Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Giáo Án Hình HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.51 KB, 63 trang )

Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
TIẾT 33- 34- 35
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
• Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc từ
đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau
• Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền góc
nhọn , từ đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau
• Làm thành thạo các bài tập trong SGK
II / Phương tiện dạy học :
SGK , thước , compa, thước đo góc
III / Quá trình hoạt động trên lớp :
1. n đònh lớp
2. Kiểm tra 15 phút
Đề :
1. Vẽ tam giác ABC biết

B
= 70
0
, BA = 4cm , BC = 5cm
2. Cho tam giác DEF vuông góc tại D . tia phân giác góc E cắt DF tại I . Kẽ IK ⊥ EF
Chứng minh rằng ED = EK
3. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn . Chứng minh
CA= BD
3 Bài mới
Hoạt động 1 Trường hợp góc- cạnh -góc
Bài 35 trang 123
a /

AOH =



BOH ( g- c - g ) ⇒ OA = OB
b /

AOC =

BOC ( c- g -c )
⇒ CA = CB ,

OAC
=

OBD

Bài 36 trang 123

OAC =

OBD ( g-c -g )
⇒ AC = BD
Bài 37 trang 123

ABC =

FDE ,

NQR =

RPN
Bài 38 trang 124


ADB và

DAC có :

1
A
=

1
D
(So le trong , AB // CD )
AD : cạnh chung

2
D
=

2
A
( So le trong , AC // BD )
Do đó

ADB =

DAC ( g- c- g-) ⇒ AB = CD , BD = AC
Trang 126
A
B
)

)
)
x
y
O
H
C
t
A
B
C
D
1
2
1
2
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Bài 39 trang 124
Hình 105 SGK

AHB =

AHC ( c - g - c )
Hình 106 SGK

DKE =

DKF (g - c - g )
Hình 107 SGK


ABD =

ACD ( huyền - góc nhọn )
Hình 108 SGK

ABD =

ACD ( huyền - góc nhọn )
Hình 105SGK Hình 106SGK
Bài 40 trang 124

BME =

CMF ( huyền - góc nhọn )
⇒ BE = CF
Bài 41 trang 124

BID =

BIE ( huyền - góc nhọn )
⇒ ID = IE

CIE =

CIF ( huyền - góc nhọn ) ⇒ IE = IF
Vậy ID = IE = IF
Bài 42 trang 124
Góc AHC không phải là góc kề với cạnh AC ( xem hình 109 SGK )
Bài 43 trang 124 Hình bên ( Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
a /



OAD
=

OCB ( c - g - c )⇒ AD = BC
b /

OAD =

OCB ( cmt )


D
=

B
,
1

A

=
1

C

. Do đó
2


A
=

2
C



EAB =

ECD ( g - c - g )
c /

EAB =

ECD (cmt ) ⇒ EA = EC

OAE =

OCE ( c- c- c ) ⇒

AOE
=

COE

Trang 127
A
B
C

H
D
E
F
K
∪∪
A
B
D
E
C
H
)
)
A
B
C
D
)
)
A
B
E
F
C
M
A
B
C
E

F
D
I
O
A
B
C
D
E
x
y
1
1
2
2
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
⇒ OE là tia phân giác của góc

xOy


Bài 44 SGK trang 125
a /

ABD và

ACD có

B
=


C
,
1

A
=
2

A
nên
1

D
=
2

D

ABD =

ACD
b /

ABD =

ACD (cmt)
⇒ AB = AC
Bài 45 trang 125


AHB =

CKD ( c- g- c ) ⇒ AB = CD

CEB=

AFD ( c -g- c ) ⇒ BC = AD
b /

ABD =

CDB (c-c-c ) ⇒

ABD
=

CDB
⇒ AB // CD
4 / Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà làm thêm bài 59 , 61 , 62 , 63 , 64, 65 , 66 SBT
Toán 7 tập I
TIẾT 36
TAM GIÁC CÂN
I / Mục tiêu :
• Nắm được đònh nghóa tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều , tính chất
về góc của tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều .
• Biết vẽ một tam giác một tam giác cân , một tam giác vuông cân , tam giác đều .
Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông cân tam giác đều để
tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau
• Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản

