Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tập lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.46 KB, 5 trang )

ôn tập vật lí - lớp 9
1- Chọn câu đúng.
A- Dòng điện chạy qua ampe kế rất nhỏ nên dùng ampe kế để đo cờng độ dòng điện
chạy trong mạch.
B- Dòng điện chạy qua vôn kế rất lớn nên dùng vôn kế để đo hiệu điện thế.
C- Dòng điện chạy qua vôn kế rất nhỏ nên dùng vôn kế để đo hiệu điện thế.
D- Dòng điện chạy qua vôn kế rất nhỏ nên dùng vôn kế để đo hiệu điện thế và đo c-
ờng độ dòng điện.
2- Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. Nếu điện trở
giảm 1,5 lần thì:
A- Cờng độ dòng điện tăng lên 1,5 lần. C. Cờng độ dòng điện tăng lên 3 lần.
B- Cờng độ dòng điện giảm đi 1,5 lần. D. Cờng độ dòng điện giảm đi 3 lần.
3- Có 3 điện trở nh nhau, có cùng giá trị là R mắc nối tiếp thì cờng độ chạy qua mạch là 1A.
Nếu bỏ bớt một điện trở thì dòng điện sẽ là:
A- 2A. B- 3A C- 3/2A D- 2/3A.
4- Có 3 điện trở nh nhau, có cùng giá trị là R mắc song song thì cờng độ dòng điện chạy qua
mỗi điện trở là 1A. Nếu bỏ bớt 1 điện trở thì dòng điện qua mỗi điện trở sẽ là:
A- 2A B- 3A C- 3/2A D- 2/3 A.
5- Số oat ghi trên một dụng cụ điên cho biết:
A- Lợng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế
định mức.
B- Công mà dụng cụ thực hiện đợc khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
C- Công suất của dụng cụ khi sử dụng HĐT không vớt quá HĐT định mức.
D- Công suất của dụng cụ khi sử dụng đứng HĐT đinh mức.
6- Một nguồn điện cung cấp một công suất P cho bóng đèn có điện trở đèn sáng bình
thờng. Nếu mắc một điện trở R khác nối tiếp với bóng đèn thì:
A- đèn vẫn sáng nh cũ.
B- Độ sáng của đèn giẩm vì cờng độ dòng điện giảm
C- Độ sáng của đèn tăng vì điện trở của toàn mạch tăng lên.
D- Độ sáng của đèn tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào giá trị của R.
7- Các thiết bị sau đây hoạt động đúng công suất định mức. Trờng hợp nào dòng điện sinh


công nhiều nhất?
A-Bóng đèn dây tóc 220V- 75 W hoạt đông trong 8 giờ.
B- Bàn là 220V- 1500W hoạt động trong 10 phút.
C- Máy sấy tóc220V- 800 W hoạt động trong 20 phút
D. Nồi cơm điện 220V- 800W hoạt đông trong 40 phút.
8- Dây dẫn và dây may so của bếp điện mắc nối tiếp nhau. khi có dòng điện chuỵ qua dây
mayso nóng đỏ lên còn dây dẫn hầu nh không nóng lên. Điều đó là do:
A- Cờng độ dòng điện chạy qua dây mayso lớn hơn so với dây dẫn.
B- Chiều dài của dây mayso lớn hơn chiều dài của dâu dẫn.
C- Điện trở của dâymayso lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
D- Điện trở suất của dây may so nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn.
9- Dùng dây mayso để đun nớc. Nếu đặt một HĐT U vào hai đầu dây mayso có điện trở R
để làm tăng nhiệt độ của nớc một lợng là t trong thời gian t . Nếu dùng dây mayso có điện trở
R/2 và trong cùng điều kiện thì thời gian đun
A- vẫn là t vì R giảm thì I tăng, nhiệt toả ra không đổi.
1
B- lớn hơn t vì R giảm, nhiệt toả ra giảm, cần thời gian lớn hơn.
C- nhỏ hơn t vì I tăng, nhiệt toả ra tăng, thời gian đun sẽ giảm.
D- nhỏ hơn t vì R giảm một nửa, cờng độ I tăng gấp đôi, thời gian đun giảm đi.
10- Khi dùng bóng đền nêon để thắp sáng, biện pháp nào sau đây tiếp kiệm và an toàn nhất?
A- Dùng đúng quy định về HĐT định mức
B- Dùng HĐT lớn hơn để tăng hiệu suất của bóng đèn
C- Dùng HĐT thấp hơn để tăng tuổi thọ của bóng đèn
D- Các cách dùng trên đều đợc.
11- Chọn câu đúng.
A- Một thanh nam châm luôn luôn có hai cực.
B- Khi bẻ đôi một thanh nam châm thì mỗi nửa chỉ còn lại một cực.
C- Đa hai đầu vừa bẻ của thanh nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau.
D- Đa hai đầu vừa bể của thanh nam châm lại gần nhau thì không có hiện tợng gì.
12- Nam châm vĩnh cửu đợc sử dụng trong các dụng cụ nào sau đây:

