Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

hệ thống kiến thức và bài tập hóa học kiềm và kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 68 trang )

TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

KIM LOẠI KIỀM

1


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

KIM LOẠI KIỀM THỔ

2


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

NHÔM

3




TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

A – Tổng Quan Các Dạng Toán KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM
Chủ đề 1. Kim loại tác dụng với H2O và dung dịch điện li
1.1 Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim
loại kiềm là
A. Na

B. K

C. Rb

D. Li

1.2 Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba

B. Sr

C. Mg

D. Ca

1.3 Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung
dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 60 ml


B. 150 ml

C. 30 ml

D. 75 ml

Chủ đề 2. CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
2.1 Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu
thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05

B. 0,06

C. 0,07

D. 0,08

2.2 Dẫn từ từ đến hết V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất có thể đạt
được của V là
A. 3,36

B. 5,6

C. 4,48

D. 7,84

2.3 Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với khối lượng

dung dịch X?
A. tăng 1,6 gam

B. giảm 1,6 gam

C. tăng 3,4 gam

D. giảm 3,4 gam

Chủ đề 3. Phản ứng của muối cacbonat với axit đủ (hoặc dư)
3.1 Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung
dịch thu được đem cô cạn được 10,1 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 lít

B. 1,68 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

3.2 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí
không màu ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được so với trước phản ứng là
A. tăng 4,95 gam

B. giảm 4,95 gam

C. tăng 5,85 gam

D. giảm 5,85 gam


3.3 Cho 3,97 gam hỗn hợp hai muối RCO3 và MCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc)
và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 4,30 gam

B. 3,64 gam

C. 4,705 gam

D. 3,235 gam

Chủ đề 4. Bài toán về tính lưỡng tính của Al(OH)3
4.1 Cho 300 ml dd NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòn toàn thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17

B. 2,34

C. 1,56

D. 0,78

4.2 Cho V lít dd NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35

B. 0,45

C. 0,25

D. 0,05


4.3 Cho dung dịch X chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch X để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là
A. 0,06 lít

B. 0,24 lít

C. 0,12 lít


4

D. 0,18 lít


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

B – Bài tập tổng hợp KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM (cấp độ 1)
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 2. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

C. 1s22s22p63s1

D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p6

Câu 4. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. NaNO3

B. MgCl2

C. BaCl2

D. NaNO3

C. NaOH

D. NaNO3


Câu 5. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl

B. Na2SO4

Câu 6. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dung dịch Na2CO\3 tác dụng với dung dịch:
A. KCl

B. KOH

C. NaNO3

D. CaCl2

Câu 7. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là:
A. NaOH, CO2, H2

B. Na2O, CO2, H2O

C. Na2CO3, CO2, H2O D. NaOH, CO2, H2O

Câu 8. Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước

B. ancol etylic

C. dầu hỏa

D. phenol lỏng


Câu 9. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3

B. MgCl2

C. KHSO4

D. NaCl

Câu 10. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, O2, N2, CH4, H2

B. N2, Cl2, O2, CO2, H2

C. NH3, SO2, CO, H2

D. N2, NO2, CO2, CH4, H2

Câu 11. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 12. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2

B. 1

C. 3


D. 4

Câu 13. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t0

A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
t0

C. NH4Cl → NH3 + HCl

t0

B. NaHCO3 → NaOH + CO2
t0

D. NH4NO2 → N2 + 2H2O

Câu 14. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy

B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

C. Điện phân NaOH nóng chảy.

D. Điện phân Na2O nóng chảy.

Câu 15. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dd HCl.

B. Điện phân NaCl nóng chảy.


C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd HCl.

D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3.

Câu 16. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
5


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

A. sự khử Na+

B. sự oxi hóa ion Na+

C. sự khử phân tử nước

D. sực oxi hóa phân tử nước

Câu 17. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương:
A. ion Br − bị oxi hóa

B. ion Br − bị khử

C. ion K+ bị oxi hóa

D. ion K+ bị khử


Câu 18. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất.

B. số lớp electron.

C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.

D. cấu tạo đơn chất kim loại.

Câu 19. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na

B. NaOH

C. Cl2

D. HCl

Câu 20. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi
A. tác dụng với kiềm

B. tác dụng với CO2

C. đun nóng

D. tác dụng với axit

Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ⟶ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất:
A. KOH


B. NaOH

C. K2CO3

D. HCl

Câu 22. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn hai điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. cho Na phản ứng với nước.
D. cho natri oxit tác dụng với nước.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó
là
A. Ag

B. Fe

C. Na

D. Cu

Câu 24. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1


Câu 25. Trong bảng tuần hoàn, Mg (Z = 12) là kim loại thuộc nhóm
A. IIA

B. IVA

C. IIIA

D. IA

Câu 26. Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng (tối giản) trong
phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 27. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca

B. Na, Ba, K

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Câu 28. Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch:
A. HCl


B. NaOH

C. NaCl

D. MgCl2

Câu 29. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe

B. Na

C. Ba

D. K

Câu 30. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K

B. Na, Ba

C. Be, Al

D. Ca, Ba

Câu 31. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl

B. NaHSO4


C. Ca(OH)2

Câu 32. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
6

D. HCl


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân
A. Na

B. Ba

Thầy Hùng
C. Be

D. Ca

Câu 33. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu 34. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH


B. Na2CO3

C. BaCl2

D. NaCl

C. Na+, K+

D. Ca2+, Mg2+

Câu 35. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Cu2+, Fe3+

B. Al3+, Fe3+

Câu 36. Hai chất thường được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO3 và HCl

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2

D. NaCl và Ca(OH)2

Câu 37. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 38. Cho các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là:

A. NaOH

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Al(OH)3

Câu 39. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na2O và H2O

B. dd NaNO3 và dd MgCl2

C. dd AgNO3 và dd KCl

D. dd NaOH và Al2O3

Câu 40. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 41. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 42. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 43. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch:
A. HNO3

B. HCl

C. Na2CO3

D. KNO3

C. thạch cao sống.

D. vôi tôi.

C. NaNO3

D. Na2CO3


Câu 44. Canxi hidroxit Ca(OH)2 còn gọi là
A. thạch cao khan.

B. đá vôi.

Câu 45. Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng
A. NaHSO4

B. Na2SO4

Câu 46. Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO−
3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm:
A. MgO và CaCO3

B. MgCO3 và CaCO3

C. MgO và CaO

D. MgCO3 và CaO

Câu 47. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch:
A. Ca(NO3)2

B. NaCl

C. HCl

Câu 48. Phương pháp thích hợp đều chế kim loại Ca từ CaCl2:

7

D. Na2CO3


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

A. điện phân CaCl2.

B. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.

C. điện phân dung dịch CaCl2.

D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 49. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. NaCl

Câu 50. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch:
A. CaCl2

B. NaNO3


C. KOH

D. KCl

Câu 51. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là:
A. điện phân dung dịch MgCl2

B. nhiệt phân MgCl2

C. dùng K khử Mg2+ trong dd MgCl2

D. điện phân MgCl2 nóng chảy

Câu 52. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 53. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH

B. NaOH, HCl

C. KCl, NaNO3


D. NaCl, H2SO4

Câu 54. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.

D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 55. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:
A. NaOH loãng

B. H2SO4 đặc, nguội

C. H2SO4 đặc, nóng

D. H2SO4 loãng

Câu 56. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch:
A. Mg(NO3)2

B. Ca(NO3)2

C. KNO3

D. Cu(NO3)2

C. KOH


D. Al(OH)3

Câu 57. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2

B. Ca(OH)2

Câu 58. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH

B. HCl

C. NaNO3

D. H2SO4

C. quặng manhetit

D. quặng đôlômit

Câu 59. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit

B. quặng boxit

Câu 60. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na


C. Mg, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 61. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Al

C. AlCl3

D. NaOH

Câu 62. Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl

B. Al(OH)3

Câu 63. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ⟶ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản.
Tổng (a + b) bằng
A. 5

B. 4

C. 7


D. 6

C. HCl

D. NaOH

C. KOH

D. CuO

Câu 64. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội

B. Cu(NO3)2

Câu 65. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3

B. MgO

8


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

Câu 66. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A, NaHCO3


B. AlCl3

C. Al(OH)3

D. Al2O3

Câu 67. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2O4 đặc nóng.

Câu 68. Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào dưới đây?
A. KCl, NaNO3

B. Na2SO4, KOH

C. NaCl, HNO3

D. NaOH, H2SO4

Câu 69. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 70. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

C. có kết tủa keo trắng.

D. dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 71. Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 72. Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất
nào sau đây?
A. NaOH

B. HNO3

C. HCl

D. NaCl

Câu 73. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. nhiệt phân Al2O3


B. điện phân Al2O3 nóng chảy

C. điện phân AlCl3 nóng chảy

D. điện phân dung dịch AlCl3

Câu 74. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là
A. Mg

B. Al

C. Pb

D. Fe

Câu 75. Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
2Al(OH)3 + 3H2O ⟶ Al2(SO4)3 + 6H2O ;

Al(OH)3 + KOH ⟶ KAlO2 + 2H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất:
A. có tính bazơ và tính khử.

B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. có tính axit và tính khử.