II / Phương tiện dạy học :
SGK , thước , compa , thước đo góc
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 60 SBT trang 105
∆ BAD và ∆ BED có :
Trang 128
A
B
C
D
1 2
1
2
) (
E
C
B
D
H
FA
K
A
B
C
D
E



1
2
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
BD : cạnh huyền chung
1

B
=
2

B
( BD là phân giác góc ABC )
Vậy ∆ BAD = ∆ BED ( Huyền - góc )
⇒ BA = BE
3 / Bài mới
Hoạt động 1 : Tiếp cận đònh nghóa tam giác cân
Hướng dẫn cách vẽ tam giác cân bằng
cách dùng compa
HS làm ?1 trang 126
Các tam giác cân là :

ABC ,

ADE ,

AHC
1 / Đònh nghóa
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng
nhau
Cạnh bên



B
,

C
: góc
ở đáy
Cạnh đáy
Hoạt động 2 : Tính chất của tam giác cân
HS làm ?2 trang 126
Hai HS làm trên bảng Trong tam
giác cân hai góc ở đáy bằng nhau
GV cho HS đọc đònh lý SGK
HS làm ? 3 trang 126
GV nhắc lại kết quả suy ra từ bài tập 44 :
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau
thì tam giác đó là tam giác cân
GV củng cố bằng bài tập 47 hình 117
GV cho HS đọc đònh lý 2 SGK
2 Tính chất
HS làm ?2 trang 126
Đònh lý 1
Trong tam giác cân hai góc ở đáy bằng
nhau

Đònh lý 2
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau
thì tam giác đó là tam giác cân
Đònh nghóa :

Tam giác vuông cân là tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông bằng nhau
Trang 129
A
B C
A
B C


D
A B
C
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
HS làm ? 3 trang 126
Trong tam giác vuông cân mỗi góc nhọn
bằng 45
0
Làm ? 3 trang 126
Hoạt động 3 : Tam giác đều
GV hướng dẫn HS vẽ tam giác đều bằng
compa
HS làm ? 4 trang 126
a /

B
=

C
( vì tam giác ABC cân
tạiA )


C
=

A
( Vì tam giác ABC cân tại B )

∧∧∧
==
CBA
b / Mỗi góc trong tam giác đều bằng 60
0
Qua chứng minh trên ta suy ra được hệ
quả của hai đònh lý về tam giác đều là
HS đọc hệ quả từ SGK
3 Tam giác đều :
Đònh nghóa : Tam giác đều là tam giác có
ba cạnh bằng nhau
HS làm ? 4 trang 126
Hệ quả :
- Trong một tam giác đều mỗi góc
bằng 60
0
- Nếu một tam giác có ba góc bằng
nhau thì tam giác đó là tam giác đều
- Nếu một tam giác cân có một góc
60
0
thì tam giác đó là tam giác đều
Hoạt động 4 : Làm bài tập củng cố

Bài tập 47 trang 127 hình 116 : Các tam giác cân là

DAB ,

EAC
Hình 117 :

GHI cân vì góc G = góc H = 70
0
Hình 118 :

OMK ,

ONP ,

OKP là các tam giác cân vì

K
=

P
= 30
0

OMN đều vì có ba cạnh bằng nhau (OM = ON = MN )
Trang 130
A
B
C
G

Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
4 / Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 48 , 49 trang 127
TIẾT 37
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
• Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều .
Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông cân tam giác đều để
tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau
• Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và chứng minh
• Làm thành thạo các bài tập trong SGK
II / Phương tiện dạy học :
SGK , thước, compa , thước đo góc
III / Quá trình dạy học trên lớp :
1 / n đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ
a/ Thế nào là tam giác cân , tính chất của tam giác cân
b/ Thế nào là tam giác đều , tam giác vuông cân , đònh lý về tam giác cân và tam giác
đều
c/ Sửa bài tập 49 trang 127
a / Ta có :

