Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

G.An Anh 6 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.08 KB, 127 trang )

Tuần: 19 Unit 9: The body
Ngày soạn: ../ ../ ..
Tiết 1. A. parts of the body
Tiết 55 (A1, A2)
i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng gọi tên một số bộ phận của cơ thể.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
head shoulder arm chest hand
finger leg foot toe.
2. Cấu trúc:
Ôn lại cấu trúc: What is that?
That is his head
What are those?
Those are his fingers.
iii. Phơng tiện trợ giảng:
Sách giáo khoa.
Đài, băng, bảng, phấn...
Một bức tranh có hình một ngời (có thể giống tranh mục A1 - trang 96, bỏ đi phần
chữ).
Chín miếng bìa, mỗi miếng có một trong các từ sau: head, shoulder, arm, chest,
hand, finger, leg, foot, toe.
Hai hình ngời bằng bìa đợc cắt thành nhiều phần nh hớng dẫn trong phần "Luyện
tập mở rộng".
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của
trò
phần bổ sung
1. Vào bài:
Cho học sinh chơi trò "Guessing
game":


+ Giáo viên viết một chữ cái lên
bảng. VD: "X" và giới thiệu "X" là
một bộ phận cơ thể.
+ Yêu cầu học sinh đặt các câu hỏi
đoán về "X".
- Giới thiệu tiết này học về tên một
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
+ Quan sát bảng và nghe
hớng dẫn.
số bộ phận cơ thể.
2. Giới thiệu ngữ liệu mới:
- Treo lên bảng một bức tranh có
hình ngời giống tranh mục A1
(trang 96) (Bỏ đi phần chữ).
- Yêu cầu học sinh nghe băng và
quan sát hành động của giáo viên
để biết tên các bộ phận cơ thể trong
tiếng Anh.
- Bật băng mục A1 (trang 96) lần 1
và lần lợt chỉ vào các bộ phận trong
bức tranh sau mỗi từ băng đọc.
- Bật băng lần 2, dừng lại ở mỗi từ
và yêu cầu học sinh đọc đồng
thanh, cá nhân. Đồng thời gắn lên
bức tranh một miếng bìa có tên bộ
phận vừa nêu.
- Lu ý học sinh: "feet" là số nhiều
của "foot".
- Yêu cầu học sinh đọc lại một lần

tất cả các từ vừa học.
- Gỡ các miếng bìa trên bức tranh.
Xáo trộn rồi yêu cầu học sinh lên
gắn lại đúng vị trí.
- Chỉ vào một số bộ phận cơ thể
trong tranh trên bảng và hỏi:
What is that?
What are those?
- Ghi mẫu câu lên bảng và yêu cầu
học sinh đọc theo.
3. Luyện tập:
- Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập A2 (trang 97) theo cặp: hỏi đáp
với bức tranh trên bảng (gỡ hết các
miếng bìa có chữ). Lu ý học sinh
đổi vai.
-Gọimột vài học sinh lên chỉ vào
tranh trên bảng để hỏi các lớp:
What is that?
- Quan sát tranh.
- Chuẩn bị nghe băng.
- Nghe băng và quan sát
hành động của giáo viên.
- Đọc đồng thanh cá
nhân theo băng và quan
sát bảng.
- Đọc lại từ mới.
- Gắn lại các miếng bìa
có tên các bộ phận cơ thể
lên bức tranh trên bảng.

- Quan sát và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
That is his leg.
Those are fingers.
- Ghi chép và đọc mẫu
câu.
- Luyện tập theo cặp.
VD: P1: What are those?
P2: Those are his arms.
- Quan sát bạn và trả lời
câu hỏi. VD:
That is his head.
Those are his arms.
2
ENGLISH 6
What are those?
(Chuẩn bị hai hình ngời bằng bìa...
cắt rời các phần theo hình sau, mặt
sau mỗi phần cắt rời có miếng
dính).
- Chia học sinh làm hai đội (yêu
cầu đứng cách bảng một khoảng
bằng nhau), phát cho mỗi đội một
hình ngời bằng bìa gồm các phần
cắt rời.
- Yêu cầu học sinh theo khẩu lệnh
của giáo viên lên gắn các mảnh bìa
lên bảng. Ví dụ: giáo viên hô
"head", học sinh của hai đội sẽ lên
gắn miếng bìa có hình đầu ngời lên

bảng. Đội nào ghép thành hình ng-
ời hoàn chỉnh với nhiều lần ghép
nhanh hơn sẽ thắng.
4. Luyện tập mở rộng (10 phút).
- Cho học sinh chơi trò "Guessing
game" với các câu gợi ý sau:
1. It is on the top of your body.
What is it?
2. They are at the end of your legs.
What are they?
3. It is between your arms. What is
it?
4. They are on your hands. What
are they?
- Cho học sinh chơi trò "Nonghts
and crosses
(Cách chơi xem trong phần phụ lục).
chest head shoulder
feet fingers hands
toes arm legs
5. Củng cố kiến thức (3 phút).
- Nhắc lại tên bộ phận cơ thể vừa
học.
- Thực hiện theo hớng
dẫn của giáo viên.
- Đoán từ dựa vào câu
gợi ý. Đáp án
1. Head
2. Feet
3. Chest

