
B. 9 là số nguyên
tố
C. ( x 2 x)M5, x
D. 18 là số chẵn
Cõu 26 : Giá trị của k để đồ thị hàm số y kx x 2 cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1 là.
A. k 2
B. k 1
C. k 1
D. k 3
Cõu 27: Cho tập hợp A 1; 2;5;6;8 và B 1;5; 6;9 . Câu nào sau đây sai?
A. A và B có 3 phần tử chung
B. x B, x A
C. x A, x B

D. Nếu x A thì x B và ngc lại

2


Cõu 28: Parabol y 2 x 2 x 2 có đỉnh là
1

15

1 15

1 15

1

15










A. I 4 ; 8
B. I 4 ; 8
C. I 4 ; 8

D. I 4 ; 8







2
Cõu 29: Mệnh đề phủ định của mệnh đề x , x 5 là:
A. x , x 2 5
B. x , x 2 5
C. x , x 2 5
D. x , x 2
*
2
Cõu 30: Liệt kê các phần tử của tập hợp B n | n 30 ta đc:
A. B 0;1; 2;3; 4;5
B. B 1; 2;3; 4;5;6
C. B 2;3; 4;5
D. B 1; 2;3; 4;5

5

Cõu 31: Cho A ; 3 ; B 2; ; C 0; 4 . Khi đó A B C là:
A. x | 2 x 4
B. x | 2 x 4
| 2 x 4
C. x | 2 x 4
D. x

Cõu 32: Cho tập B 0; 2; 4; 6;8 ; C 3; 4;5;6; 7 . Tập B \ C là:
A. 3;6;7
B. 0;6;8
C. 0; 2;8
D. 0; 2
2
Cõu 33: Parapbol y ax bx 2 đi qua hai điểm A(1;5) và B(2;8) thì Parabol
là:
A. y x 2 4 x 2
B. y 2 x 2 x 2
C. y x 2 2 x 2
D. y x 2 3x 2
Cõu 34: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x 5 x A
B. Nếu x và 1 x 5 thì
C. x A và xM5 x 5
D. x A x 5
Cõu 35: 18. Cho hàm số f ( x)

2x 5
kết quả nào sau đây đúng?
x 4x 3
2

5
1
3
3
5
C. f (0) ; f(1) không xác định

3

A. f (0) ; f (1)

x5

B. f (1) 4; f (3) 0
D. Tất cả các câu trên đều

đúng.
Cõu 36: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 11 là số vô tỉ.
B. Tích của một số với một vectơ là một
số.
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ?
D. Hai vectơ cùng hng
với một vectơ thứ ba thì cùng hng.
Cõu 37: Cho mệnh đề: " x , x 2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
A. " x , x 2 x 2 0"
B. " x , x 2 x 2 0"
C. " x , x 2 x 2 0"
D. " x , x 2 x 2 0"
Cõu 37: Tp xỏc nh ca hm s y = 2 x 7 x l:
A. (-7;2)
B. [2; +)
C. [-7;2]
D. R\{-7;2}.
2
Cõu 38 : Cho parabol (P) y 3 x 2 x 1 :im no sau õy l nh ca (P)?


3


1 2

1

2

1 2





� �
A. � 3 , 3 �
B. �3 ,  3 �
C. �3 , 3 �
D. (0,1)




� �
Câu 39: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là
A. x  2
B. x  2
C. x  4
D. x  4

2
Câu 40: Cho hàm số: y  x  5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng.
�5



A. §ång biÕn trªn kho¶ng �2 ; ��



B.

NghÞch

biÕn

trªn

kho¶ng

�5

� ; ��
2





5�


C. §ång biÕn trªn kho¶ng ��; 2 �


D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng

 �; 5
Câu 41: Cho parabol (P): y  x 2  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
4
C. m  4
D. m  4
3
Câu 42: Biết rằng parabol y  ax 2  bx  2 có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là
3
x
. Khi đó giá trị của a và b là:
2
1
3
1
A. a  1; b  3
B. a   ; b  
C. a   ; b  1
D. a  1; b  3
2
2
3

A. m  


4
3

B. m 

Câu 43: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:
A. y  x 2  3x  4
B. y   x  3x  4
C. y  x 2  3x  4
D. y   x 2  3x  4
2

Câu 44: Biết rằng parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá
trị của a,b và c là:
A. a  1; b  1; c  1
B. a  2; b  4; c  6
C. a  1; b  2; c  3

D. a 

1
2
;b 
;c  5
3
3

Câu 45: Biết rằng (P) y  ax 2  c đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị
của a,b:
A. a 