D. có tính lưỡng tính.


Câu 76. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH

B. HCl

C. H2SO4

D. NaNO3

Câu 77. Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 ⟶ cFe + dAl2O3. Tổng các hệ số a, b, c, d là (a, b, c, d là các số
nguyên, tối giản)
A. 27

B. 26

C. 24

D. 25

Câu 78. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit:
A. MgO

B. BaO

C. K2O

D. Fe2O3

Câu 79. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại:
A. đồng


B. natri

C. nhôm

Câu 80. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
9

D. chì


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân
A. Li

B. Ca

Thầy Hùng
C. K

D. Be

C. Na2CO3

D. CaCO3

C. NaHCO3

D. NaCl

Câu 81. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaSO4

B. NaCl

Câu 82. Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH

B. KNO3

Câu 83. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao sống

B. đá vôi

C. thạch cao khan

D. thạch cao nung

Câu 84. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na

B. K

C. Rb

D. Cs

C. Fe

D. K


C. Al2O3.2H2O

D. FeS2

Câu 85. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al

B. Cr

Câu 86. Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3

B. Fe3O4

Câu 87. Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2

B. +3

C. +4

D. +1

Câu 88. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NH3

B. HCl

C. NaOH


D. KOH

Câu 89. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là:
A. Cu

B. Fe

C. Al

D. Ag

Câu 90. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. FeCl3

B. Al(OH)3

C. NaCl

D. Al2O3

Câu 91. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
D. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Câu 92. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Zn2+, Al3+

B. K+, Na+


C. Ca2+, Mg2+

D. Cu2+, Fe2+

C. Al2O3

D. Na2CO3

Câu 93. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3

B. NaHCO3

Câu 94. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành:
A. Na2O và H2

B. NaOH và O2

C. Na2O và O2

D. NaOH và H2

Câu 95. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi
(CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A. KOH

B. Ba(OH)2

C. Ca(OH)2


D. NaOH

C. Cr

D. Al

Câu 96. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba

B. Fe

Câu 97. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
10


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
Câu 98. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO2 và HCl

B. Na2CO3 và Na3PO4 C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. NaCl và Ca(OH)2

Câu 99. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 100. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2

B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Câu 101. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg

B. Be, Mg, Ca

C. Li, Na, Ca

D. Li, Na, K

Câu 102. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
A. AlCl3


B. CuSO4

C. Fe(NO3)3
+X

Câu 103. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO →

+Y

CaCl2 +→

D. Ca(HCO3)2
+Z

Ca(NO3)2 →

CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3

B. Cl2, HNO3, CO2

C. HCl, HNO3, Na2CO3

D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

Câu 104. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl


B. (NH4)2CO3

C. BaCl2

D. BaCO3

Câu 105. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba

B. Li, Na, K, Rb

C. Li, Na, K, Mg

D. Na, K, Ca, Be

Câu 106. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 107. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2

B. H2SO4

C. FeCl3

D. AlCl3

Câu 108. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 109. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cá kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 110. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

B. HCl, NaOH, Na2CO3
11


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Thầy Hùng
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 111. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 112. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

C. Đá vôi (CaCO3)

D. Vôi sống (CaO)

Câu 113. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl− .
B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− .
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl− .
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl− .
Câu 114. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2

B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4

C. HNO3, NaCl và Na2SO4

D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3

Câu 115. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 116. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
điện phân có mà ng ngăn

X1 →

X2 + X3 ↑ + H2 ↑

X2 + X4 ⟶ BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2

B. NaOH, Ba(HCO3)2

C. KHCO3, Ba(OH)2

D. NaHCO3, Ba(OH)2

2−

Câu 117. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO−
3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là

A. Na2CO3

B. HCl

C. H2SO4


D. NaHCO3

Câu 118. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Ba

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K, Ca

D. Li, Na, Mg

Câu 119. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng ngăn oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 120. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
12


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 121. Dung dịch chất X không làm đổi màu quì tím; dung dịch chất Y làm quì tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung
dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:

A. KNO3 và Na2CO3

B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Ba(NO3)2 và K2SO4

Câu 122. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ⟶ X ⟶ Y ⟶ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất
X, Y lần lượt là các chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3

B. Al(OH)3 và NaAlO2

C. Al(OH)3 và Al2O3

D. Al2O3 và Al(OH)3.

Câu 123. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào
sau đây?
A. CaSO4, MgCl2

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

C. Mg(HCO3)2, CaCl2

D. Ca(HCO3)2, MgCl2

Câu 124. Các dung dịch nào sau đây có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3


B. HNO3, KNO3

C. HCl, NaOH

D. NaCl, NaOH

Câu 125. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na

B. Fe

C. Mg
+CO2 + H2 O

Câu 126. Cho dãy chuyển hóa sau: X →
A. NaOH

+ NaOH

Y→

B. Na2CO3

D. Al

X. Công thức của X là

C. NaHCO3


D. Na2O

Câu 127. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 128. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu
được kết tủa là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 129. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1