4. Fingers
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Nghe và ghi nhớ.
GV: Trờng THCS
3
+ Ly ý học sinh (feet" là số nhiều
của "foot".
6. Bài tập về nhà (2 phút).
- Học thuộc các từ chỉ bộ phận cơ
thể trong bài.
- Ghi bài tập.
V/- Hoạt động dự trù:
Yêu cầu học sinh viết một đoạn tả vị trí các bộ phận cơ thể.
Unit 9: The body
Ngày soạn: ../ ../ ..
Tiết 2. A. parts of the body
Tiết 56 (A3, A4)
i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng mô tả đơn giản hình dáng ngời.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
big tall fat heavy strong
small short thin light.
2. Cấu trúc:
Ôn lại cấu trúc:
He is fat
She is thin
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Sách giáo khoa.

- Đài, băng, phấn...
- Tranh có nội dung nh cuối giáo án.
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:
- Cho học sinh chơi trò "Slap the
board" với các từ sau:
head head shoulder
arm leg
finger chest
foot toe
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
4
ENGLISH 6
(Cách chơi xem trong phần phụ lục).
- Cho học sinh xem tranh (ảnh) một
hoặc một vài ngời và yêu cầu học
sinh nhận xét về ngời trong tranh
(ảnh).
- Giới thiệu tiết này học cách tả dáng
ngời trong tiếng Anh.
2. Giới thiệu ngữ liệu mới:
- Yêu cầu học sinh xem và so sánh
hình dáng các nhân vật trong từng
cặp tranh mục A3 (trang 97).
a - b
c - d
e - f
(gợi ý nếu cần)

- Viết các từ lên bảng và yêu cầu học
sinh đoán nghĩa dựa vào các so sánh
trên:
tall > < short
thin > < fat
hight > < heavy
- Cung cấp nghĩa chính xác của các
từ tall (cao) > < short (thấp)
thin (gầy) > < fat (béo)
light (nhẹ) > < heavy (nặng)
- Đọc mẫu và yêu cầu học sinh đồng thanh,
cá nhân đọc các từ mới.
- Cho học sinh chơi "What anh
where" với các từ mới.
(cách chơi xem trong phần phụ lục)
- Bật băng mục A3 (trang 97) ba lân,
lần ba ngắt từng câu và yêu cầu học
sinh đọc theo.
- Yêu cầu học sinh nhận xét cách
miêu tả ngời trong đoạn băng vừa
nghe.
- Ghi lên bảng mẫu câu miêu tả hình
dáng ngời trong tiếng Anh.
- Nhận xét nhân vật trong
tranh (ảnh). VD; Cô ấy cao,
gầy, xinh, đẹp.....
- Nghe và ghi chép.
- Xem tranh và so sánh.
VD:
+ (a - b)

a - cao; b - thấp
+ (c - d)
c - gầy; d - béo
- Quan sát bảng, đoán nghĩa
và ghi chép từ.
- Ghi chép
- Nghe và đọc đồng thanh, cá
nhân các từ mới.
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Nghe và đọc theo băng.
- Nhận xét: Đoạn băng miêu
tả dáng của các nhân vật
trong tranh.
- Ghi chép.
GV: Trờng THCS
5
S + be + adj
- Cho ví dụ: I'm tall
They're short.
- Gọi một vài học sinh lên miêu tả về
hình dáng của bản thân và một bạn
trong lớp.
3. Luyện tập:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập mục
A4 (trang 48), đánh số các bức tranh
theo thứ tự nghe đợc.
- Bật băng mục A4 hai lần, yêu cầu
học sinh nghe và đánh số.
- Gọi một học sinh nêu thứ tự các

bức tranh và ghi lên bảng.
- Bật băng mục A4 (trang 98) lần ba,
ngắt từng câu và kiểm tra kết quả
trên bảng.
- Yêu cầu học sinh đặt câu với các
tranh cuối giáo án.
4. Luyện tập mở rộng:
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
nhóm (mỗi nhóm khoảng 10 - 15 học
sinh), miêu tả hình dáng của bản
thân và các bạn trong nhóm.
- Cho học sinh chơi trò 'Guessing
game" mỗi nhóm (nh trên) cử đại
diện miêu tả lại hình dáng của một
số bạn trong nhóm mình (từ 3 - 5 học
sinh) để nhóm kia đoán. Nhóm nào
đoán đúng trớc đợc một điểm. Nhóm
nào đoán đợc nhiều điểm hơn thì
thắng.
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cách miêu tả dáng ngời.
- Miêu tả hình dáng của mình
và của bạn. VD:
I'm fal
Nga is thin.
- Chuẩn bị nghe băng
- Nghe băng và đánh số tranh
theo thứ tự nghe đợc.
- Nêu thứ tự các bức tranh.
- Kiểm tra bài làm của mình.