1
;c 1
2

1
2

B a  ;c 1

C. a  1; c  1

D. a  1; c  1

Câu 46: Cho hàm số y = x2 + mx + n (P).Tìm m, n để parabol (P) có đỉnh là S(1; 2)
A. m = 2; n = 1
B. m = –2; n = 3
C. m = 2; n = –2
D. m = –2; n = –3
Câu 47: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(–1; 9)
B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1
D. (P) không có giao điểm với trục
hoành
Câu 48: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B  (0 ; �) . Tập hợp A �B là
1;  �
2 ; 0
2 ;  �
A.  0 ; 1�

B. �
C. �
D. �




Câu 49: Cho parabol ( P ): y  x2  mx  2m. Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4
là :
4


A. 3

B. 4

C. 5

Câu 50: Tập xác định của hàm số y =
B. R\  1

A. R

x1
x2  4x  3

D. 6

là :


C. R\  2

D. R\  1;3

Câu 51: Giao điểm của parabol (P): y = –3x 2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa
độ là:
A. (1;1) và (–

5
;7)
3

5
3

B. (1;1) và ( ;7)

C. (–1;1) và (–

Câu 52: Tập xác định của hàm số y  f(x)  x  1 

1
3 x

5
5
;7) D. (1;1) và (– ;–7)
3
3


là:

A. (1;3)
B. [1;3)
C. (1;3]
2
Câu 53: Parabol (P): y = x – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)
B. I(2 ; – 1)
C. I(2 ; 1)
Câu 54: Tập xác định của hàm số y = 6  3x là :
A. ( �;2)
B. (–2; ; �)
C. [–2; �)
Câu 55: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A  B là:
A. [3 ; 5]
B. �
C. (5 ; 7)
Câu 56: Hàm số y  f(x) 
A.   �; 1 \  0

x2  1
x. 1 x

B.   �; 1

D. [1;3]
D. I(–2 ; –1)
D. ( �;–2)
D. (3 ; 5)


có tập xác định là :
C.   �; 1�
�\  0

D.   �; 1�


Câu 57: Cho hàm số(P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1),
C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1
B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1
D. a = 1; b = 0; c = –1

5


BÀI TẬP TRẮC NGHỆM HÌNH HỌC 10 -HKI
Câu Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB
1:
là:
uur
uu
r
uur
uur
uur
B uur
IA = - IB

AI = BI
A. IA = IB
C. IA = IB
D.
.
Câu Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
2:
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB + AC = BC
B. AB + CA = CB
uuu
r
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
uuu

r
C. CA - BA = BC
D. AB - BC = CA
Câu Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
3:
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r r
uuu
r uuur
uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB  AD  AC
C. DA  DC  2 DO
B. AB  CD  0
D. BA  BD  BC
r
Câu Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
4 : tam giác bằng:
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12

uuu
r
Câu Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là:
5:
A. 4
B. 9
C. 5
D. 6
Câu Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây
6 : đúng?
uuu
r
uur
uuu
r
uuu
r
uur
A. GA = 2 GI
B. GB + GC = 2 GI
C.
Câu
7:
A.
Câu
8:
A.
Câu
9:
A.


uur
IG

r
1 uu

= - 3 IA

D.

uuu
r
GB

+

uuur
GC

=

uuu
r
GA

r

uuur


Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
6
B. 4
C. 8
D. 7
uuur
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
2
B. 3
C. 4
D. 9
Cho
tam
giácuuABC,
D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu
uuu
r
uuu
r
u
r
AD  m AB  n AC thì m và n bằng bao nhiêu?
m

1
2
,n 
3

3

1
2
m   ,n 
3
3

C.

m

1
2
,n  
3
3

B.
D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
uuuu
r

uuur uuur
uuur
A. AB  AC
B. AB  2a
C. AB  2a

m

2
1
,n 
3
3

uuuu
r uuur

D. AB  AB
r

Câu 12: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm A, B, C ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
6


Câu 13: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuur
uuur
uuur
uuur
uuur uuur uuur
uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB + AC = BC
B. AB + CA = CB
D. AB - BC = CA
C. CA - BA = BC
r
r
Câu 14:
Cho
a  2b khẳng định nào sau đây đúng?
r
r
r
r
A. a và b không cùng phương
B. a và b cùng hướng
r
r

r
r
r r
r r
C. a , b ngược hướng và a  2 b
D. a , b ngược hướng và a  2 b
Câu 15: Cho tam giác
ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số
uuuur
vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
uuur
Câu 16: Cho  ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA =
uuuu
r
uuu
r
uuu
r
A. 2 uuuur
B. 2 GM
C. 1 uAM
D.  2 uAM
GM