Câu 130. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu

B. Al

C. CO

D. H2

Câu 131. Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 ⟶ cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng các hệ
số a, b, c, d là
A. 26

B. 24

C. 27

D. 25

C. Al

D. Al2O3

Câu 132. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al(OH)3

B. O2

Câu 133. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có

không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:
A. Al2O3 và Fe

B. Al, Fe và Al2O3

C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3

D. Al2O3, Fe và Fe3O4

Câu 134. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 400

B. 200

C. 100

D. 300

Câu 135. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%

B. 6,00%

C. 4,99%
13

D. 4,00%


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân


Thầy Hùng

Câu 136. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dung dịch
H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam

B. 4,6 gam

C. 9,2 gam

D. 2,3 gam

Câu 137. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch X là
A. 100 ml

B. 200 ml

C. 300 ml

D. 600 ml

Câu 138. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (đktc).
Kim loại kiềm là
A. Na

B. K

C. Rb


D. Li

Câu 139. Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba

B. Sr

C. Mg

D. Ca

Câu 140. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở
catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là
A. LiCl

B. NaCl

C. KCl

D. RbCl

Câu 141. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm
thổ đó là
A. Ba

B. Mg

C. Ca


D. Sr

Câu 142. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 50 gam dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K

B. Na

C. Cs

D. Li

Câu 143. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là
A. 0,672 lít

B. 0,224 lít

C. 0,336 lít

D. 0,448 lít

Câu 144. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 10,6 gam

B. 5,3 gam

C. 21,2 gam

D. 15,9 gam


Câu 145. Dẫn khí CO2 điều chế bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Khối lượng
muối natri điều chế được là
A. 5,3 gam

B. 9,5 gam

C. 10,6 gam

D. 8,4 gam

Câu 146. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 20 gam

B. 30 gam

C. 40 gam

D. 25 gam

Câu 147. Cho 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là:
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3

B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH

C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH

D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3


Câu 148. Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam

B. 6,5 gam

C. 4,2 gam

D. 6,3 gam

Câu 149. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 10,8

B. 8,1

C. 5,4

D. 2,7

Câu 150. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2

B. 1,8

C. 2,4
14


D. 2,0


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

Câu 151. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam

B. 2,34 gam

C. 1,56 gam

D. 0,78 gam

Câu 152. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích
dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml

B. 60 ml

C. 75 ml

D. 30 ml

Câu 153. Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch
lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít


B. 11,2 lít

C. 6,72 lít

D. 5,6 lít

Câu 154. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành
phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là:
A. 42%

B. 56%

C. 28%

D. 50%

Câu 155. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032

B. 0,04

C. 0,048

D. 0,06

Câu 156. Thối V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 44,8 hoặc 89,6


B. 0,224

C. 44,8 hoặc 224

D. 0,0448

Câu 157. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối natri trong dung dịch thu được là:
A. 10,6 gam Na2CO3

B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3

C. 16,8 gam NaHCO3

D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3

Câu 158. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối
ban đầu là:
A. 2,0 gam và 6,2 gam.

B. 6,1 gam và 2,1 gam.

C. 4,0 gam và 4,2 gam.

D. 1,48 gam và 6,72 gam.

Câu 159. Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2 sau phản ứng thu
được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
A. 39,40 gam


B. 19,70 gam

C. 14,775 gam

D. 29,55 gam

Câu 160. Hòa tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim
loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn
hợp muối khan nặng:
A. 7,800 gam

B. 5,825 gam

C. 11,100 gam

D. 8,900 gam

Câu 161. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol
NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam

B. 1,53 gam

C. 1,35 gam

D. 13,5 gam

Câu 162. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong
lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là

A. 11,00 gam

B. 12,28 gam

C. 13,70 gam

D. 19,50 gam

Câu 163. Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu là:
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.

B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Câu 164. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
15


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3


B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3

D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 165. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc) (các thành
phần khác của hợp kim không phản ứng). Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 75%

B. 80%

C. 90%

D. 60%

Câu 166. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4%
thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng:
A. 10 gam

B. 8 gam

C. 6 gam

D. 12 gam

Câu 167. Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết
tủa đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là:
A. 10 gam


B. 20 gam

C. 30 gam

D. 40 gam

Câu 168. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
A. 5,00

B. 19,70

C. 10,00

D. 1,97

Câu 169. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 29,55

B. 39,4

C. 9,85

D. 19,70

Câu 170. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất
rắn. % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 63% và 37%


B. 42% và 58%

C. 16% và 84%

D. 84% và 16%

Câu 171. Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng
chất rắn thu được là
A. 43,8 gam

B. 30,6 gam

C. 21,8 gam


16

D. 17,4 gam


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

KIM LOẠI KIỀM
A – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Cho kim loại kiềm: Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133.
A – Kim loại kiềm (nhóm IA)

Vị trí – cấu tạo:

 C.h.e lớp ngoài cùng: ns1 
 Năng lượng ion hóa nhỏ (giảm dần từ Li đến Cs) KLK có TK …………… rất mạnh.
 Mạng tinh thể: LPTK.