Đáp án:
1- d ; 2 - c
3 - b ; 4 - a
- Đặt câu dựa vào nội dung
tranh.
VD: A is light
B is heavy
C is tall
D is short
- Luyện tập theo nhóm:
VD: I'm tall
Lan is tall, too.
Ha is short and fat
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên. VD:
Pl (group 1): She is short
She is thin
She is light
P2 (group 3): Is she Lan?
P1: Yes, she is/No, she isn't.
- Nghe và ghi nhớ
6
ENGLISH 6
S + be + adj
6. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu học sinh viết một đoạn tả
các thành viên trong gia đình.
- Ghi chép bài tập.
V. Hoạt động dự trù:
Cho học sinh chơi trò "Noughts and Gosses"

(Cách chơi xem trong phần phụ lục).
Unit 9: The body
Ngày soạn: ../ ../ ..
Tiết 3. A. parts of the body
Tiết 56 (A5, A6, A7)
i. mục tiêu:
Luyện tập thêm học sinh về cách miêu tả ngời.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
gymnast weight lifter weak strong
2. Cấu trúc:
Ôn lại các cấu trúc đã học.
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Sách giáo khoa.
- Đài, băng, bảng, phấn...
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:
- Cho học sinh chơi trò "Yes/No"
+ Gọi hai đến ba học sinh lên bảng.
+ Đặt các câu hỏi cho từng học sinh
và yêu cầu học sinh không sử dụng
các từ "yes" và "no" trong câu trả lời.
VD:
Teacher: Are you fat?
P1: I'm not fat.
Teacher: Is Hieu tall?
P2: Hieu is tall.
+ Học sinh nào trả lời sai nhiều nhất
- Chơi theo hớng dẫn của

giáo viên.
GV: Trờng THCS
7
sẽ thua.
2. Chuẩn bị trớc bài đọc:
- Giới thiệu bài đọc có nội dung là
hai đoạn văn ngắn nói về nghề
nghiệp và miêu tả hình dáng của hai
nhân vật Chi và Tuấn.
- Ghi lên bảng và giới thiệu các từ mới.
+ strong > < weak
(khỏe mạnh) (yếu ớt)
+ Gymnast: Vận động viên thể dục.
+ Weight lifter: Vận động viên cử tạ.
- Đọc mẫu cho học sinh đồng thanh,
cá nhân và từ mới.
- Phát cho mỗi học sinh một phiếu có
bài tập sau:
1. Chi is a teacher
2. She is tall
3. She is fat
4. She is light and she is weak
5. Tuan is a gymnast
6. He is short
7. He is not fat but he is heavy
8. He is strong
- Yêu cầu học sinh trong quá trình
nghe và đọc điền "v" vào thông tin
đúng, "x" vào thông tin sai.
3. Thực hiện bài đọc:

- Cho học sinh nhìn sách, nghe băng
mục A5 (trang 98) hai lần, lần hai
ngắt từng câu để học sinh làm bài
tập.
- Gọi hai học sinh lên đọc lại hai đoạn a, b,
trong mục A5 trớc lớp.
- Gọi một số học sinh đọc to bài làm
của mình.
- Nêu đáp án:
1. x
2. v
3. x
4. v
- Nghe và ghi nhớ.
- Quan sát và ghi chép
- Nghe và đọc đồng thanh,
cá nhân các từ mới.
- Đọc hiểu nội dung BT.
- Nghe, đọc và làm bài tập.
- Đọc lại bài khóa và hoàn
thành bài tập.
- Đọc bài làm của mình tr-
ớc lớp.
- Chữa bài.
8
ENGLISH 6
5. x
6. v
7. x
8. v

- Yêu cầu học sinh tìm các điểm
giống và khác nhau giữa hai nhân vật
Chi và Tuấn.
- Y/c học sinh trao đổi bài để kiểm
tra chéo.
- Gọi một vài học sinh khá lên nói lại
các đoạn a, b dựa trên bảng so sánh
vừa làm.
4. Luyện tập sau bài đọc:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập A6
(trang 99) theo cặp.
- Gọi một vài cặp lên trình bày trớc
lớp.
- Yêu cầu mỗi học sinh trình bày một
đoạn (khoảng 5 câu) tả về một nhân
vật nổi tiếng.
- Gọi một đến hai học sinh đọc đoạn
văn vừa viết trớc lớp.
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cách miêu tả một ngời:
Dáng ngời, trọng lợng, thể lực...
6. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu học sinh lập một đoạn hội
thoại hỏi đáp về hình dáng và nghề
nghiệp của một thành viên trong gia
đình.
- So sánh Chi và Tuấn:
+ Giống nhau:
They are strong
+ Khác nhau:

Chi Tuấn
tall >< short
thin >< fat
light >< heavy
- Trao đổi bài để kiểm tra
chéo.
- Nói lại bài khóa dựa trên
bảng so sánh vừa làm.
- Luyện tập theo cặp.
- Thực hiện hội thoại trớc
lớp.
- Viết một đoạn văn: VD:
Huynh Duc is a footballer.
He is tall. He is thin but he
is heavy. He is strong.
- Đọc đoạn văn vừa viết tr-
ớc lớp.
- Nghe và ghi nhớ.
- Ghi bài tập
V/- Hoạt động dự trù:
- Cho học sinh chơi trò " Who is he/she"?
- Giáo viên tả về một nhân vật nổi tiếng và yêu cầu học sinh đoán. VD : She is short. She
is fat and she is heavy. She is a singer. Who is she? (She is Siu Black).
GV: Trờng THCS
9
Tuần: 20
Unit 9: The body
Ngày soạn: / ./.
Tiết 4. B. Faces
Tiết 58 (B1, B2, B3)