B
=

C
= (180
0
- 40
0

) :2 = 70
0

b /

A
= 180
0
- ( 40
0
× 2 )
Trang 131
A
40
0
B
C
A
B C
40
0
B
C
40
0
I
A
D
E
70

0
H
O
M NK
P
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
= 180
0
- 80
0
= 100
0
3 / Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 50 trang 127
Hai vó kèo AB = AC tạo thành tam giác ABC cân tại A
a / Nếu góc

BAC
= 145
0
thì

B
=

C
= (180
0
- 145

0
) :2
= 22,5
0
b / Nếu góc

BAC
= 100
0
thì

B
=

C
= (180
0
- 100
0
) :
2 = 40
0
Bài 51 trang 128 A
E D
B C
a) So sánh

ABD



ACE
Xét tam giác ABD và tam giác ACE có:
AB = AC
 : góc chung
AD = AE
Vậy

ABD =

ACE ( c - g - c )

∧∧
=
ACEABD

b /
Ta có
∧∧
=
CB
( gt )

∧∧
=
2
2
CB
( cmt )

1

1
∧∧
=
CB
Tam giác BIC có hai góc bằng nhau , vậy nó là tam
giác cân
Trang 132
A
B
C
1
1
2
2
I
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Bài 52 trang 128
Vì A nằm trên tia phân giác của

xOy
⇒ AB =AC
Vậy tam giác ABC cân tại A
4/ Hướng dẫn học ở nhà
• Học theo SGK kết hợp với vở ghi
• Làm thêm các bài tập 72 , 73 , 74 SBT trang 107
• Xem trước bài đònh lý Pitago
Tiết 38
ĐỊNH LÝ PITAGO
I / Mục tiêu
Trang 133

x
O
y
z
1
2

A
B
C
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
• Nắm được đònh lý Pitago vê quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông . Biết vận
dụng đònh lý Pitago để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền cạnh góc
vuông của hai tam giác vuông
• Biết vận dụng đònh lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác khi biết độ dài
của hai cạnh kia .
• Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế
II / Phương tiện dạy học
SGK , thước , êke , compa
Chuẩn bò hai tấm bìa trắng hình tam giác vuông bằng nhau , hai tấm bìa màu hình
vuông có cạnh bằng tổng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông nói trên
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh
Hoạt động 1 : Đònh lý Pitago
GV cho HS làm ?1 SGK trang 129
Đo độ dài cạnh huyền bằng cm
HS làm ?2 trang 129
GV đặt các tấm bìa lên bảng theo nội

dung ở SGK
1. Phần diện tích không bò che lấp ở hình
121 là c
2
2. Phần diện tích không bò che lấp ở hình
122 là : a
2
+ b
2
3. Nhận xét : c
2
= a
2
+ b
2
Hãy rút ra nhận xét về quan hệ giữa ba
cạnh của tam giác vuông ⇒ Đònh lý
Pitago
HS làm ?3 trang 130
Ở hình 124 x =
Ở hình 125 x =
1 / Đònh lý Pitago
Làm phần ?1 SGK trang 129
1 HS lên đo cạnh huyền bằng thước thẳng
HS làm ?2 trang 129
Trong một tam giác vuông , bình
phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương các cạnh góc vuông
∆ ABC vuông tại A
⇒ BC

2
+ AB
2
+ AC
2

Làm ?3 trang 130
Làm bài tập 53 trang 131
KQ : a) 13 b) c) 20 d) 4
Hoạt động 2 :Đònh lý Pitago đảo
Trang 134
A
B
C
6810
22
=−
211
22
=+
5
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
HS làm ?4 trang 130 :

∆ ABC , BC
2
= AB
2
+ AC
2




BAC
= 90
0

Bài 56 trang 131
Câu a) ; b) là tam giác vuông
2 / Đònh lý Pitago đảo
Làm ?4 trang 130 . Một học sinh dùng
thước đo góc để xác đònh góc BAC
• Ta có thể chứng minh được đònh lý
Pitago đảo :
Nếu một tam giác có bình phương của
một cạnh bằng tổng các bình phương
của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam
giác vuông