A- Chuông điện. C- Rơle điện từ
B- Loa điện, ampe kế D- Đồng hồ đeo tay
13- Chọn câu đúng.
A- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng của từ trờng lên khung dây
dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng.
B- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng của dòng điện chạy trong
khung dây dẫn.
C- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng của điện trờng lên khung dây
dẫn có dòng điện chạy qua.
D- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng lực của dòng điện lên khung
dây dẫn.
14- Máy phát điện xoay chiều biến đổi
A- cơ năng thành điện năng. C- cơ năng thành nhiệt năng.
B- điện năng thành cơ năng. D- nhiệt năng thành cơ năng.
15- Để giảm hao phítrong quá trình truyền tải điện năng ta cần:
A-tăng HĐT ở nơi truyền tải. C- giảm HĐT ở nơi truyền tải xuống còn 220V
B- chọn chất liệu dây dẫn có điện trở suất lớn. D- tăng công suất sử dụng nơi nhận.
16- Trờng hợp nào sau đây, máy biến thế không hoạt động đợc?
A- Số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
B- Số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
C- Dòng điện một chiều đợc đa vào hai đầu cuộn sơ cấp.
D- Dây dùng trong cuộn sơ cấp có thể to hơn hoặc nhỏ hơn dây dùng trong cuộn thứ cấp.
17- Nếu tăng HĐT ở nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm
A- 10 lần B- 100 lần C- 1000 lần D- 10 000 lần.
Phần Quang học
18 - ảnh của một vật sáng đặt trớc một thấu kính phân kì là
A- ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B- ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C- ảnh ảo, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
D- ảnh ảo, ngợc chiều với vất và nhỏ hơn vật.

19- ảnh của vật sáng đặt trớc một thấu kính hội tụ, cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng hai
lần tiêu cự của thấu kính là
2
A- ảnh thật, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật
B- ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C- ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D- ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
20- ảnh của một vật sáng trên phim của máy ảnh là
A- ảnh thật, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
B- ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C- ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D- ảnh ảo, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
21- ảnh của một vật sáng trên màng lới của mắt là
A- ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B- ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C- ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D- ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
22- Mắt chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đén 50cm là mắt bị tật gì và phải đeo kính gì để
nhìn rõ các vật ở xa?
A- Cận thị và phải đeo kính hội tụ. C- Mắt lão và phải đeo kính phân kì.
B- Cận thị và phải đeo kính phân kì. D- Mắt lão và phải đeo kính hội tụ.
23- Có thể trạo ra ánh sánh trắng bằng cách nào?
A- trộn các ánh sánh đỏ, vàng , lam với nhau.
B- trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.
C- trộn các ánh sánh đỏ, vàng , lục với nhau.
D- trộng các ánh sáng đỏ, tím, vàng với nhau.
24- Trong cách làm nào sau đây sẽ có sự trộn các ánh sáng màu?
A- Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu tím
B- Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu tím
C- Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu tím.