i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ:
- Biết tên các chi tiết của đầu và mặt, biết cách mô tả nét mặt.
- Biết tên các màu cơ bản để mô tả ngời và đồ vật.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
hair eye nose mouth ear lips teeth
round oral full black yellow green
gray blue red brown purple
2. Cấu trúc:
What color are her eyes?
They are brown.
What color is her hair?
It is black.
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Sách giáo khoa.
- Đài, băng, bảng, phấn...
- Bảng màu nh hớng dẫn trong phần 2 "Giới thiệu ngữ liệu mới"
- Một búp bê (hoặc tranh vẽ khuôn mặt ngời).
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:
- Cho học sinh chơi trò "Jumble
words" (Cách chơi xem trong phần
phụ lục)
+ Sngtaym = gymnast
+ vhyae = heavy
+ ihltg = light
+ githwe fetilr = weight lifter
2. Giới thiệu ngữ liệu mới:

- Dùng hình vẽ để giới thiệu các chi
tiết trên khuôn mặt theo các bớc sau:
+ Bớc 1: Vẽ, đọc mẫu, yêu cầu học
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Quan sát hình vẽ, nghe
đọc đồng thanh, cá nhân và
ghi chép từ mới.
10
ENGLISH 6
sinh đọc đồng thanh, cá nhân rồi viết
từ: "face" lên bảng.
(Thực hiện các hoạt động tơng tự
trong các bớc sau)
B1. 1.face
B2. 2.ear
B3. 3.hair
B4. 4.eye
B5. 5.nose
B6. 6.mouth
B7. 7.lip (s)
B8. 8.tooth (teeth)
- Chỉ vào từng chi tiết, đọc lại các từ
và yêu cầu học sinh đồng thanh
- Xóa dần các chi tiết của hình trên
bảng và yêu cầu học sinh gọi tên chi
tiết vừa bị xóa.
- Yêu cầu học sinh so sánh hình ản
trong các tranh từ a, đến f, trong mục
B1 (trang 100) và đoán nghĩa các cặp

từ:
round; oval
full; thin
long; short
- Cung cấp nghĩa chính xác của các
từ trên:
round: tròn ; oval: ôvoan
full: dày ; thin: mỏng
long: dài ; short: ngắn
- Cho học sinh nghe băng mục B1 hai
lần, lần hai ngắt từng từ (hoặc cụm từ) và
yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Treo lên bảng một tranh lớn có 10
màu và tên các màu để giới thiệu ý
nghĩa các từ chỉ màu trong mục B2
(trang 10).
- Nghe, quan sát và đọc từ
mới.
- Quan sát và đọc tên chi
tiết vừa bị xóa.
- Nghe băng và nhắc lại.
- Quan sát tranh và ghi
chép từ mới
GV: Trờng THCS
11
black yellow white green
gray blue
red brown orange purple
- Giới thiệu từ "color" nghĩa là "màu
sắc" còn có sách viết là "colour".

- Cho học sinh nghe băng mục B2
(trang 101), ngắt từng từ đồng thời
chỉ vào màu tơng ứng và yêu cầu học
sinh đọc đồng thanh.
- Chỉ vào một số đồ vật trong lớp và
yêu cầu học sinh gọi tên màu của đồ
vật đó. VD:
the windows, the book...
- Cho học sinh xem một con búp bê
(hoặc tranh vẽ khuôn mặt một ngời)
chỉ vào một vài chi tiết, đặt câu và
ghi lên bảng. VD:
+ What color is her hair?
It is yellow.
+ What color are her lips?
They are red.
- Giới thiệu đây là cách hỏi và trả lời
về màu sắc của đồ vật và các chi tiết
trên khuôn mặt.
- Hỏi một số học sinh:
What color is your hair?
What color is your eyes?
3. Luyện tập:
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
nhóm (mỗi bàn là một nhóm) một
học sinh chọn một trong các hình
búp bê trong sách mục B3 (trang
101), các học sinh khác hỏi về màu
sắc của búp bê để đoán bạn mình
chọn hình nào.

- Gọi lần lợt hai học sinh lên bảng,
- Nghe và ghi chép.
- Nghe băng và đọc đồng
thanh các từ chỉ màu sắc.
- Quan sát hành động của
giáo viên và gọi tên màu
sắc của đồ vật. VD: The
windows are blue. The
book is green.
- Quan sát hành động và
lời nói của giáo viên.
- Nghe và ghi chép.
- Trả lời câu hỏi của giáo
viên. VD:
It is black
They are green.
- Luyện tập theo nhóm.
P1: What color is its hair?
P2: It is green.
P3: What color are its eyes?
P2: They are brown
P4: Is it this doll?
12
ENGLISH 6
mỗi học sinh chọn một búp bê trong
trang mục B3 (trang 101) nhng
không nói ra.
- Yêu cầu các học sinh khác đặt các
câu hỏi về màu sắc để đoán đó là búp
bê nào.