Tính chất vật lí:
 t onc , t os và độ cứng thấp do liên kết kim loại KB ……………
 KLR nhỏ do BK ………………lớn và mạng tinh thể kim loại kiềm kém đặc khít.

Ứng dụng KLK:
 Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị BC ……………
 K và Na: chất TĐN………………………..trong các lò phản ứng hạt nhân.
 Cs: TBQĐ ………………………………...

Tính chất hóa học:
KLK có TK …………… rất mạnh. Từ Li  Cs, TK ……………
 Với oxi:

Na + O2 

 Với clo:

K + Cl2 

 Với axit:

Na + HCl 

 Với nước:

K + H2O 


Cách bảo quản KLK: ngâm kim loại kiềm trong DH ……………
 Với dung dịch muối: cho Na vào dung dịch muối CuSO4.

Điều chế KLK:
 Đpnc muối halogenua:

NaCl →

 Đpnc hiđroxit:

KOH

đpnc



đpnc

Nhận biết các ion Li+, Na+, K+:
Đ ……hợp chất của nó.
Li+ : ngọn lửa màu đỏ tím.

Na+ : ngọn lửa màu vàng chói.

K+ : ngọn lửa màu tím.

Rb+ : ngọn lửa màu xanh da trời.
17



TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

B – Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm

 NaOH (X……): ………………….chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước.
 Với axit (phản ứng trung hòa):
NaOH + HCl 
nH+ = nOH−

P/ư trung hòa: p/ư vừa đủ giữa axit và bazơ 

 Với CO2: ychs xác định muối sinh ra là muối nào ?
CO2 + NaOH  NaHCO3
(1)
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O

(2)

ychs: Khi cho từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH thì muối nào sinh ra trước: NaHCO3 hay Na2CO3 ?
hstl:

Điều chế NaOH
C1: NaCl + H2O →

đ𝐩𝐝𝐝,𝐜𝐦𝐧

Nếu không có màng ngăn sẽ thu được nước Javen:

C2: Na2CO3

+

Ca(OH)2



CaCO3 

2NaOH

+

+ Cl2

 NaClO + NaCl + H2O

2NaOH

 NaHCO3 (TM…………….., BN…………………): ………………….chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước.
 Nhiệt phân:
NaHCO3 →

to

 NaHCO3 LT………………….
NaHCO3 + HCl
 NaCl


CO2  + H2O

+

NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 +

ychs: NaHCO3 sẽ sinh khí khi p/ư
với axit hay bazơ ?

H2O

 Na2CO3 (S……………..): ………………….chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước.
ychs: Cho biết hiện tượng xảy ra khi:

hstl: có sủi bọt khí ngay lập tức do axit dư đủ lượng H+ sinh khí CO2.

a. Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl ?

Na2CO3 + 2 HCl  2NaCl + CO2  + H2O

b. Cho từ từ từng giọt HCl vào dd Na2CO3 ?
hstl: lúc đầu chưa có khí thoát ra do lượng H+ chưa đủ, khi đủ
lượng H+ sẽ sinh khí.
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl

(1)

NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2  + H2O

(2)


Thứ tự p/ư: (1) trước, (2) sau.

 KNO3 (DT……………..): ………………….tinh thể không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước.
 Nhiệt phân:
KNO3 →

to

 Ứng dụng: KNO3 được dùng làm phân bón (phân đạm, phân kali) và dùng để chế tạo thuốc nổ đen.
2KNO3 + 3C + S →

to

N2 ↑ + 3CO2 ↑ + K2S

18


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

1. Điều chế kim loại kiềm
1.1 Để điều chế Na từ NaCl người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl.

B. Dùng K khử ion Na+ ra khỏi dung dịch muối.

C. Điện phân nóng chảy NaCl.


D. Dùng phương pháp nhiệt luyện.

1.2 Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

(2) Điện phân NaCl nóng chảy.

(3) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl

(4) Khử Na2O bằng CO.

(5) Điện phân NaOH nóng chảy.
Số phương pháp điều chế được Na là
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

2. Biến đổi tcvl kim loại kiềm
2.1 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói đến các kim loại kiềm? Từ Li đến Cs:
A. Tính khử tăng và năng lượng ion hóa tăng.
B. Tính khử tăng và bán kính nguyên tử giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm và năng lượng ion hóa giảm.
D. Tính khử tăng và bán kính nguyên tử tăng.
2.2 Có một số đặc tính sau: Nhiệt độ nóng chảy thấp (1); Bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu
kì (2); Khối lượng riêng nhỏ (3); Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện (4); Độ cứng thấp (5). Những đặc tính

của kim loại kiềm là:
A. 1, 2, 5.

