XỬ TRÍ QUÁ LIỀU THUỐC
CHỐNG ĐÔNG
TS. Trần thị Kiều My
Bộ môn Huyết học Đại học Y Hà nội
Khoa Huyết học Bệnh viện Bạch mai
TS. Trần thị Kiều My
Coagulation cascade
TIÊU SỢI HUYẾT
THUỐC CHỐNG ĐÔNG VÀ CHỐNG
HUYẾT KHỐI
• Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
• Thuốc chống các yếu tố đông máu huyết
tương
• Thuốc tiêu sợi huyết và huyết khối
Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
Nhóm thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa:
Abciximab,
Tirofiban
Đường sử
dụng
TM
Eptifibatide,
Nhóm ức chế receptor ADP /P2Y12
+thienopyridines
Clopidogrel
Prasugrel
Ticlopidine
+nucleotide/nucleoside analogs
Cangrelor
Elinogrel,
Ticagrelor
Uống
TM
TM+uống
Uống
Nhóm Prostaglandin analogue (PGI2):
Beraprost,
Uống
Iloprost (Illomedin),
Xịt hoặc truyền
TM
Prostacyclin,Treprostinil
Xét nghiệm theo dõi
VerifyNow
ROTEM
SLTC, Hb, Hct, APTT,
Clotting time
ACT, aPTT, TT, and PT
NTTC, phân tích chức
năng TC bằng PFA,
ROTEM
VerifyNow
ƯC ADP
NTTC, phân tích chức
năng TC bằng PFA,
ROTEM
VerifyNow
Nhóm ức chế COX:
Acetylsalicylicacid/Aspirin#Aloxiprin,Carbasalate,
calcium, Indobufen, Triflusal
Uống
NTTC, phân tích
chức năng TC bằng
PFA, ROTEM
VerifyNow
Nhóm ức chế Thromboxane:
+thromboxane synthase inhibitors
Dipyridamole (+Aspirin), Picotamide
+receptor antagonist : Terutroban†
Uống
NTTC, phân tích chức
năng TC bằng PFA,
ROTEM
VerifyNow
Nhóm ức chế Phosphodiesterase:
Cilostazol, Dipyridamole, Triflusal
Uống
NTTC, phân tích chức
năng TC bằng PFA,
ROTEM
VerifyNow
Nhóm khác:
Cloricromen, Ditazole, Vorapaxar
Uống
NTTC, phân tích chức
năng TC bằng PFA,
ROTEM
VerifyNow
Dược động học một số thuốc
chống đông thường dùng
Nhóm
Thuốc
Đường dùng
Thời gian
đạt đỉnh
Thời gian bán
thải
Đặc tính gắn
protein
Cơ quan thải trừ
Chống NTTC
Aspirin
Uống
1-2h
4-6h
80 – 90%,
Thận
Clobidogrel
Uống
1h
4 – 6h
Phần lớn
Thận, đường tiêu
hóa
Ticargelor
Uống
1-1,5h
2-8h
99,7%
Đường tiêu hóa
Kháng Vitamin
K
Sintrom
Uống
1-3h ( td
sau 36-72h
dùng)
8-11h (sau dừng
thuốc còn td 2-3
ngày)
97%
Thận, đường tiêu
hóa
Heparin
UFH
Truyền TM
20-30p
1-6h
Gắn tối đa
LMWH
(Lovenox)
Tiêm dưới da
3-4h
18-24h
Không gắn
Thận
Dabigatran
(Pradaxa)
Uống
0,5-2h
12-14h
30%
Thận
Rivaroxaban
(Xarelto)
Uống
2-4h
Trẻ: 5-9h
Già: 11-13h
92-95%
Thận
NOACs
Xử trí quá liều
Nếu lâm sàng BN có chảy máu nghi ngờ do quá liều các thuốc
chống ngưng tập tiểu cầu, cần ngưng sử dụng thuốc.
Tìm các nguyên nhân khác song song với việc xử trí chảy máu.
Khi cần có thể cân nhắc truyền khối tiểu cầu cho bệnh nhân.
Nếu bệnh nhân dùng các thuốc tác động lên Glycoprotein IIb-IIIa
hay ức chế Thromboxane, có thể dùng yếu tố VIIa tái tổ hợp nếu có
chảy máu nặng (liều bolus truyền TM 90 µmg/kg, có thể lặp lại sau
2 – 6h đến khi ngừng chảy máu.).
THUỐC CHỐNG YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
HUYẾT TƯƠNG
1. Nhóm thuốc kháng các yếu tố phụ thuộc
vitamin K
2. Heparin (UH, LMWH).
3. Nhóm thuốc kháng trực tiếp yếu tố IIa, Xa
(đường uống mới-DOACs)
4. Các thuốc khác
Development of anticoagulants
over the past century
Vitamin K antagonist
Antidote: Vitamin K,
HTTĐL, PCC.