4. Luyện tập mở rộng:
- Cho học sinh chơi trò "Noughts and
Crosses" (Cách chơi xem trong phần
phụ lục)
oral black full
teeth thin hair
long lips blue
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại các danh từ chỉ các chi tiết
trên khuôn mặt, các tính từ miêu tả
hình dáng, khuôn mặt, các nét trên
khuôn mặt và các từ chỉ màu sắc.
6. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu học sinh học thuộc và đặt
câu với các từ mới.
P2: Yes it is.
- Chọn hình búp bê.
- Hỏi đáp về màu sắc để
đoán.
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Nghe và ghi nhớ.
- Ghi bài tập.
V/- Hoạt động dự trù:
Cho học sinh chơi trò "Kim's game"
- Chia lớp thành hai đội.
- Viết lên bảng một số từ mới vừa học (khoảng 15 đến 20 từ).
- Xóa các từ trên bảng (yêu cầu học sinh không đợc ghi chép).
- Yêu cầu học sinh liệt kê lại các từ vừa bị xóa. Đội nào nhắc lại đợc nhiều từ nhanh và
chính xác hơn sẽ thắng.

GV: Trờng THCS
13
Unit 9: The body
Ngày soạn: ./../.
Tiết 5.b. faces
Tiết 59 (B4, B5, B6, B7)
i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng mô tả nét mặt và dáng ngời.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
Ôn lại các từ đã học trong tiết trớc.
2. Cấu trúc:
She has long black hair
He is tall and thin
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Sách giáo khoa.
- Đài, băng, bảng, phấn.
- Một bức tranh có nội dung là hình nhân vật trong mục B4 (trang 101), bỏ đi phần chữ.
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:
- Cho học sinh chơi trò "Slap the
board" với các từ chỉ chi tiết trên
khuôn mặt (cách chơi xem trong
phần phụ lục)
mouth hair
lips eyes ear
teeth Nose
2. Chuẩn bị trớc bài học:
- Cho học sinh xem bức tranh vẽ hình

"Miss Chi"
- Yêu cầu học sinh không mở sách,
viết khoảng 5 - 6 câu tả hình dáng và
nét mặt của nhân vật trong tranh.
+ Gợi ý học sinh dùng mẫu:
She has.....
- Gọi một vài học sinh lên đọc các
câu tả của mình trớc lớp.
- Yêu cầu học sinh soát lại các câu tả
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Quan sát tranh.
- Viết các câu tả nhân vật
trong tranh. VD:
She is tall
She is thin
She has long hair.
.....
- Đọc các câu vừa viết trớc
lớp.
- Chuẩn bị nghe, đọc và
14
ENGLISH 6
của mình trong quá trình thực hiện
bài đọc.
3. Thực hiện bài đọc:
- Yêu cầu học sinh nhìn sách, nghe
băng mục B4 (trang 101) hai lần, lần
hai ngắt từng câu và yêu cầu học sinh
nhắc lại.

- Yêu cầu học sinh soát lại bài viết
của mình.
- Cho học sinh chơi trò "Lucky
numbers" (cách chơi xem trong phần
phụ lục).
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
+ Các số may mắn là: 2, 5, 11
+ Các câu hỏi ứng với các số còn lại
là:
1. Is Miss Chi tall and fat?
3. Is her hair long?
4. What color is her hair?
6. What color are her eyes?
7. Does she have a big nose?
8. Does she have full lips?
9. What color are her teeth?
10. Are her teeth big?
12. Is her face round or oval?
4. Luyện tập sau bài đọc:
- Yêu cầu học sinh miêu tả vắn tắt
bốn nhân vật trong trang mục B5
(trang 102) vào vở.
- Gọi bốn học sinh miêu tả bốn nhân
vật trong tranh trớc lớp.
- Yêu cầu học sinh nghe băng, đánh số
các bức tranh theo thứ tự nghe đợc và
ghi các thông tin vắn tắt vào bảng sau
soát lại bài làm.
- Đọc sách, nghe băng và

nhắc lại theo băng.
- Sửa lại bài viết.
- Chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
Đáp án:
1. No, she isn't. She is tall
and thin.
3. Yes, it is.
4. It is black
6. They are brown.
7. No, she doesn't. He has
a s mall nose.
8. Yes, she does
9. They are white
10. No, they aren't
12. It is round.
- Miêu tả vắn tắt về các
nhân vật trong tranh.
VD: + a: Thin lips, short
hair, big nose.
+ b: long hair, full lips,
round face.
- Miêu tả các nhân vật trớc
lớp.
- Chuẩn bị nghe băng
GV: Trờng THCS
15
(có thể kẻ sẵn bảng và photo phát cho
học sinh).
hair face nose lips

a
b
c
d
- Bật băng mục B5 (trang 102) 3 lần,
lần ba ngắt từng câu.
- Yêu cầu học sinh trao đổi bài để
kiểm tra chéo.
- Cung cấp đáp án.
hair face nose lips
a- 2 short oval smalt thin
b-3 long oval big thin
c-1 short round big full
d-4 short round big full
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
cặp, hỏi đáp về các nét trên khuôn
mặt của những ngời trong tranh mục
B5 (102) (lu ý học sinh đổi vai).
- Gọi một vài cặp lên bảng hỏi đáp
trớc lớp.
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cách mô tả các nét trên
khuôn mặt bằng "Net work"
short long round oval
hair face
head
Nose lips
big small thin full
6. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu học sinh viết một đoạn