D- Chiếu một chùm sánh đỏ và một chìm sáng tím vào một tờ giấy trắng.
25- Nếu trộn một chùm sáng màu vàng với một chùm sáng màu lam một cách thích hợp ta có thể
đợc
A- chùm sáng màu đỏ.
B- chùm sáng màu da cam.
C- chùm sáng màu lục.
D- chùm sáng màu tím.
3
26- trong công việc nào dới đây, ngời ta sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?
A- Mở cửa cho sáng nhà.
B- Đa trẻ em đi tắm nắng vào buổi sáng sớm khi mặt trời mới mọc.
C- Đa nớc biẻn vào ruộng muối khi trời nắng to.
D- Mở ti vi bằng cách điều khiển từ xa.
27- Ngời ta sử dụng tác dụng sinh học của ánh sáng trong các công việc nào sau đây?
A- Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng.
B- Chiếu ánh sáng vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.
C- Dùng tia tử ngoại để diệt trùng.
D- Bật đèn nêon cho sáng nhà.
phần : sự bảo toàn và chuyển hoá năng lợng
28- Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Trong khi rơi
A- động năng của vật tăng còn thế năng của vật giảm.
B- động năng và thế năng của vật đều tăng.
C- động năng của vật giảm còn thế năng của vật tăng.
D- động năng và thế năng của vật đề giảm.
29- Thế năng đợc chuyển hoá thành động năng khi
A- bắn viên bi A vào viên bi B trên mặt bàn nằm ngang làm viên bi B chuyển động.
B- quả bởi rơi từ trên cây xuống.
C- một vật đợc ném lên.
D- lên dây cót đồng hồ.
30- Trờng hợp nào dới đây có sự chuyển hoá động năng thành thế năng và ngợc lại?

A- Vật rơi từ trên cao xuống nớc. C- Vật lăn từ đỉnh dốc xuống.
B- Vật đợc ném lên rồi rơi xuống. D- Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
31- Pin mặt trời hoạt động đã biến đổi năng lợng của ánh sáng mặt trờithành
A- nhiệt năng. C- điện năng.
B- cơ năng D- hoá năng.
32- Dụng cụ hay thiết bị điện nào dới đây biến đổi điện năng thành cơ năng?
A- Bàn là điện. C- Đèn pin.
B- Bếp điện. D- Máy bơm điện.
phần điện học
33- Tìm câu phát biểu đúng về biến trở.
A- Biến trở luôn luôn đợc mắc song song với dụng cụ điện.
B- Nếu thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở thì điện trở thay đổi.
C- Nên chọn dây có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
D- Cả A, B, C đều sai.
34- Để thay đổi giá trị của biến trở thì cần:
A- thay đổi cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn của biến trở.
B- thay đổi vật liệu làm dây dẫn.
C- thay đổi chiều dài của dây dẫn.
D- thay đổi tiết diện của dây dẫn.
35- Cần làmmột biến trở có giá trị điện trở lớn nhất là 20 bằng một dây nikêlin có tiết diện
0,5mm
2
. Tính chiều dài dây dẫn.
A- l= 10m C- l=20m
B- l= 25m D- l= 15m
4
36- Chọn câu đúng khi nói về định luật Ôm I =
U
R
.

A- Khi U tăng thì R cũng tăng nên I không đổi.
B- R =
U
I
nên U tăng thì R cũng tăng.
C- Cờng độ dòng điện I tỉ lệ thuận với U và tỉ lệ nghịch với R
D- I qua R tỉ lệ nghịch với U.
37- Hai bóng đèn có ghi (220V- 40W) và (220V- 100W) tjì cờng độ dòng điện
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×