Dược động học một số thuốc
chống đông thường dùng
Nhóm
Thuốc
Đường dùng
Thời gian
đạt đỉnh
Thời gian bán
thải
Đặc tính gắn
protein
Cơ quan thải trừ
Chống NTTC
Aspirin
Uống
1-2h
4-6h
80 – 90%,
Thận
Clobidogrel
Uống
1h
4 – 6h
Phần lớn
Thận, đường tiêu
hóa
Ticargelor
Uống
1-1,5h
2-8h
99,7%
Đường tiêu hóa
Kháng Vitamin
K
Sintrom
Uống
1-3h ( td
sau 36-72h
dùng)
8-11h (sau dừng
thuốc còn td 2-3
ngày)
97%
Thận, đường tiêu
hóa
Heparin
UFH
Truyền TM
20-30p
1-6h
Gắn tối đa
LMWH
(Lovenox)
Tiêm dưới da
3-4h
18-24h
Không gắn
Thận
Dabigatran
(Pradaxa)
Uống
0,5-2h
12-14h
30%
Thận
Rivaroxaban
(Xarelto)
Uống
2-4h
Trẻ: 5-9h
Già: 11-13h
92-95%
Thận
NOACs
Xử trí quá liều
o
Đối với các chảy máu nguy hiểm đến tính mạng:
BN cần nhập viện ngay và sử dụng phức hệ Prothrombin cô đặc (PCC), liều 25 –
50 u/kg
5 mg vitamin K1 truyền tĩnh mạch
Yếu tố VIIa tái tổ hợp không được khuyến cáo.
Huyết tương tươi đông lạnh được khuyến cáo khi không có các chế phẩm được chỉ
định nêu trên.
Đối với chảy máu không nguy hiểm đến tính mạng:
vitamin K1 truyền tĩnh mạch liều 1 – 3mg.
BN không có chảy máu:
INR > 5.0: dừng 1,2 liều sau đó lập lại chống đông và giảm liều, tìm nguyên nhân.
INR > 8.0: vitamin K1 đường uống 1 – 5mg.
Heparin Standard
HMWK
XII
XIIa
VIIa
Kallikrein
IXa + VIIIa
IX
X
Xa + Va
Prothrombin
Thrombin (IIa)
Fibrinogen
Tỷ lệ anti IIa:Xa=1:1
VII
AT III (Heparin)
XIa
XI
TF
XIII
Fibrin
XIIIa
Fibrin ổn định
Cơ chế tác động của UFH
Antidote: Protamine
sunfate (>80%)
HMWK
XII
LMWH
XIIa
VIIa
Kallikrein
VII
ATIII (LMWH)
XIa
XI
TF
IXa + VIIIa
IX
X
Xa + Va
Prothrombin
Thrombin (IIa)
Fibrinogen
Tỷ lệ anti IIa:Xa= 1:2 đến 1:4
XIII
Fibrin
XIIIa
Fibrin ổn định
Cơ chế tác động của LMWH
Antidote: Protamine sulfate (60%)
Dược động học một số thuốc
chống đông thường dùng
Nhóm
Thuốc
Đường dùng
Thời gian
đạt đỉnh
Thời gian bán
thải
Đặc tính gắn
protein
Cơ quan thải trừ
Chống NTTC
Aspirin
Uống
1-2h
4-6h
80 – 90%,
Thận
Clobidogrel
Uống
1h
4 – 6h
Phần lớn
Thận, đường tiêu
hóa
Ticargelor
Uống
1-1,5h
2-8h
99,7%
Đường tiêu hóa
Kháng Vitamin
K
Sintrom
Uống
1-3h ( td
sau 36-72h
dùng)
8-11h (sau dừng
thuốc còn td 2-3
ngày)
97%
Thận, đường tiêu
hóa
Heparin
UFH
Truyền TM
20-30p
1-6h
Gắn tối đa
LMWH
(Lovenox)
Tiêm dưới da
3-4h
18-24h
Không gắn
Thận
Dabigatran
(Pradaxa)
Uống
0,5-2h
12-14h
30%
Thận
Rivaroxaban
(Xarelto)
Uống
2-4h
Trẻ: 5-9h
Già: 11-13h
92-95%
Thận
NOACs
Protamine Sulfate
1mg protamin sulphat có thể trung hoà được 100IU Heparin.
Protamin chỉ trung hoà được hiệu lực chống Thrombin nhưng không
trung hoà được hiệu lực chống Xa của Heparin.
Các liều thông thường được sử dụng theo đường tĩnh mạch ở người
lớn là:
• 3ml (= 3.000 UAH) protamin nếu sự trung hoà được thực hiện
trong vòng 6 giờ đầu kể từ khi tiêm liều Heparin cuối cùng.
• 2ml (= 2.000 UAH) protamin nếu sự trung hoà được thực hiện
sau 6 giờ đầu kể từ khi tiêm liều Heparin cuối cùng.
Có thể sử dụng lặp lại sau mỗi 2 hoặc 3 giờ cho đến 12 giờ sau nếu
chưa trung hoà hết toàn bộ lượng Heparin.
Thuốc kháng đông đường uống mới ( DOACs)
Rivaroxaban
Apixaban
Edoxaban
Andexanet Alfa,
ciraparantag
Thrombin
Dabigatran
Idarucizumab
DOACs : General and specific
assays
Dabigatran
Rivaroxaba
n
Apixaban
Edoxaban
dTT. Anti IIa
ECT
Anti-FXa
Anti-FXa
Anti-FXa
↑↑↑
↑
↑
↑
PT
↑
↑↑
↑
↑↑
TT
↑↑↑↑
-
-
-
INR
Cannot be
used
Cannot be
used
Cannot be
used
Cannot be
used
Test
Specific
Drug
Specific
aPTT
General
aPTT = activated partial thromboplastin time; dTT = diluted thrombin time; ECT = ecarin clotting time; INR =
international normalized ratio; FXa = coagulation Factor Xa; PT = prothrombin time;