HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Nhận biết một số Chất khí
Ngun Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của
nó.
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
CO
2
(khơng màu, khơng
mùi)
dung dịch
Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2
dư
tạo kết tủa
trắng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓
+
SO
2
(khơng màu, mùi
hắc, độc)
dd brom; iot
hoặc cánh hoa
hồng
nhạt màu
brom; iot; cánh
hoa hồng.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→
2HBr +
H
2
SO
4
Cl
2
(màu vàng lục,mùi
hắc độc)
Giấy tẩm dd
KI và hồ tinh
bột
Giấy chuyễn
sang màu xanh
Cl
2
+ 2KI
→
2KCl + I
2
.
NO
2
(màu nâu đỏ, độc)
H
2
O, Cu
Tạo dd xanh
lam và có khí
bay ra
4 NO
2
+ O
2
+ 2 H
2
O
→
4
HNO
3
8HNO
3
+3Cu
→
3Cu(NO
3
)
2
+2NO+
4H
2
O
H
2
S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm dd
muối chì axetat
Có màu đen
trên giấy lọc
H
2
S + Pb
2+
→
PbS
NH
3
(khơng màu, mùi
khai)
Giấy q tím
ẩm
q tím chuyễn
sang màu xanh
NO
- Oxi khơng
khí
Khơng màu
→
nâu
2NO + O
2
→
2NO
2
- dd FeSO
4
20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20%
→
Fe(NO)
(SO
4
)
CO
- dd PdCl
2
↓
đỏ, bọt khí
CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O
→
Pd
↓
+
2HCl + CO
2
- CuO (t
0
)
Màu đen
→
đỏ
CO + CuO (đen)
0
t
→
Cu (đỏ) +
CO
2
H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm
vào CuSO
4
khan khơng màu tạo
thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O
→
CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO(đen)
→
Cu
(đỏ)
H
2
+ CuO
(đen)
0
t
→
Cu
(đỏ)
+
H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ)
→
CuO
(đen)
Cu + O
2
0
t
→
CuO
HCl - Q tím ẩm Hóa đỏ
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 1
HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
- AgCl Kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
→
AgCl
↓
+ HNO
3
H
2
O(Hơi) CuSO
4
khan
Trắng hóa
xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O
→
CuSO
4
.5H
2
O
O
3
dd KI Kết tủa tím
KI + O
3
+ H
2
O
→
I
2
+ 2KOH + O
2
BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC KHÍ
1. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn:
a) CO
2
và SO
2
b) Cl
2
và SO
2
c) H
2
S và NH
3
2. Có hỗn hợp khí gồm : CO
2
, SO
2
, H
2
. Hãy chứng minh trong hỗn hợp có mặt từng khí đó.
3. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau:
a. N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
.
b. CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
4. Chỉ dùng H
2
O và CO
2
nhận biết các chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 2