B. 1, 3, 5.

C. 2, 3, 5.

D. 1, 4, 5.

3. Tchh kim loại kiềm
3.1 Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ bằng
A. 4,04%

B. 14,0%

C. 13,97%

D. 15,47%

3.2 Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 7,45

B. 2,24 và 13,05

C. 1,12 và 11,35

D. 1,12 và 3,725

B – CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH

 Dạng 1: Dẫn khí CO2 vào 𝐎𝐇 − (NaOH/ KOH)
CO2 + NaOH → NaHCO3

(1)

CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O

(2)

Thấy cần lập tỉ lệ T =
 T ≤ 1: tạo muối NaHCO3 ↔ CO2 dư.
 1 < T < 2: tạo 2 muối, giải hệ vừa đủ.
 T ≥ 2: tạo muối Na2CO3 ↔ NaOH dư.

1.1 Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,4M thu được dung dịch A. Nồng độ mol/lít chất tan
trong dung dịch A là
A. NaHCO3 1M và NaOH 0,4M.

B. Na2CO3 0,7M.

C. NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M.

D. NaHCO3 0,6M và Na2CO3 0,4M.

1.2 Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là:
19


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

A. 8,4g

B. 10,6g

Thầy Hùng
C. 19g

D. 25,2g

1.3 Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1 M và KOH 0,1 M thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 2,58 gam

B. 2,22 gam

C. 2,31 gam

D. 2,44 gam

C – BÀI TẬP TỔNG HỢP KIỀM 1
KIM LOẠI KIỀM
1. Ứng dụng kim loại kiềm
- Chế tạo hợp kim có t 0nc thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
- Hợp kim Li-Al siêu nhẹ dùng trong kỹ thuật hàng không.
- Kim loại kiềm dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
- Na – K sử dụng trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
- Cs dùng làm tế bào quang điện.
2. Ứng dụng NaHCO3: được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm, công nghệ thực phẩm, sản xuất nước giải khát,

3. Ứng dụng Na2CO3: trong công nghiệp thủy tinh, CN bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi ,…tẩy sạch vết dầu mỡ trên

bề mặt kim loại trước khi sơn, mạ kim loại,…
* Chuyển hóa:
1. t 0
2. ddOH 

 Na 2 CO3
NaHCO3 
 CO2  H2 O

1. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp?
A. Na2CO3 + Ba(OH)2 →
B. 2NaCl + 2H2O →

2NaOH + BaCO3

đpdd, cmn

Cl2 + H2 + 2NaOH

C. Na2O + H2O →

2NaOH

D. 2Na + 2H2O →

2NaOH + H2

2. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?
A. Ion Br − bị oxi hóa.


B. Ion Br − bị khử.

C. Ion K + bị oxi hóa.

D. H2O bị khử.

3. Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 1M có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì
ngừng điện phân. Khối lượng dung dịch bị giảm đi do khí thoát ra là:
A. 56,8 gam

B. 38,05 gam

C. 35,35 gam

D. 18,25 gam

C. Mg, Fe, Al, K.

D. Fe, Al, Mg, K.

4. Tính khử tăng dần theo thứ tự sau:
A. Fe, Mg, Al, K.

B. K, Mg, Al, Fe.

5. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,3M. Khối lượng chất rắn
khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,05g

B. 2,99g


C. 3,40g

D. 3,22g

6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp kim:
A. Hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất hóa học của các chất tạo nên hợp kim trong hỗn
hợp ban đầu.
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim thường kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
20


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp kim
loại ban đầu.
D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
7. Dung dịch NaHCO3 trong nước:
A. cho môi trường kiềm (pH > 7).

B. cho môi trường axit (pH < 7).

C. không làm đổi màu quỳ tím.

D. không bị thủy phân bởi nước.

8. X, Y, Z là hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết X tác
dụng với Y thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E, khí E là hợp chất của cacbon. E tác dụng

với X cho Y hoặc Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là chất nào dưới đây?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2

B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2

C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3

D. NaOH, Na2CO3, CO2 , NaHCO3

9. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước vôi trong (dư) thu được 20 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl (dư) giải phóng V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. V = 4,48

B. V > 4,48

C. V = 2,24

D. V < 4,48

10. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Sắt

B. Nhôm

C. Magie

D. Natri


11. A – 10 Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thể tích CO2 (đkc) thu được là:
A. 0,448 lít

B. 0,672 lít

C. 0,336 lít

D. 0,224 lít

12. Hòa tan hoàn toàn 6g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước (dư) thu được 1,12 lít
H2 (0oC, 2 atm). Hai kim loại này là
A. K, Rb

B. Na, K

C. Li, Na

D. K, Cs

C. KHCO3

D. KBr

13. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl

B. NaNO3

14. Cho 3,584 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd KOH 1,2M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu

gam muối khan ?
A. 22,08g

B. 12g

C. 19,04g

D. 16g

15. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl ở catot xảy ra:
A. Sự oxi hóa phân tử nước.

