B i t p tham kho
MT S BI TP V NHÔM V HP CHT
--------***-------
Câu 1: Một hỗn hợp gồm Al và Mg có m = 2,7 g. ngâm hỗn hợp này trong 200 g dd NaOH 10%. Khối l-
ợng dd thu đợc sau phản ứng là 200,24 g. khối lợng của Al trong hỗn hợp là?
Câu 3: Hỗn hợp A gồm K và Al. lấy m gam hỗn hợp A cho vào nớc d thu đợc 8,96 lít H
2
(đktc), dd B và
phần không tan C. lấy 2m gam hỗn hợp A cho vào dd KOH d thu đợc 24,64 lít H
2
(đktc). Khối lợng của Al và K
có trong A lần lợt là?
Câu 4: Ngâm 12,6 g một hỗn hợp bột Al và Mg trong dd kiềm d, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). % khối
lợng của Al trong hỗn hợp là?
Câu 5: Cho m g một khối Al có hình cầu bán kính là R vào 1,05 lít dd H
2
SO
4
0,1M. tính m biết rằng phản
ứng xảy ra hoàn toàn và sau phản ứng ta đợc 1 quả cầu có bán kính là R/2.
Câu 6: Cho 19,2 g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
đậm đặc. Thu
đợc 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. số mol của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là?
Câu 7: Hòa tan hòn toàn m gam Al trong dd chứa hỗn hợp axit HCl và H
2
SO
4
loãng ta thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc). Nếu hòa tan m gam Al trên trong dd HNO
3
loãng thì thu đợc bao nhiêu lít N
2
O ở đktc?
Câu 8: Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd HNO
3
loãng ta thu đợc dd A và 1,568 lít
(đktc) hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỷ khối so với H
2
là 18,5. số mol của Al và Mg là?
Câu 9: Hòa tan hết m g Al và dd HNO
3
loãng ta thu đợc 0,1 mol NO; 0,02 mol N
2
O và dd A. nếu đun
nóng dd A với dd NaOH d ta lại thu đợc 2,24 lít khí không mầu làm xanh giấy quỳ ẩm. M có giá trị là?
Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm Al và Mg trong 250 ml chứa hỗn hợp axit HCl 1 M và H
2
SO
4
0,5 M.
thu đợc dd B và 4,368 lít H
2
(đktc).pH của dd B là?
Câu 11: Hòa tan 62,1 g kim loại M trong dd HNO
3
loãng thu đợc 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí
không mầu không hóa nâu ngoài không khí, có tỷ khối so với H
2
là 17,2. M là?
Câu 12: Cho 7,22 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1: Hòa tan hết trong dd HCl thu đợc 2,128 lít H
2
.
phần 2: Hòa tan trong dd HNO
3
đợc 1,792 lít khí NO duy nhất . kim loại M là? ( các khí đo ở đktc).
Câu 13: Cho 3,0 gam hỗn hợp A (gồm Al và Mg) hoà tan hoàn toàn bằng axit H
2
SO
4
loãng, giải phóng
3,36 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Cho B vào NaOH d, lấy kết tủa rửa sạch nung tới khối lợng
không đổi đợc m gam chất rắn. Cho 1,5 gam A tác dụng với dung dịch CuSO
4
d, cuối cùng thu chất rắn tạo thành
cho tác dụng với HNO
3
đặc giải phóng V lít khí màu nâu ở đktc.
1. Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.
2. Tính thành phần % (theo khối lợng) mỗi chất trong A. Tính m và V
Câu 14: Trộn 8,1 g bột Al với 48,0 g bột Al
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không
có không khí, kết thúc thí nghiệm lợng chất rắn thu đợc là?
Câu 15: Trộn 5,4 g bột Al với 17,4g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. giả sử chỉ xảy ra phản
ứng khử Fe
3
O
4
thành Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bắng dd H
2
SO
4
loãng thì thu đợc
5,376 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là?
Câu 16: Trộn 0,81 g bột Al với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu đợc hồn hợp
chất rắn A. hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO
3
loãng đun nóng thu đợc V lít khí NO(đktc) sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của V là?
Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn cho chất rắn A. cho
A tác dụng với dd NaOH d cho ra 3,36 lít H
2
(đktc) và chất rắn B. cho B tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng d thoát ra
8,96 lít khí (đktc). Khối lợng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu là?
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 g hỗn hợp B
1
gồm các kim loại Al, Fe và Cu trong O
2
thu đợc 41,4 g
hỗn hợp B
2
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ B
2
tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
20%, d = 1,14 g/ml. thể tích tối thiểu dd
H
2
SO
4
20% để hòa tan hết hỗn hợp B
2
là?