- Nghe băng, đánh số các tranh và
điền thông tin vào bảng.
- Đổi bài kiểm tra chéo.
- Chữa bài.
- Luyện tập theo cặp. VD:
P1: Does "d" has a big nose?
P2: Yes, he does.
P1: Is his face round or ovl?
P2: It is round
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Nghe, quan sát và ghi
nhớ.
16
ENGLISH 6
khoảng từ 5 - 6 câu miêu tả một ngời
bạn.
V/- Hoạt động dự trù:
- Cho học sinh chơi trò "Guessing game"
- Yêu cầu một học sinh tả lại một bạn trong lớp để các học sinh khác đoán.
VD: Px: She is tall and thin
She has short hair
She has an oval face
She has a small nose
She has full lips ans small white teeth
Ps: Is she Ha?
Px: Yes, she is/No, she isn't
Unit 10: staying thealthy?
Ngày soạn: ././..
Tiết 60+61.how do you feel?
(A1, A2, A3, A4)

i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Hỏi và trả lời về cảm giác.
- Hỏi và trả lời về nhu cầu.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
feel hungry thirsty full tired
orange juice noodle
2. Cấu trúc:
How do you feel?
I'm hungry.
What would you like?
I'd like some orange juice
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Sách giáo khoa, tranh, thẻ nh ở cuối giáo án.
- Đài, băng, bảng, phấn...
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
GV: Trờng THCS
17
1. Vào bài:
- Dán bức tranh tơng tự tranh cuối
giáo án lên bảng.
- Chia cho mỗi nhóm 6 thẻ xanh
hoặc đỏ.
VD: Nhóm 1: Thẻ màu xanh
Nhóm 2: Thẻ màu đỏ
- Theo khẩu lệnh của giáo viên, yêu
cầu học sinh dán thẻ vào bức tranh
sao cho phù hợp nội dung ghi trong

thẻ và hình vẽ trong tranh.
- Nhóm nào thực hiện nhanh và
chính xác hơn sẽ thắng.
2. Chuẩn bị trớc bài nghe:
- Yêu cầu học sinh xem tranh mục A1
(trang 104) và đoán về cảm giác của
các nhân vật trong tranh.
- Gợi ý bằng cách đa tình huống cụ
thể:
VD: Tranh a
+ Yêu cầu học sinh xem tranh và cho
biết bạn nam trong tranh đang có
cảm giác gì?
- Giới thiệu từ mới "hungry"
- Viết từ mới lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc lại từ mới.
- Giới thiệu tơng tự với các từ còn lại:
thirsty, full, hot, cold tired và cung cấp
thêm các từ; orange juice (nớc cam),
noodle (mì).
- Giới thiệu nội dung của bài nghe
mục A1 (trang 104).
- Bật băng mục A1 (trang 104) 3 lần,
lần cuối ngắt từng câu để học sinh
nhắc lại theo băng.
- Yêu cầu học sinh nêu câu hỏi và
câu trả lời về cảm giác có trong bài
vừa nghe.
- Nhắc lại và viết lên bảng cách hỏi
- Thực hiện theo yêu cầu

của giáo viên.
- Dán thẻ vào tranh
- Xem tranh mục A1 (trang
104) và đoán về cảm giác
của các nhân vật.
- Trả lời:
"Bạn ấy cảm thấy đói"
- Quan sát bảng, ghi từ
mới.
- Đọc lại từ mới.
- Thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
- Nghe giới thiệu nội dung bài
nghe mục A1 (trang 104)
- Nghe băng và nhắc lại.
- Nêu câu hỏi và trả lời về
cảm giác trong đoạn băng
vừa nghe.
+ How do you feel?
18
ENGLISH 6
đáp về cảm giác:
How do you feel?
I am hungry/thirsty...
- Hỏi một vài học sinh:
How do you feel?
- Giới thiệu mẫu câu hỏi và trả lời về
nhu cầu:
+ What would you like?
+ I'd like some orange juice.

- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh
các mẫu câu trên bảng.
- Giải thích cách dùng mẫu câu:
"What would you like"?
Đây là câu hỏi lịch sự xem ngời đối
thoại muốn gì.
Lu ý: I'd like...= I would like...
- Yêu cầu học sinh tích "v" vào bảng
sau trong quá trình thực hiện bài đọc.
Feeling
Name
hungry tired thirsty
Lan
Nam
Ba
3. Thực hiện bài nghe:
- Giới thiệu qua nội dung của bài
nghe mục A3 (trang 105)
Ba bạn: Nam, Lan và Ba hỏi và trả
lời về cảm giác và nhu cầu dùng đồ
ăn, đồ uống.
- Bật băng mục A3 (trang 105) 2 lần,
lần 2 ngắt từng câu và yêu cầu học
sinh nhắc lại theo băng.
- Yêu cầu học sinh đóng vai Nam,
Lan và Ba luyện đọc bài hội thoại
vừa nghe.
- Gọi 1 -2 nhóm luyện hội thoại trớc
lớp.
- Chữa bài tập cho trớc khi nghe.