HS làm bài 56 trang 131
Hoạt động 3 : Củng cố
Hs làm bài 54 SGK trang 131 : AB
2
= AC
2
- BC
2
= 8,5
2
- 7,5

2
= 16 ⇒ AB = 4 (m)
Bài 55 SGK trang 131 Đáp Số :
4 / Hướng dẫn học ở nhà :
• Học bài theo SGK và vở ghi
• Làm bài tập 60 trang 133
Tiết 39 & 40
Trang 135
B
A
C
3cm
4cm 5cm
)(9,315 m

Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu
• Vận dụng đònh lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài
của hai cạnh kia
• Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
II / Phương tiện dạy học
SGK , thước , êke , compa , bảng phụ
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ :
1 / Phát biểu đònh lý Pitago .
2 / Bài 57 SGK trang 131 Lời giải của bạn Tâm là sai Phải so sánh bình phương của
cạnh lớn nhất với tổng các bình phương của hai cạnh kia
Ta có 8

2
+ 15
2
= 289 = 17
2
Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 8 , 15 , 17 là tam giác
vuông
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập
HS làm bài 58 SGK trang 132
HS làm bài 59 SGK trang 133
GV gọi 1 HS lên sửa bài
HS làm bài 60 trang 133
Bài 61 trang 133
Bài 58 SGK trang 132
Gọi d là đường chéo của tủ h là chiều cao
của nhà ( h = 21 dm )
Ta thấy :
d
2
= 20
2
+4
2
= 416 ⇒ d =
h
2
= 21
2
= 441 ⇒ h =

Suy ra : d < h
Bài 59 SGK trang 133
ĐS : AC = 60 cm
Bài 60 SGK trang 133
AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 12
2
+ +16
2
= 144 + 256 = 400 ⇒ AC = 20 cm
BH
2
= AB
2
- AH
2
= 13
2
- 12
2
= 169 - 144 = 25 ⇒ BH = 5 cm
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm )
Trang 136
d
h =21

4
20
416
441
A
B
C
H
12
13
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Bài 62 trang 133
Con cún bò buộc một đầu tại O với sợi dây
dài 9m . Tính độ dài OA , OB , OC ,OD ,
ta sẽ biết được con cún có tới được các vò
trí A , B , C , D
Bài 61 trang 133
Các cạnh của tam giác hợp với các cạnh
của ô vuông tạo thành các tam giác
vuông . AC , BC , AB là các cạnh huyền
của các tam giác vuông .p dụng đònh lý
Pitago ta có :
BC
2
= 5
2
+ 3
2
= 25 + 9 = 34
⇒ BC =

AB
2
= 2
2
+ 1
2
= 4 + 1 = 5
⇒ AB =
AC
2
= 4
2
+ 3
2

= 16 + 9 = 25
⇒ AC = 5
Bài 62 trang 133
OA =
OB =
92,75264
22
<≈=+
OC =
91010068
22
>==+
OD =
95,87338
22

<≈=+
Như vậy con cún tới được các vò trí A , B ,
B , D nhưng không tới được vò trí C
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà :
• Học bài từ SGK kết hợp vở ghi
• Làm bài tập
Tiết 41 - 42
Trang 137
A
B
C
34
5
D
4 8
3
3
6
6
A
B
C
4
8
O
952534
22
<==+
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC

VUÔNG - LUYỆN TẬP
A / Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
• Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng đònh lý
Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác
vuông
• Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau
• Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng
minh hình học
B / Phương tiện dạy học
SGK , thước , compa , thước đo góc
C Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ
Cho hai tam giác ABC và tam giác DEF có
∧∧
=
DA
= 90
0
; BC = EF ;
∧∧
=
EB
Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Nếu bằng nhau hãy chứng minh
Lời giải tóm tắt :
Ta có :
∧∧
+

CB
= 90
0
( hai góc phụ nhau ) (1)