3


2

3

uuuur
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó BC 

A. 5

B. 6

C. 7

D. 9
uuu
r uuur

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó BA  BC 
A. 2 13
B. 2
C. 4
D. 13
uuur uuur

Câu 19: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 9a
B. 3a
C. -3a
D. 0
Câu 20: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào

sau đây
đúng?
uuur
uuur
uuur uuur
uuur
uuur
uuur
uuu
r
A. BC  4 AC
B. BC  AB
C. BC  2 AB
D. BC  2 BA
Câu 21: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn
thẳng AB?
uuur uuur
uuur uuur
uuu
r uuur r
A. OA  OB
B. OA  OB
C. AO  BO
D. OA  OB  0
uuur
uuur
Câu 22: Nếu AB  3 AC thi đẳng thức nào dưới đây đúng?
uuur
uuur
uuur

uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
B. BC  4 AC
C. BC  2 AC
D. BC  2 AC
A. BC  4 AC
uuur uuur uuuu
r r
Câu 23: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M phải
thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC
C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M thuộc trung trực của AB
Câu 24: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau
đây cùng
hướng?
uuuur
uuur
uuuur
uuur
uuuur
uuur
uuur
uuur
A. MN và PN
B. MN và MP
C. MP và PN
D. NM và NP

Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
đẳng thức đúng là:
uuur

r 2 uuur
1 uuu
3
3

A. AM  AB  AC .

7

uuur

r 1 uuur
2 uuu
3
3

B. AM  AB  AC

uuur

uuu
r uuu
r

C. AM  AB  AC


uuur

r 3 uuur
2 uuu
5
5

D. AM  AB  AC


Câu
26:
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu
uuur
uuur uuur
AD  m AB  n AC thì m và n bằng bao nhiêu?
1
3

A. m  , n 

2
3

1
3

B. m   , n 

2

3

1
3

C. m  , n  

2
3

2
3

D. m  , n 

1
3

Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức
đúng là:
uuur uuur r
uuur uuur r
uuur uur uur
uuur uuur uuur
A. AB  IA  BI
B. AB  AD  BD
C. AB  CD  0
D. AB  BD  0
Câu 28: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào
sau đây

đúng?
uu
r uur uur r
uu
r uur uur r
uu
r uur uur r
uu
r uur uur r
A. IA  IB  IC  0
B.  IA  IB  IC  0
C. IA  IB  IC  0
D. 2 IA  IB  IC  0
uuu
r uuu
r
Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA  CA
bằng:
A.6
B. 8
C. 3
D. 10
r

r

r

Câu 30: Cho hai vectơ : a = ( 2 , –4 ) và b = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : ur  2ar  b
r

r
r
r
A. u = ( 9 , –11 )
B. u = ( 9 , –5 )
C. u = ( 7 , –7 )
D. u = ( –1 , 5 )
r
r
r
r
r
r
Câu 31: Cho a = (x; 2), b = (−5; 1), c = (x; 7). Vectơ c = 2 a + 3 b nếu:
A. x = 15
B. x = –15
C. x = 3
D. x = 5
r
r
r r
Câu 32: Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x là:
A. –5
B. 4
C. –1
D. 0
Câu 33: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
uuu
r uuur
A. AB, CD cùng hướng

B. ABCD là hình chữ nhật
uuu
r uuu
r uuur
C. OA  OB  OC
D. I(–1;1) là trung điểm AC
Câu 34: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. AD // BC
B. AC = BD
C. AB // DC
D. AD = BC
r
r
Câu 35: Cho u = (3;−2), v = (1; 6). Khẳng định nàor đúng?
r r
r r
A. u , v cùng phương
B. u  v , b  (6; 24) cùng hướng
r r r
r r r
C. u  v , a = (−4; 4) ngược hướng
D. 2u  v , v cùng phương
Câu 36: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
uuu
r uuur
A. AB, CD ngược hướng
B. A, B, C, D thẳng hàng
uuu
r uuur

uuu
r uuur
C. AB, CD cùng hướng
D. AB, CD đối nhau
r
r
r r
Câu 37: Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a – b là:
A. (6;−9)
B. (−6; 9)
C. (−5;−14)
D. (4;−5)
r r
r r
Câu 38: Trong hệ trục (O; i , j ), tọa độ của i + j là:
A. (0; 1)
B. (1; 0)
C. (1; 1)
D. (−1; 1)
Câu 39: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai :

8


A.

uuu
r 2 uuur
BA  BC

3

B.

uuu
r
uuu
r r
BA  2CA  0

C. A, B, C thẳng hàng

D.