Feeling
Name
hungry tired thirsty
Lan v
Nam v
+ I'm hot and I am thirsty.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên;
VD: I am thirsty
- Nghe và ghi chép.
- Đọc đồng thanh các mẫu
câu trên bảng.
- Nghe và ghi chép.
- Thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
- Nghe và ghi nhớ.
- Nghe và nhắc lại theo
băng.
- Mở sách luyện hội thoại
mục A3 (trang 105)
- Hội thoại trớc lớp.
- Chữa bài tập
GV: Trờng THCS
19
Ba v
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
của giáo viên theo nội dung bài vừa
nghe.
1. How does Lan feel?
2. What would she like?
3. How does Nam feel?

4, What would he like?
5. How does Ba feel?
6. What would he like?
7. Would Lan like noodles?
8. Would Ba like noodles?
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
cặp: hỏi đáp về cảm giác và nhu cầu
của Nam, Lan, Ba.
4. Luyện tập sau bài nghe:
- Yêu cầu học sinh luyện tập theo
cặp, hỏi đáp về cảm giác của những
ngời trong tranh mục A1 (trang 104).
- Gọi một số cặp thực hành trớc lớp
(giáo viên chữa lỗi nếu cần).
- Soạn 2 bài tập nhỏ lên bảng, gọi 2
học sinh lên viết lại câu dùng từ gợi
ý, đồng thời yêu cầu cả lớp làm vào
vở.
1. How/she/feel?
she/thirsty
2. How/they/feel?
They/tired.
Đáp án:
1. How does she feel?
She us thirsty
2. How do they feel?
They are tired
- Yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp
về cảm giác và nhu cầu với các cấu
trúc sau:

+ How do you feel?
- Trả lời các câu hỏi của
giáo viên dựa vào nội dung
bài nghe mục A3 (trang
105).
1. She feels thirsty
2. She'd like some orange juice
3. He feels hungry
4. He'd like noodles
5. He feels tired
6. He'd like to sit down.
7. No, she wouldn't
8. No, he wouldn't
- Hỏi đáp theo cặp. VD:
P1: How does Lan feel?
P2: She feels hot and thirsty.
P1: What would she, like?
P2: She'd like some orange juice.
- Luyện tập hỏi và đáp về
cảm giác theo yêu cầu của
mục A2 (trang 105).
VD: How does he feel?
- Làm bài tập
- Chữa bài tập
- Luyện tập theo cặp
20
ENGLISH 6
I'm.....
+ What would you like?
I would like...

(làm mẫu với một học sinh khá nếu
cần)
- Gọi vài cặp thực hành trớc lớp.
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cấu trúc học trong bài:
+ How do you feel?
+ I'm...
+ What would you like?
+ I'd like...(I would like...)
6. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu học sinh lập đoạn hội thoại
có sử dụng câu hỏi và trả lời về nhu
cầu và cảm giác.
- Thực hiện hội thoại trớc lớp.
- Ghi bài và nhớ các mẫu
câu mới trong bài.
- Ghi bài tập về nhà.
V/- Hoạt động dự trù:
- Hớng dẫn học sinh trò chơi "Grossword Puzzle"
(cách chơi xem trong phần phụ lục)
- Từ gợi ý:
1: Khát

T H I R S T Y
2: mệt

F I
3: no

H U N G R Y

4: nóng

C O L D E
5: đói T L D
6: lạnh

Nội dung các thẻ
hair eye nose
mouth ear teeth
(Làm 12 thẻ: 6 thẻ xanh và 6 thẻ đỏ có nội dung giống nhau)
Tuần 21
Unit 10: staying healthy?
Ngày soạn: ././..
GV: Trờng THCS
21
Tiết 3. A. how do you feel?
Tiết 62 (A5, A6, A7)
i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng hỏi và trả lời về ý muốn.
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
Want...
2. Cấu trúc:
What do you want?
I want............
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Bảng, phấn, băng, đài...
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:

- Yêu cầu học sinh nhắc lại câu hỏi
và câu trả lời về cảm giác và nhu
cầu
- Hớng dẫn học sinh chơi trò
"Noughts and erosses" để ôn lại cấu
trúc đã học.
feel thirty full
cold would like noodles
hungry tired hot
(cách chơi xem trong phần phụ lục)
2. Chuẩn bị trớc bài nghe:
- Yêu cầu học sinh xem các tình
huống trong tranh mục A5 (trang
106) và đa ra nhận xét.
- Đa ra những nhận xét đúng về các
bức tranh mục A5 (trang 106)
Tranh a: He is hungry
He'd like noodles
Tranh b: She is thirsty
She'd like a drink
Tranh c: She is tired
She'd like to sit down
- Trả lời giáo viên
+ How do you feel?
+ I am hot.
+ What would you like?
+ I'd like...
- Chơi theo hớng dẫn của giáo
viên.
- Xem tranh và đa ra nhận xét

VD: Tranh a:
+ He is hungry
He'd like noodles
22
ENGLISH 6
Tranh d: She is cold
She'd like a hot drink...
Tranh e: He is sleepy
He'd like to sleep/...
Tranh f: He is full
He'd like to play/...
- Giải thích yêu cầu của bài nghe
mục A5 (trang 106)
- Cho học sinh nghe 2 lần để ghép
tên riêng với từng bức tranh theo nội
dung bài nghe.
- Cho học sinh nghe lần thứ 3 để
kiểm tra lại đáp án.
Nêu đáp án:
+ Phuong: b Ba: f
+ Nhan: a Hơng: d
- Phân loại kỹ năng nghe của học sinh.
+ Nếu học sinh đúng 4 câu: Loại tốt.
+ Nếu đúng 3 câu: Loại khá.
+ Nếu đúng dới 1 câu: Loại kém.
- Yêu cầu học sinh điền từ vào chỗ
trống bài tập sau:
A: What
(1)
..................the matter?