B. Sự oxi hóa ion Na+.

C. Sự khử ion Na+.

D. Sự phân tử nước.

16. Sản phẩm khi điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn là
A. NaOH, Cl2.

B. NaOH, Cl2, O2.

C. Na, Cl2.

D. NaOH, Cl2, H2.

17. Dẫn 4,48 lít CO2 (đkc) vào 120g dung dịch NaOH 20%. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung
dịch sau phản ứng ?
A. 31,8g


B. 29,2g

C. 21,2g

D. 16,8g

18. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali vào 362 gam nước là:
A. 15,47%

B. 13,97%

C. 14%

D. 14,04%

19. Điện phân muối clorua kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công
thức hóa học của muối đem điện phân là:
A. LiCl

B. NaCl

C. KCl
21

D. RbCl


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân


Thầy Hùng

20. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước.

B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.

21. A – 09 Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48

B. 3,36

C. 2,24

D. 1,12

22. Hòa tan hoàn toàn 1,15g một kim loại kiềm vào nước (dư). Để trung hòa dung dịch thu được cần 50g dung dịch
HCl 3,65%. Kim loại này là
A. K

B. Na

C. Li

D. Cs


23. Dãy kim loại nào tan hết trong nước ở điều kiện thường?
A. Na, K, Ca, Mg.

B. Na, Zn, Ba, K.

C. K, Na, Al, Ca.

D. Ba, K, Na, Ca.

24. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là
A. Li

B. Na

C. K

25. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước.
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi.
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit.
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.

22

D. Cs


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân


Thầy Hùng

D – BÀI TẬP TỔNG HỢP KIỀM 2
Từ khóa cho kim loại kiềm:

IA

Li

 Tính khử rất mạnh (NL ion hóa nhỏ).

Na

 Mạng LPTK.

K

 Bán kính lớn.
 Từ Li → Cs tính khử tăng dần.

Rb

 Ngâm trong dầu hỏa.

Cs

 Điện phân nóng chảy.

Bài toán tỉ lệ: CO2 p/ư với 𝐎𝐇 − (NaOH/KOH/…)


 NaOH (xút): chất rắn không màu, dễ chảy rửa.
CO2 + NaOH → NaHCO3

(1)

CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O

(2)

Muối Na2CO3 sinh ra trước.
1 Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào bình

Không màng ngăn Phải là nước Gia-ven.

 NaHCO3 (thuốc muối, bột nổi): chất rắn màu trắng.
Dễ bị nhiệt phân NaHCO3 →

to

chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là:
A. 8,4g

B. 10,6g

C. 19g

D. 25,2g

Ít tan trong nước.

Lưỡng tính.
 NaCl

NaHCO3 +

HCl

+

NaHCO3 +

NaOH  Na2CO3 +

CO2  + H2O
H2O

2 Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol

 Na2CO3 (xô đa): chất rắn màu trắng.

K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích
khí CO2 (đkc) thu được là

Cho từ từ Na2CO3 vào dd HCl có sủi bọt khí ngay lập tức.

A. 0,448 lít
C. 0,336 lít

Na2CO3 + 2 HCl  2NaCl + CO2  + H2O


Cho từ từ từng giọt HCl vào dd Na2CO3 lúc đầu chưa có khí.
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl

(1) xảy ra trước.

NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2  + H2O

(2) xảy ra sau.

B. 0,224 lít
D. 0,112 lít

Không bị nhiệt phân.

 KNO3 (diêm tiêu): tinh thể không màu.
3 Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới 1 lúc nào đó tạo ra được 2 muối. Thời điểm tạo ra 2 muối:
o

t
A.Sinh
NaHCO
ra trước, Na2COKNO
3 tạo
3 tạo3 ra
Phải là:
khí O
→ sau.
2 khi bị nhiệt phân
B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau.
Phải là: Thuốc nổ đen.

C. Cả 2 muối tạo ra cùng 1 lúc.
to

2KNO
S → được.
N2 ↑ + 3CO2 ↑ + K2S
3 + 3C
D.
Không
thể+biết

4 Cho 9,1gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau tan hoàn toàn trong dung dịch
HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đkc). Hai kim loại đó là:
23


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân
A. Li và Na.

B. K và Cs.

Thầy Hùng
C. K và Rb.