uuu
r
uuur
AB  2 AC

uuu
r

uuur

Câu 40: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :
A. (4; 0)
B. ( –5; –3)
C. ( 1; 1)
D. ( –1;2)
Câu 41: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình

bình hành:
A. D(3, 4)
B. D(4, 4)
C. D(4, 3)
D. D(8, 6)
r
r
r r
Câu 42: Cho a = (3;−4), b = (−1; 2). Tọa độ của a + b là:
A. (−3;−8)
B. (2;−2)
C. (−4; 6)
D. (4;−6)
Câu 43: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C  Ox. Khẳng định nào đúng?
uuu
r
A. A và B có tung độ khác nhau
B. AB có tung độ khác 0
C. xA + xC − xB = 0
D. C có hoành độ bằng 0
uuuu
r
uuur
Câu 44: Cho 3 điểm M, N, P thoả MN  k MP . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
A. 2

B. – 1

C.


1
2

D. –2

Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (– 1, – 4)
B. (5, – 4)
C. (5, – 2)
D. (5, 5)
Câuuuu46:
Cho
hình bình hành tâm
O. Hãy chọn phát biểu
sai
r uuu
r
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. OC  OA
B. AB  DC
C. AD  BC
D. BO  OD
Câuuuur47:uuuCho
ba điểm A, B, Ouutaur cóuuur uuur
r
uuu
r uuur r
uuu

r uuur uuur
A. OA  AO  0
B. OA  OB  AB
C. OA  AO  0
D. OA  AB  BO
Câu 48: Cho M là trung điểm AB.
Ta có
uuur uuur
uuur uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
uuuu
r
A. MA  MB
B. MA  MB  0
C. AB  2MA
D. AB  2 AM
Câuuuu49:
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung u
điểm
AB. Chọn
phát
biểu sai
r uuur uuur r
uur uuur uuuu
r uuuu
r

A. u
B. uMA
GA  GB  GC  0
 MB  MC  3MG
uu
r uuur uuuur r
uuu
r uuuu
r
C. GA  GB  GM  0
D. MC  3MG
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuur
A. AB  CA  3
B. AB  CA  0
C. AB  CA  2
D. AB  AC  0
Câu 51: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có
uuur uuur
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
A. AB  DA  0

B. AB  DA  2a
C. AB  DA  a 2
D. AB  CD  2a
uuu
r uuur

Câu 52: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có AB  AC 
A. a 2
B. a 5
C. a 3
D. 3a
uuur uuu
r
Câu 53: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có AD  3 AB 
A. 2a 2
B. 2a 3
C. 3a
D. a 10
Câu 55: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn
MA ND

 4 thì
MB NC
uuuu
r 1 uuur 3 uuur
A. MN  AD  BC
4
4
uuuu
r 1 uuur 3 uuur

C. MN  AD  BC
4
4

9

uuuu
r 1 uuur 4 uuur
5
5
uuuu
r 1 uuur 4 uuur
D. MN  AD  BC
5
5

B. MN  AD  BC


uuur

uuur uuuu
r

Câu 56: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm BC. Tính MA  3MB  MC
A. a

7
4


B. a

7
2

C. a 2

D.

2a

r s

Câu 57: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có i  j 
A. 2
B. 2
C. 3
D. 0
r
r
r
r r r
Câu 58: Cho a   6;5  , b   3; 2  . Tìm tọa độ c sao cho 2a  3c  b
r
r
r
r
A. c   3; 4 
B. c   3; 2 
C. c   2; 3

D. c   3; 4 
r
r
r
r
r
r
Câu 59: Cho a   6;5  , b   3; 2  , c   1; 2  . Tìm m để a  mb cùng phương với c
A.

17
4

B. 

27
4

C. 

17
4

Câu 61: Cho A  4;1 , B  3; 2  . Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM
A.  2;3
B.  3; 2 
C.  5;0 
Câu 62: Cho A  3;3 , B  5;5  , C  6;9  . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A.  4;5


B.  14;17 

14 17 �


D.

27
4

D.  2;1
14




C. �3 ; 3 �
D. �3 ;5 �




Câu 63: Cho A  3;3 , B  5;5  , C  6;9  . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A.  4;7 
B.  8;11
C.  4;9 
D.  3;6 
Câu 64: Cho A  3;3 , B  5;5  , C  6;9  . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD
A.  2; 4 
B.  1; 5 

C.  2;5
D.  2; 5 
Câu 65: Cho A  3; 4  . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ .
uuur
Tính HK

A. 7

10

B. 5

C. 1

D. 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×