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lợng tơng ứng là 3:17. Cho X tan trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu đợc dung dịch Y và 0,672 lít H
2
(đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a mol/lít thu đợc
5,46 gam kết tủa. Giá trị của a là?
Câu 20: Cho 100ml dung dịch chứa NaAlO
2
0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl
0,2M thu đợc 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là?
Câu 21: Cho 100ml dung dịch chứa AlCl
3
1M và HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M thu đ-
ợc 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là?
Trang 1
B i t p tham kho
Câu 22: Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M, thu đ ợc dung dịch X. Dung
dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al
2
O
3
. Giá trị của a là?
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc dung dịch Y và
6,72 lít khí H
2
(đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là 31,2gam. Phần trăm
khối lợng của Al
2
O
3
trong X là?
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn Al trong 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M thu đợc 0,672 lít khí H
2
(đktc) và dung
dịch X. Cho X tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là?
Câu 25: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO
2
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl
2M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là?
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch Y gồm AlCl
3
1M và HCl tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M thu đ-
ợc 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là?
Dùng cho câu 27 và 28: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe
x
O
y
đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn B. Cho
B tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc dung dịch C, chất rắn D và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Sục CO
2
d vào C
thu đợc 7,8 gam kết tủa. Cho D tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d, thu đợc 2,688 lit khí SO
2
(đktc).
Câu 27: Nếu cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng với C đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 6,24g kết
tủa thì số gam NaOH ban đầu tối thiểu là?
Câu 28: Công thức của sắt oxit là?
Câu 29: Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe
2
O
3
.Trộn A với m gam bột nhôm rồi nungở nhiệt độ cao
(không có không khí), thu đợc hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc a lít khí, nh-
ng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (d) thì thể tích khí thu đợc là 0,25a lít (trong cùng điều kiện). Khoảng
giá trị của m là?
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al(OH)
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít
khí H
2
(đktc). Nếu cũng cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thì thu đợc V lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của V là.
Câu 31Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì
thu đợc 57,52 gam chất rắn. Nếu cũng cho lợng A nh trên tác dụng hoàn toàn với CO d (nung nóng) thu đợc x
gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc y gam kết tủa. Biết các phản ứng khử sắt
oxit chỉ tạo thành kim loại. Giá trị của x, y là?
Câu 32 Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 10,00 gam kết tủa.
Nếu cho 500ml dung dịch Ca(OH)
2
nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl
3
1,2M thì thu đợc x gam kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng và giá trị của x là?
Câu 33: Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit của sắt bằng lợng nhôm vừa đủ, thu đợc 45,6 gam chất rắn.
Công thức của sắt oxit là?
Câu 34: Cho 2,7g bột Al vào dung dịch chứa 0,135 mol Cu(NO
3
)
2
tới khi phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch
X và chất rắn Y. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào X thu đợc 4,68g kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là?
Câu 35: Cho 100 ml dung dịch NaAlO
2
1M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thu đợc 3,9 gam kết tủa. Số
mol H
2
SO
4
tối đa là?
Câu 36: Cho 1,39 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe ở dạng bột phản ứng với 500ml CuSO
4
0,05M. Khuấy kĩ
để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc 2,16 gam chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C.
1. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO
3
0,1M để hoà tan hết chất rắn B, biết rằng các phản ứng chỉ giải
phóng khí NO duy nhất.
2. Điện phân dung dịch C (điện cực trơ) với cờng độ dòng điện 1A, thời gian 32 phút 10 giây. Tính khối
lợng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot. (Cho biết hiệu suất điện phân là 100% và thứ
tự điện phân ở catot là: Cu
2+
, Fe
2+
, H
+
).
Câu 37: Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO
3
và m gam bột đồng rồi thêm tiếp vào đó dung dịch
H
2
SO
4
loãng và đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc 9,28 gam bột kim loại, dung dịch A
và khí NO. Lợng NaOH cần thiết để tác dụng hết với các chất trong A là 13 gam. Hãy xác định các chất có trong
A và tính m.
Câu 38: Cho 4,5g hỗn hợp bột A gồm 2 kim loại Mg và Al. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:
-Phần một: Hoà tan bằng H
2
SO
4
loãng (d) thấy thoát ra 1,568 lít khí H
2
.
-Phần hai: Tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu đợc V lít khí NO duy nhất và các chất khác.
-Phần ba: Cho vào dung dịch CuSO
4
d, lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng cho tác dụng với 100 ml dung
dịch AgNO
3
0,5 M thì đợc chất rắn B.
1/ Tính % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
2/ Tính thể tích khí NO.
3/ Tính khối lợng chất rắn B. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc).
Trang 2