Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

gian an 10 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.95 KB, 13 trang )

Ngày: 3/ 9 Tiết: 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ
A.MỤC TIÊU :
-Kiến thức:
* Trình bày được các khái niệm: tính tương đối của chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, xác đònh
thời gian bằng đồng hồ, phân biệt khoảng thời gian và thời điểm .
* Nêu được những thí dụ cụ thể về: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
* Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu.
* Nắm vững được cách xác đònh toạ độ và thời điểm tương ứng của một chất điểm trên hệ trục toạ độ .
- Kỹ năng:
* Trình bày được cách xác đònh được vò trí của một chất điểm trên đường cong và trên một mặt phẳng.
* Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
* Phân biệt chuyển động cơ với các chuyển động khác.
- Thái độ:
Tính cẩn thận, chính xác, trung thực.
B.CHUẨN BỊ BÀI:
- Giáo viên:
Tham khảo SGK vật lí 8, một số thí dụ về xác đònh vò trí của một điểm để học sinh thảo luận.
- Học sinh:
Xem lại những vấn đề được học ở lớp 8 ;
Thế nào là chuyển động ?
Thế nào là độ dài đại số của một đoạn thẳng .
C.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
* Hoạt động 1: ( phút) Nhận biết chuyển động cơ ,vật mốc ,chất điểm, quỹ đạo ,thờ gian chuyển động .
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
I.Chuyển động cơ là gì?
Chuyển động cơ là sự dời chỗ của
vật theo theo thời gian.
II.Chất điểm.Quỹ đạo của chất
điểm:
III. Xác đònh vò trí của một chất


điểm:
Để xác đònh vò trí của một chất
điểm ,người ta chọn một vật mốc, gắn
- Xem tranh SGK,trả lời câu hỏi :
+Chuyển động cơ là gì?
Vật mốc ? Ví dụ?
+Tại sao trong chuyển động cơ
có tính tương đối? Ví dụ?
-Đọc phần 2 và trả lời câu hỏi:
+ Chất điểm là gì ?Khi nào một
vật được coi là chất điểm?
+Quỹ đạo là gì ?Ví dụ.
-Hãy so sánh kích thước của Trái
Đất với bán kính quỹ đạo quanh
Mặt Trời của nó.Biết
R
TD
=6400km
R

=150 000 000km
Có thể coi trái đất là một chất
điểm trong chuyển động trên quỹ
đạo quanh mặt trời được không?
-Tìm cách mô tả vò trí của chất
điểm trên quỹ đạo.
- Yêu cầu :Hsxem tranh SGKvà
nêu câu hỏi (kiến thức lớp 8) để
HS trả lời.
- Gợi ý :cho HS một số chuyển

động cơ học điển hình.
- Phân tích : dấu hiệu của chuyển
động tương đối.
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK
và nhận xét ví dụ của HS.
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
-Gợi ý:Trục tạo độ ,điểm mốc, vò
trí vật tại những thời điểm khác
nhau.
Trang 1
vào đó một hệ toạ độ, vò trí của chất
điểm được xác đònh bằng toạ độ của
nó trong hệ toạ độ này .
IV. Xác đònh thời gian:
-Vẽ hình.
- Toạ độ của một điểm có phụ
thuộc gốc O được chọn không ?
-Đo thời gian dùng đồng hồ như
thế nào?
-Cách chọn mốc (Gốc) thời gian.
-Biểu diễn trên trục số.
-Khai thác ý nghóa của bảng giờ
tàu SGK.
-Giới thiệu : hình 1.5
-Giới thiệu cách đo thời gian,đơn
vò.
-Hướng dẫn cách biểu diễn ,cách
tính thời gian.
* Hoạt động 2: ( phút) Hiểu hệ qui chiếu và chuyển động tònh tiến.
V.Hệ quy chiếu:

Một vật mốc gắn với hệ toạ độ và
một gốc thời gian cùng với một đồng
hồ hợp thành một hệ quy chiếu.
VI.Chuyển động tònh tiến:
-Muốn biết sự chuyển động của
chất điểm (vật) tối thiểu cần phải
biết những gì? Biểu diễn chúng
như thế nào?
-Đọc SGK hệ quy chiếu?
- Biểu diễn chuyển động của chất
điểm trên trục oxt?
-Có thẻ lấy gốc thời gian bất kì để
đo kỉ lục chạy được không?
-Xem tranh đu quay giáo viên mô
tả .
-Lấy ví dụ khác về chuyển động
tònh tiến.
-Gợi ý: vật mốc ,trục tạo độ biểu
diễn vò trí, trục biểu diễn thời
gian.
-Nêu đònh nghóa của hệ quy
chiếu.
--Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
-Giới thiệu tranh đu quay.
- Phân tích dấu hiệu chuyển
động tònh tiến.
-Yêu cầu HS lấy ví dụ về chuyển
động tònh tiến.
-Nhận xét ví dụ.
* Hoạt động 3:( phút) Vận dụng củng cố.

