TIÊU SỢI HUYẾT TRONG TẮC
ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP
BS. Đỗ Giang Phúc
TS.BS. Hoàng Bùi Hải
Khoa CC&HSTC – BV Đại học Y Hà Nội
SINH LÝ BỆNH TĐMP CẤP
Kết cục của thuyên tắc mach phổi cấp
100
Phân tầng nguy cơ
Đột tử
Tỷ lệ tử vong
70
Điểm uốn
Ngừng tim
(inflicjtion point)
Shock
30
10
0
Huyết động và kích thước
thất P bình thường
Độ nặng
Kích thước huyết khối
Tình trạng tim phổi
ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI BỆNH NHÂN
ESC Guidelines on the diagnosis and management of acute pulmonary. European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu283- 2014
THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI
PESI kinh điển
(PESI)
Tuổi (năm)
+10
+30
+10
+10
+20
PESI rút gọn
(sPESI)
1 (nếu > 80)
1
+30
1
Nhịp thở ≥ 30 lần/phút
+20
-
Nhiệt độ < 36oC
Rối loạn ý thức
Bão hoà oxy < 90%
+20
+60
+20
1
Dấu hiệu
Tuổi > 80
Giới nam
Ung thư
Suy tim mạn
Bệnh phổi mạn tính
Mạch ≥ 110 lần/phút
Huyết áp tối đa < 100
mmHg
1
1
THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI
Phân loại nguy cơ tử vong
PESI kinh điển
PESI rút gọn
(PESI)
(sPESI)
Độ I: ≤ 65 điểm
Độ II: 66-85 điểm
Theo 5 mức
Độ III: 86-105 điểm
Độ IV: 106-125 điểm
• Nguy cơ tử vong thấp:
0 điểm
Độ V: > 125 điểm
Nguy cơ tử vong thấp:
Theo 2 mức
≤ 85 điểm
Nguy cơ tử vong cao:
≥ 86 điểm
• Nguy cơ tử vong cao:
≥ 1 điểm
ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI BỆNH NHÂN
Lâm sàng và cận lâm sàng
Nguy cơ
Sốc hoặc tụt
PESI III – IV,
Rối loạn chức
huyết áp
hoặc sPESI ≥ 1
năng thất phải
+
+
+
TB - cao
-
+
Cả 2 đều dương tính
TB – thấp
-
+
Cả 2 (-) hoặc chỉ 1 (+)
-
-
Nếu có lượng giá, cả 2 (-)
tử vong sớm
Cao
Trung
bình
Thấp
ESC Guidelines on the diagnosis and management of acute pulmonary. European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu283- 2014
Men tim
+
SƠ ĐỒ ĐIỀU TRỊ TẮC ĐMP CẤP
Huyết động không ổn định (tụt HA, sốc)
ESC Guidelines on the diagnosis and management of acute pulmonary. European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu283- 2014
TÁI TƯỚI MÁU?
Thrombolysis?
• Pulmonary Embolism Thrombolysis Study
an investigator-initiated, investigator-sponsored trial
The PEITH Investigators
Tenecteplase
Absence of
hemodynamic
collapse
Confirmed RV
dysfunction +
myocardial
injury
UFH, LMWH or
Fondaparinux
UFH infusion
DOUBLE
BLIND
<2 h
VKA
R
Placebo
UFH infusion
UFH, LMWH or
Fondaparinux
ClinicalTrials.gov # NCT00639743
EudraCT # 2006-005328-18
UFH
bolus i.v.
VKA
Seconray Outomes, SAE
Confirmed
acute
symptomatic
PE
Primary Outcome, Secondary Outcomes
Thiết kế nghiên cứu
Day 7
Day 2
S Konstantinides for the PEITHO Steering Committee. Am Heart J 2012;163:33-38.e1
Day 30
PEITHO: Kết cục về hiệu quả bước đầu
Tenecteplase
(n=506)
n
(%)
Tử vong hoặc sụp đổ về
huyết động trong vòng 7
ngày sau ngẫu nhiên.