D. Na và K.

5 Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư),
sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Na


B. K

C. Rb

D. Li

6 NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, CO2, CuO.

B. Na2CO3, CO2, HCl, CuSO4.

C. NaHCO3, CO2, HCl, CuSO4.

D. CaCO3, CO2, HNO3, Ca(OH)2.

7 Phương trình phản ứng nào viết không đúng?
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑
B. 2NaHCO3 →

t0

Na2CO3 + H2O + CO2 ↑

C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O + CO2 ↑
8 Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là:
A. Li

B. Rb


C. K

D. Na

9 Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 0,3 mol dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 25,2 gam NaHCO3

B. 3,18 gam Na2CO3

C. 10,6 gam Na2CO3

D. 8,4 gam NaHCO3

10 Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Li+

B. Rb+

C. Na+

D. K+

11 Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước
thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
A. Li và Na.

B. Na và K.

C. K và Rb.


D. Rb và Cs.

12 Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường:
A. Ngâm trong nước.

B. Đựng trong lọ đậy nắp kín.

C. Ngâm trong rượu nguyên chất.

D. Ngâm trong dầu hỏa.

13 Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. Na2CO3, NaOH dư.

D. NaHCO3, CO2 dư.

14 Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm trong nước thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 7,9g

B. 9,4g

C. 9,6g

D. 2,8g


15 Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm: Na và K vào 100 ml dung dịch Y gồm: H2SO4 0,5M và HCl 1,5M. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 18,625 gam

B. 19,475 gam

C. 20,175 gam

D. 17,975 gam

16 Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY (X và Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu
kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY), vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 58,2%

B. 47,2%

C. 52,8%

D. 41,8%

17 Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH, ở catot xảy ra:
A. Sự khử nước.

B. Sự oxi hóa nước.

C. Sự khử ion Na+.


D. Sự oxi hóa ion Na+.

18 Cho rất từ từ 0,1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2, dung dịch sau phản
ứng chứa chất nào ?
24


TT HOA TRÍ: 827/16, Tỉnh lộ 10, Bình Tân

Thầy Hùng

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. NaHCO3, NaOH dư.

D. Na2CO3, NaOH dư.

19 Dẫn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. a ≥ b: chỉ thu được NaHCO3.
B. b ≥ 2a: chỉ thu được Na2CO3.
C. b < a < 2b: thu được cả 2 muối.
D. a < b < 2a: thu được cả hai muối.
20 Quá trình nào chứng tỏ ion Na+ không bị khử ?
A. Điện phân Na2O nóng chảy.

B. Điện phân NaOH nóng chảy.

C. Điện phân dung dịch NaCl.


D. Điện phân NaCl nóng chảy.

21 Cho hỗn hợp Na và K hòa tan hết vào nước thu được dung dịch A và 0,672 lít H2 (đktc). Để trung hòa 1/3 dung
dịch A cần V ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị V ml là:
A. 100 ml

B. 200 ml

C. 300 ml

D. 400 ml

22 Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại
ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm đó là
A. LiCl

B. NaCl

C. KCl

D. CsCl

23 Cô cạn 2 lít dung dịch NaCl 0,5M rồi điện phân nóng chảy thì khối lượng Na và thể tích khí (ở đktc) thu được với
hiệu suất 90% là:
A. 20,7 g và 11,12 lít

B. 20,7 g và 10,08 lít

C. 23 g và 10,08 lít


D. 23 g và 11,2 lít

24 Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. NaOH

B. Na2CO3

C. Ca(OH)2

D. NaHCO3

25 Cho 3 gam hỗn hợp Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung
dịch HCl 0,25M. Kim loại kiềm M là:
A. Li

B. Cs

C. K

D. Rb

26 Chọn phát biểu sai:
A. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn xốp thì thu được nước Gia – ven.
B. Cả 3 muối KNO3, NaHCO3, Na2CO3 đều dễ bị nhiệt phân.
C. Cả 2 muối NaHCO3, Na2CO3 đều tác dụng với HCl.
D. Cả 2 muối NaHCO3, Na2CO3 đều tác dụng với Ca(OH)2.
27 Đi từ chất nào sau đây, có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. NaHCO3


B. Na2CO3

C. NaOH

D. NaNO3

28 Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,4M thu được dung dịch A. Nồng độ mol/lít chất
tan trong dung dịch A là:
A. NaHCO3 = 1M và NaOH = 0,4M

B. Na2CO3 = 0,7M

C. NaHCO3 = 0,4M và Na2CO3 = 0,6M

D. NaHCO3 = 0,6M và Na2CO3 = 0,4M

29 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói đến các kim loại kiềm? Từ Li đến Cs:
A. Tính khử tăng và năng lượng ion hóa giảm.
B. Tính khử tăng và năng lượng ion hóa tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm và năng lượng ion hóa giảm.
D. Tính oxi hóa tăng và bán kính nguyên tử tăng.
30 Phương trình điện phân nào sau đây sai?
25


×