∧∧
+
FE
= 90
0
( hai góc phụ nhau ) (2)
Từ (1) và (2) Suy ra
∧∧∧∧
+=+
FECB

∧∧
=
EB
( gt ) ⇒
∧∧
=
FC
ABC và DEF có
BC = EF ( gt )
∧∧
=
EB
(gt)
∧∧

=
FC
(chứng minh trên )
Vậy ABC = DEF ( g - c - g )
Trong trường hợp hai tam giác có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng
nhau ta sẽ chứng minh bằng cách nào ? Đó là nội dung của tiết học hôm nay
Trang 138
A
C
B
D
E
F
( (
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
3 / Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh
Hoạt động 1 : Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn để các em dể
quan sát và nhận xét
HS làm ? 1 trang 135
1 / Các trường hợp bằng nhau đã biết
của tam giác vuông


ABC =

DEF ( c - g - c )

ABC =


DEF ( g - c - g )


ABC =

DEF ( g - c - g )


?1

AHB =

AHC (c - g - c )

DKE =

DKF ( g - c -g )
Trang 139
A
E
C
D
F
B
A C
D
F
E
B

( (
A C
D
F
E
B
(
(
A
D
B
C E
F
H
K


Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :

MOI =

NOI ( Cạnh huyền -
góc nhọn )
Hoạt động 2 : Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
• GV đặt vấn đề : Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vuông của tam giác
vuông nầy bằng cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác vuông
kiathì hai tam giác đó có bằng nhau
không ?

GV hướng dẫn HS vẽ hình , ghi giả thiết
kết luận
• Hỏi : Từ giả thiết , có thể tìm thêm
được yếu tố bằng nhau nào của hai
tam giác vuông ?
Đáp : Có thể chứng minh được AB = DE
∆ ABC = ∆ DEF

Hoạt động 3 : Củng cố
Trang 140
I
B E
A C
D
F
GT
KL
ABC , = 90
0
DEF , = 90
0
BC = EF ; AC = DF
M
N
O
)
)
I
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
HS làm ?2 trang 136

Cách 1 .

ABC cân tại A ⇒ AB = AC


B
=

C

AHB =

AHC ( cạnh huyền - góc
nhọn )
Cách 2 .

ABC cân tại A ⇒ AB = AC

AHB =

AHC ( cạnh huyền -
cạnh góc vuông )
HS làm ?2 trang 136
Hoạt động 4 : Luyện tập

Bài 63 trang 136
GV hướng dẫn HS ghi GT - KL
Gv gợi ý :
a /


AHB =

AHC ( Cạnh huyền -
cạnh góc vuông ) ⇒ HB = HC
b /

AHB =

AHC ⇒

BAH
=

CAH

HS làm bài 64 trang 136
GV gợi ý cho HS
Bổ sung AB = DE thì :

ABC =

DEF ( c - g - c )
Bổ sung
∧∧
=
FC
thì :

ABC =


DEF (cạnh huyền -
cạnh góc vuông )
HS làm bài 63 trang 136
HS làm bài 64 trang 136
Trang 141
A
B
C
H
A
B
C
H
B E
A
C
D
F
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Làm bài 65 trang 137
GV gợi ý
a / Để chứng minh AH = AK ta phải chứng
minh điều gì ?
Phải chứng minh :

ABH =

ACK ( Cạnh huyền - góc
nhọn )
b / Để chứng minh AI là phân giác của

góc A ta phải c minh điều gì?
Phải chứng minh
∧∧
=
CAIBAI
hay tam
giác AIH = tam giác AIK (cạnh huyền -
cạnh góc vuông )
Làm bài 65 trang 137
B

4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Học theo SGK kết hợp với vở ghi
Về nhà làm bài tập 66 trang 137
Hướng dẫn :

AMD =

AME ( Cạnh huyền - góc nhọn )

MDB =

MEC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông )

AMB =

AMC ( c- c- c )
TIET 43 - 44
Trang 142
A

C
H
K
I
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I / Mục tiêu :
d/ Biết cách xác đònh khoảng cách giữa hai đòa điểm A và B trong đó có một đòa điểm
không tới được
e/ Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất , gióng đường thẳng , rèn luyện ý thức
làm việc có tổ chức
II / Phương tiện dạy học
Cọc tiêu dài 1,2 m, một giác kế, một sợi dây dài khoảng 10 m , một thước đo
III / Quá trình hoạt động trên lớp
Chia lớp ra làm nhiều nhóm , các nhóm lần lượt thực hành theo hướng dẫn như
trong sách giáo khoa
Cách làm
• Dùng giác kế vạch đường thẳng xy vuông góc với AB tại A
• Mỗi tổ chọn một điểm E nằm trên xy
• Xác đònh điểm D sao cho E là trung điểm AD
• Dùng giác kế vạch tia Dm Vuông góc với AD
• Bằng cách gióng đường thẳng , chọn điểm C nằm trên tia Dm sao cho B , E , C
thẳng hàng
• Đo độ dài CD rồi báo cáo kết quả
Sau khi thực hành mỗi tổ báo cáo kết quả theo mẫu sau :
Tên học
sinh
Điểm về
chuẩn bò
dụng cụ

( 4 điểm )
Điểm về ý
thức kỹ luật
( 3 điểm )
Điểm về
kết quả
thực hành
( 3 điểm )
Tổng số
điểm
(10 điểm )
Lê văn A
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Dặn dò
• n lại các bài đã học ở chương 2
• Làm bài tập 72 - 73 trang
Trang 143
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
TIẾT 45 - 46 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I / Mục tiêu
• n tập và hê thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác , các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác , tam giác cân tam giác vuông
• Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình , đo đạc , tính toán chứng
minh , ứng dụng trong thực tế
II / Phương tiện dạy học
SGK , bảng phụ , êke , thước thẳng . Chuẩn bò bảng 1 về Các trường hợp bằng nhau của
tam giác ( như trong SGK )
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp

2 / n tập :
A / Tiết ôn tập thứ nhất
Hoạt động 1 : n tập về tổng ba góc trong một tam giác
• HS trả lời câu các hỏi ôn tập 1 trang 139
• Hỏi : Hãy nêu tính chất về góc của một tam giác cân , tam giác đều , tam giác
vuông , tam giác vuông cân
Bài tập 67
Đáp : câu 1 Đúng
Câu 2 Đúng
Câu 3 Sai . Chẳng hạn có tam giác mà ba góc bằng 70
0
, 60
0
, 50
0
góc lớn nhất bằng 70
0
Câu 4 Sai . Sửa lại cho đúng : Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn phụ nhau
Câu 5 Đúng
Câu 6 Sai. Chẳng hạn có tam giác cân mà góc ở đỉnh bằng 100
0
Bài tập 68
Đáp : Câu a) , b) suy ra từ đònh lý " Tổng ba góc trong tam giác bằng 180
0
"
Câu c) Suy ra từ đònh lý " Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau "
Câu d) Suy ra từ đònh lý " Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là
tam giác cân "
Hoạt động 2 : n tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
• Hs trả lời các câu hỏi 2 , 3 ôn tập trang 139

• GV chỉ vào các hình tương ứng ở bảng 1 về : Các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác khi HS trả lời các câu hỏi 2 , 3
Hoạt động 3 : Hướng dẫn giải bài tập SGK
Bài 69 trang 141
Ứng với trường hợp D và A nằm khác phía đối với BC , các trường hợp khác chứng
minh tương tự
Trang 144
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :


ABD =

ACD ( c -c - c ) ⇒
21
∧∧
=
AA
Gọi H là giao điểm của AD và a
Ta có :

HAB =

AHC ( c - g - c ) ⇒
21
∧∧
=
HH

Ta lại có
21

∧∧
+
HH
= 180
0
Nên
21
∧∧
=
HH
= 90
0
Vậy AD ⊥ a
Chú ý : Cần giải thích cho HS cách dùng thước và com pa
vẽ đường thẳng qua đi qua điểm A và vuông góc với đường
thẳng a
B / Tiết ôn tập thứ hai
• Hoạt đông 1 : n tập về một số dạng tam giác đặc
biệt
HS trả lời các câu hỏi 4 , 5
GV chỉ vào các hình tương ứng ở bảng 2 về Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt
khi HS trả lời các câu hỏi trên
Bài 70 ( Bài tập về nhà của tiết trước )
a/