0.23
0.44
0
TSH vượt trội hơn
13
(2.6)
Placebo
(n=499)
n
(%)
28
(5.6)
0.88
1.00
Odds ratio
2.00
P value
0.015
PEITHO: Kết cục lâm sàng khác ( trong vòng 7 ngày)
Tenecteplase
Placebo
(n=506)
(n=499)
P value
TĐMP tái phát
n
1
(%)
(0.2)
n
5
(%)
(1.0)
0.12
Thông khí hỗ trợ
8
(1.6)
15
(3.0)
0.13
PEITHO: Kết cục về an toàn (trong vòng 7 ngày)
Tenecteplase
(n=506)
n
(%)
Chảy máu chính không phải nội sọ
32
Nặng
Trung bình
Chảy máu chính
16
16
58
Placebo
(n=499)
n
(%)
P value
(6.3)
6
(1.5)
<0.001
(11.5)
2
4
12
(2.4)
<0.001
(8.6)
<0.001
Loại chảy máu
Fatal
1
0
Chảy máu nội sọ
10
1
Biến cố chính ngoài sọ
4
1
HST tụt > 2 g/l
46
11
Truyền máu > 2 đơn vị
10
0
Chảy máu nhỏ
165
(32.6)
43
PEITHO: Kết cục về an toàn
Tenecteplase
(n=506)
n
(%)
Tất cả đột quị ngày thứ 7
12
Chảy máu
Nhồi máu
Tác dụng phụ nghiêm trọng
10
2
29
Placebo
(n=499)
n
(%)
P value
(2.4)
1
(0.2)
0.003
(5.7)
1
0
39
(7.8)
0.19
PEITHO: Nguyên nhân tử vong ( 30 ngày sau ngẫu nhiên)
Tất cả nguyên nhân tử vong
Tenecteplase
(n=506)
n
(%)
12
(2.4)
Placebo
(n=499)
n
(%)
16
(3.2)
Do sụp đổ huyết động
Do TĐMP tái phát
Do suy hô hấp
1
1
0
3
3
3
Do đột quị
5
1
Do chảy máu
2
0
Do nguyên nhân khác
3
6
P value
0.42
PEITHO: Tiêu chí chính theo độ tuổi
Tuổi ≤ 75
0.12
0.33
0.85
0
1.00
Odds ratio
2.00
Tuổi > 75
0.23
0
0.63
1.66
1.00
Odds ratio
2.00
PEITHO: Hiệu quả - an toàn theo tuổi
>75 tuổi
%
≤ 75 tuổi
N 335
344
164
162
PEITHO: Bàn luận
• Tiêu huyết khối làm giảm biến cố tử vong
hoặc sụp đổ huyết động ở bệnh nhân TĐMP
nguy cơ trung bình – cao.
• Lợi ích làm tan huyết khối phải trả giá bởi
nguy cơ gia tăng biến cố chảy máu, đặc biệt
là chảy máu nội sọ.
• Cân nhắc tuổi của bệnh nhân khi đánh giá
rủi ro do tiêu huyết khối
Huyết động ổn định
ESC Guidelines on the diagnosis and management of acute pulmonary. European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu283- 2014
CÁC THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
streptokinase
Phác đồ: nạp 250 000UI trong 30 phút, sau đó 100 000
UI/giờ trong 12- 24 giờ
hoặc phác đồ nhanh: 1,5 triệu UI trong 2 giờ
urokinase
Phác đồ: nạp 4400 UI/kg trong 10 phút, sau duy trì 4400
UI/kg/giờ trong 12- 24 giờ
hoặc phác đồ nhanh: 3 triệu UI trong 2 giờ
rtPA
(vd: Alteplase)
Phác đồ: 100mg truyền TM trong 2 giờ
hoặc phác đồ nhanh liều thấp: 0,6mg/kg trong 15 phút (tối
đa 50mg)
PHÁC ĐỒ TIÊU SỢI HUYẾT
• 3 phác đồ:
– rtPA 2h, 100 mg
– rtPA 2h, 50 mg ( half – dose)
– rtPA 0.6mg/kg trong 15 phút (bolus – dose)
• Full – dose vs half – dose: weak evidence
• Full – dose vs bolus – dose:
• Ly giải huyết khối nhanh hơn
• Tỉ lệ chảy máu lớn hơn
1. Sors H., et al (1994) Chest, 106, 712 – 717
2. Goldhaber S.Z., et al (1994) Chest, 106, 718 – 724
3. Konstantinides S.V., et al (2016) J Am Coll Cardiol, 67, 976 - 90
Thời gian có phải là “VÀNG”?
• - 36h đầu: 90% cải thiện tốt trên lâm sàng,
siêu âm sau tiêu sợi huyết.
• - Thời điểm tiêu sợi huyết, 48h đầu từ lúc
biểu hiện triệu chứng: hiệu quả tốt nhất.
• Tiêu sợi huyết còn hữu ích sau khi biểu
hiện triệu chứng đầu tiên 6 – 14 ngày.
ESC Guidelines on the diagnosis and management of acute pulmonary. European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu283- 2014
SƠ KẾT NGHIÊN CỨU
ỨNG DỤNG THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
ALTEPLASE LIỀU THẤP TRONG ĐIỀU TRỊ
TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP
• Hoàng Bùi Hải, Đỗ Giang Phúc