Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong i hinh 6 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.35 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình : Điểm, đường
thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn
thẳng và một số kiến thức của chương.
2. Kó năng: Rèn kó năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách
giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng ,vận dụng
một số bài toán liên quan trong chương.
3. Thái độ: Trung thực , cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
- Phương tiện dạy học:- Ma trận đề. Đề kiểm tra ,đáp án +biểu điểm.
Phô tô đề
Cấp độ
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Số câu hỏi


Số điểm
%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng
hàng. Đường thẳng
đi qua hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 3:
Tia

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng

Số câu hỏi
Số điểm
%

Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
∈,∉ ; biết vẽ hình
niệm điểm thuộc,
khơng thuộc đường
minh họa.
thẳng.

1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa
khơng thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia
Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5

5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn
đoạn thẳng, so sánh
thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng
hình thành thạo.

1

1
0,5
5%

1
0,5
5%

1,0
10%

2
1,0
10%
Tính được số
đường thẳng đi
qua hai điểm phân

biệt khi biết số
điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.

3
1,5
15%

1
1,0
10%
Vận dụng tính chất
AM+MB=AB để
xác định điểm nằm
giữa hai điểm còn
lại; tính chất trung
điểm của đoạn
thẳng.
1
2
0,5
2
5%
20%
5

4
40%

4
5
Tổng số câu
2
3
Tổng số điểm
20%
30%
%
- Phửụng aựn dáy hóc: - Kieồm tra 45 phuựt
2) Chuẩn bị của học sinh:

3
0,5
20%
Vận dụng hệ
thức
AM+MB=AB
để tính độ dài
đoạn thẳng
1

7

1,0
10%


4,5
55%
15
10
100%

1
1
10%


- Học ôn các kiến thức cơ bản từ bài 5 đến bài 10
III. HOẠT ĐỘNG TIEÁT KIEÅM TRA:
1. OÅn định tình hình lớp: (1ph) Kiểm tra sĩ số HS – Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
2. Nội dung kiẻm tra :
A .ĐỀ KIỂM TRA.
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm

C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM = IN =
A.
IM = IN
B.
2
C.
IM + IN = MN

D.
IM = 2 IN
Câu 9 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng.
Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 10 : Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. A ⊂ d
B. A ∈ d
C. A ∉ d
D. d ⊂ A
II. TỰ LUẬN :(5 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B∈ Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N∈ Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
B. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5 đ
1
C

2
A

3
B


4
D

5
B

6
A

7
B

8
B

9
B

II. TỰ LUẬN (5 điểm)
A

- Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB

M


B
(0,5đ)
(0,5đ)
( 0,5đ)

N

10
C
x


⇒ MB = AB – AM
MB = 8 – 4 = 4 cm
( 0,5đ)
Vậy AM = MB.
( 0,5đ)
c) Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB
( 0,5đ)
⇒ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
( 0,5đ)
d) Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )
nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN.
( 0,5đ)
⇒ BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.
( 0,5đ)
4. Dạn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 1’

- Ôn tập các dạng lý thuyết và bài tập đã học để chuẩn bò ôn thi học kì I .
- Học thuộc các tính chất trang 127 .
5) Thống kê :
LỚP
6A3
TC

SL
34

GIỎI

KHÁ

TBÌNH

YẾU

KÉM

TB#

IV . RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….....................




×