ABC cân ⇒
1
1
∧∧
=

CB

∧∧
=
ACNABM

ABM =

ACN ( c - g - c )

∧∧
=
NM


AMN là tam giác cân
b /

BHM =

CKN ( huyền - góc nhọn )
⇒ BH = CK
c / Cách 1 :

ABH =

ACK ( huyền - cạnh )
⇒ AH = AK
Cách 2 :


BHM =

CKN (Chứng minh trên ) ⇒ HM = KN (1 )

AMN cân ⇒ AM = AN (2 )
Từ ( 1 ) và (2 ) suy ra AM - HM = AN - KN hay AH = AK
d /

BHM =

CKN ⇒
2
2
∧∧
=
CB


3
3
∧∧
= CB


OBC là tam giác cân
e /

ABC có

A

= 60
0
nên là tam giác đều , suy ra
1
1
∧∧
=
CB
=
60
0


ABM có AB = BM ( cùng bằng
BC)


ABM cân ⇒

M
=

BAM
Ta lại có :

M
+

BAM
=

1

B
= 60
0
Trang 145
a
B
D
A
C
1
2
1
2
H
A
O
H
K
B
C
(
)1
M
N
1
A
O
H K

B
C
(11)
M N
1 1
60
0
2
2
33
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Tương tự

N
= 30
0
Suy ra

MAN
= 120
0

MBH vuông tại H có

M
= 30
0
nên
2


B
= 60
0
Suy ra
3

B

= 60
0
nên ∆ BOC là tam giác đều
• Hoạt động 2 : n tập về đònh lý Pitago
HS trả lời câu hỏi ôn tập 6
Bài 71
Cách 1 :

AHB =

CKA ( c - g - c )
⇒ AB = CA ,
∧∧
=
ACKBAH
Ta lại có
∧∧
+
CAKACK
= 90
0
Nên :

∧∧
+
CAKBAH
= 90
0
Do đó :

BAC
= 90
0
Vậy ∆ ABC là tam giác vuông
cân
Cách 2 :
Gọi độ dài của mỗi cạnh ô
vuông
là 1 . Theo đl Pitago :
AB
2
= 2
2
+ 3
2
= 4 + 9 = 13
AC
2
= 2
2
+ 3
2
= 4 + 9 = 13

BC
2
= 1
2
+ 5
2
= 1 + 25 = 26
Do AB
2
+ AC
2
= BC
2
Nên

BAC
= 90
0

Do AB
2
= AC
2
nên AB = AC
Vậy

ABC vuông cân tại A
Bài 72 - 73 xem SGV
• Hoạt động 3 : hướng dẫn học ở nhà:
n tập chương II . Làm bài tập 72 , 73 trang 141

Tiết 45 làm kiểm tra 1 tiết
Tiết 47
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Trang 146
A
H
C
B
K
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Bài 1
a / Phát biểu đònh nghóa tam giác cân . Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác
cân
b / Vẽ tam giác ABC cân tại B có

B
= 40
0
, AB = 3 cm . Tính góc ở đáy của tam
giác cân đó
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn :
C
â
u
Nội dung Đú
ng
Sai

1
2
Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45
0
thì
tam giác đó là tam giác vuông cân
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì
hai tam giác đó bằng nhau
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Bài 3
Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm , AB = 12 cm . Kẻ CI vuông góc với AB ( I
thuộc AB )
f/ Chứng minh rằng IA = IB
g/ Tính độ dài IC
h/ Kẻ IH vuông góc với AC ( H thuộc AC ) , kẻ IK vuông góc BC ( K thuộc BC ) . So
sánh các độ dài IH và IK
Đề 2
Bài 1
a / Vẽ tam giác vuông ABC vuông tại A có AB = 3 cm , AC = 4 cm . Dùng thước đo
góc đo xem góc B bằng bao nhiêu độ
b / Phát biểu đònh lý Pitago . Tính độ dài BC nêu ở câu a )
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn :

C
â
u
Nội dung Đú
ng
Sai
Trang 147
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
1
2
Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong của tam giác
đó
Trong một tam giác vuông , cạnh huyền lớn hơn mỗi
cạnh góc vuông
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Bài 3
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho AD = AE
1/ Chứng minh rằng BE = CD
2/ Chứng minh rằng

ABE
=


ACD
3/ Gọi K là giao điểm của BE và CD . Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ?
Đề 3
Bài 1
a/ Vẽ tam giác đều ABC . Vẽ điểm D sao cho B là trung điểm của CD Vẽ điểm E sao
cho C là trung điểm của BE
b/ Tính số đo các góc của tam giác ADE
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em đã chọn
C
â
u
Nội dung Đ
ú
n
g
S
ai
1
2
Nếu

ABC và

DEF có AB = DE , BC = EF ,
∧∧
=
FC
Thì


ABC =

DEF
Nếu một tam giác vuông cân có mỗi cạnh góc vuông
bằng 1dm thì cạnh huyền bằng
dm2
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
. .
Bài 3
Cho góc nhọn

xOy
. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc

xOy
. Kẻ
CA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox ) , kẻ CB vuông góc Oy ( B thuộc Oy )
a/ Chứng minh rằng CA = CB
b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox , gọi E là giao điểm của AC và Oy . So sánh các

độ dài CD và CE
c/ Cho biết OC = 13cm, OA = 12cm , tính độ dài AC
Đề 4
Bài 1
Trang 148
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
a/ Phát biểu đònh lý góc ngoài của tam giác
b/ Cho tam giác ABC có

A
= 70
0
,

B
= 60
0
. Tia phân giác của góc C cắt AB ở D .
Tính số đo các góc ADC và góc BDC
Bài 2
Điền dấu " X " vào chổ trống mà em chọn
C
â
u
Nội dung Đ
ún
g
S
ai
1

2
Tam giác có hai góc bằng 60
0
thì tam giác ấy là tam giác
đều
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thò hai tam giác ấy
bằng nhau
. .
. .
.
. .
. .
.
. .
. .
.
. .
. .
.
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 6cm , BC = 8 cm , phân giác góc A cắt BC
tại D . Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại E ( E thuộc AC )
a/ Chứng minh

ABD =

ADE
b/ Chứng minh AB = AE
c/ Tính độ dài đoạn EC

Đề 5
Bài 1
Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác cân
a/ Vẽ tam giác MNP cân tại M có góc

M
= 50
0
, MN = 4 cm , Tính các góc ở đáy của
tam giác cân đó
Bài 2
Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ BH vuông góc AC ( H thuộc AC ), Vẽ CK vuông
góc AB ( K thuộc AB )
a/ Chứng minh

ABH =

ACK
b/ Chứng minh : BH = CK
c/ Cho biết HC = 3 cm , BC = 5cm . Tính CK
Bài 3
Trang 149
Ngày soạn : 27 - 8 – 2007 Ngày dạy :
Cho tam giác ABC và tam giác DEF , có
∧∧
=
DA
. Hãy bổ sung thêm hai điều kiện
bằng nhau ( về góc hay về cạnh ) để tam giác ABC = tam giác DEF theo trường hợp
:

a/ Góc - cạnh - góc
b/ Cạnh - góc - cạnh
CHƯƠNG III
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC
TIẾT 48
QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC
I / Mục tiêu
• Nắm vững nội dung hai đònh lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần
thiết , hiểu được cách chứng minh của đònh lý 1
• Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ
• Biết diễn đạt một đònh lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận
II / Phương tiện dạy học
• SGK , thước thẳng , êke , compa ,
• GV và mỗi HS chuẩn bò một hình tam giác bằng giấy có hai cạnh không bằng nhau
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1. n đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
i/ Nêu tính chất góc ngoài của tam giác , so sánh góc ngoài của tam giác với góc trong
không kề với nó
j/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Thực hành và dự đoán
Trang 150

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×