B: I
(2)
..................cold.
A: What
(3)
.............you
(4)
...........?
B. I
(5)
..................a hot drink.
- Yêu cầu học sinh tìm đáp án trong
quá trình thực hiện bài nghe mục
A6 (trang 106).
3. Thực hiện bài nghe:
- Bật băng mục A6 (trang 106) 3
lần, lần cuối ngắt từng câu và yêu
cầu học sinh nhắc lại theo băng.
- Yêu cầu một số cặp học sinh đóng
vai Nhân và Dung đọc bài hội thoại
mục A6 (trang 106)
- Giới thiệu mẫu câu.
"What's the matter?'' có ý nghĩa tơng tự
với mẫu "How do you feel?"
- Hiểu yêu cầu của bài nghe mục
A5.
- Nghe băng và thực hiện yêu cầu
của bài nghe.
- Chữa bài.
- Tự nhận biết kỹ năng nghe ở mức

độ nào, theo phân loại của giáo
viên.
- Làm bài tập.
- Chuẩn bị thực hiện bài nghe.
- Nghe và nhắc lại theo băng.
- Luyện đọc bài hội thoại.
P1: What's the matter. Dung?
P2: I'm cold
P1: What do you want?
P2: I want a hot drink.
GV: Trờng THCS
23
- Yêu cầu học sinh nêu câu hỏi và
trả lời về ý muốn trong đoạn băng
vừa nghe.
- Viết câu đúng lên bảng và yêu cầu
cả lớp nhắc lại.
What do you want?
I want a hot drink
- Giới thiệu:
to want: Muốn
VD: I want some noodles.
- Chữa bài tập điền từ trớc khi nghe.
Đáp án:
1: is 2: am 3: do
4: want 5: want
- Yêu cầu học sinh trả lời một số
câu hỏi của giáo viên theo nội dung
bài vừa nghe.
1. What's the matter with Dung?

2. Wat does she want?
4. Luyện tập sau bài nghe:
- Yêu cầu học sinh xây dựng bài hội
thoại với các cặp từ sau:
a. hot/cold drink
b. hungry/noodles
c. thirsty/a drink
- Hớng dẫn học sinh làm"Survey" về
cảm giác của các bạn cùng bàn
(cách làm xem trong phần phụ lục).
5. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cấu trúc học trong bài.
What do you want?
I want...
What's the matter?
- Ghi bài
- Trả lời giáo viên
"What do you want?
I want a hot drink"
- Nghe giảng và viết bài
- Chữa bài tập điền từ trớc khi
nghe.
- Chữa bài tập, điền từ trớc khi
nghe.
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên theo nội
dung bài nghe mục A6 (trang 106).
1. She is cold
2. She wants a hot drink.
- Xây dựng bài hội thoại tơng tự
nh ở phần trên với các cụm từ gợi

ý.
VD: P1. What's the matter, Linh ?
P2. I am hot
P1. What do you want?
P2. I want a cold drink.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên
feeling
name
tire
d
hungr
y
thist
y
cold
Yen v v
Mai
Long
Dung
24
ENGLISH 6
6. Bài tập về nhà:
- Luyện hỏi và đáp về cảm giác và
nhu cầu.
- Viết một bài hội thoại tơng tự
trong mục A6 (trang 106)
- Nghe và ghi nhớ.
- Ghi bài tập về nhà.
V/- Hoạt động dự trù:

- Chơi trò "Play with words" mục A7 (trang 107)
Unit 10: staying healthy?
Ngày Soạn: ././..
Tiết 4. B. food and drink
Tiết 63 (B1, B2, B3)
i. mục tiêu:
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh sẽ có khả năng:
- Biết đợc tên của một số đồ ăn, thức uống thông thờng.
- Sử dụng các từ "some" và "any".
ii. nội dung ngôn ngữ:
1. Từ vựng:
apple orange banana water
rice milk meat vegetables
2. Cấu trúc:
What is for lunch? Are there any noodles?
Is there any meat? Yes, there are some
Yes, there's some. No there aren't any
No, There isn't any What is there to drink?
iii. Phơng tiện trợ giảng:
- Bảng, phấn, băng, đài...
- Sách giáo khoa, bản photo (nội dung trong giáo án).
iv. các bớc giảng dạy:
hoạt động của thầy hoạt động của trò phần bổ sung
1. Vào bài:
- Hớng dẫn học sinh chơi trò "Jumbled
words" với các từ sau:
1. metatr. 4. hissrty
- Tham gia trò "Jumbled
words"
GV: Trờng THCS

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×