-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trắc
nghiệm nội dung câu1trang 10 SGK.
-Gọi HS lên giải bài tập 1 và 2 SGK
-Ghi nhận kiến thức: những khái
niệm cơ bản ,hệ quy chiếu ,chuyển
động tònh tiến.
-Trình bày cách mô tả chuyển động
cơ.
--Nêu câu hỏi . Nhận xét câu trả
lời của các nhóm.
-Yêu cầu HS trình bày đáp án.
-Đánh giá ,nhận xét kết quả giờ
dạy.
* Hoạt động 4: ( phút) Hứớng dẫn về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bò cho bài sau lời
câu hỏi C
1
,C
2

III.1 và III.2 để ghi nhận các khái
niệm: mốc thời gian, thời điểm và
khoảng thời gian.
- Trả lời câu hỏi C
4
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc
trong hình1.1
- Nêu và phân tích cách xác đònh
vò trí của vật trên q đạo và

trong không gian bằng vật làm
mốc và hệ toạ độ.
- Lấy ví dụ phân biệt: thời điểm
và khoảng thời gian.
- Nêu và phân tích khái niệm hệ
qui chiếu.
Ngày 4 Tiết: 2 + 3 VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
A.MỤC TIÊU: -Kiến thức:
Trang 2
*Hiểu rõ các khái niệm vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.
* Nắm vững tính chất vectơ của các đại lượng này.
*Hiểu rằng thay cho việc khảo sát các vectơ trên, ta khảo sát các giá trò đại đại số của chúng mà không
làm mất đi đặc trưng vectơ của chúng.
*Phân biệt độ dời và đường đi, vận tốc với tốc độ.
*Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu rằng phương trình chuyển động mô tả
đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
*Biết cách vẽ đồ thò toạ đô theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thò có thể xác đònh được các
đặc trưng động học của chuyển động.
-Kỹ năng:
* Phân biệt, so sánh được các khái niệm.
*Lập được phương tình toạ độ: x = x
o
+ v.t và vận dụng được phương trình toạ độ của chuyển động
thẳng đều cho một hoặc hai vật.
*Vẽ được đồ thò toạ độ của chuyển động thẳng đều, từ đó có thể xác đònh vò trí và thời điểm hai
chuyển động gặp nhau…
-Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, trung thực.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên:Câu hỏi liên quan đến vectơ,biểu diễn vec tơ.
- Học sinh:+Thế nào là chuyển động thẳng đều.

+ Thế nào là vận tốc trong chuyển động thẳng đều.
+ Các đặc trưng của đại lượng vectơ.
C.TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
+ Hoạt động 1:( phút) Kiểm tra bài cũ.
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Nhớ lại khái niệm chuyển động
thẳng đều,tốc độ của một vật ở lớp 8.
-Trả lời câu hỏi.
-Đặt câu hỏi cho HS.Cho HS lấy ví dụ.
+ Hoạt động 2 : ( phút)Tìm hiểu khái niệm độ dời.
I.Độ dời:
1.Độ dời:
2.Độ dời trong chuyển động
thẳng



X =
x
2
-
x
1
II. Độ dời và quãng đường đi:
-Đọc SGK
-Vẽ hình biểu diễn vectơ độ dời.
-Trong chuyển động thẳng viết
công thức (2.1)
-Trả lời câu hỏi.

-So sánh độ dời với quãng
đường
-Trả lời câu hỏi.
-Yêucầu HS đọc SGK.
-Hướng dẫn HS vẽ hình.
-Giá trò đạò số

X của vectơ độ dời
có nói lên đầy đủ các yếu tố của vectơ
độ dời không?
-Độ lớn của độ dời có bằng quãng
đường đi được của chất điểm không?
+ Hoạt động 3:( phút) Thiết lập côngthức vận tốc trung bình ,vận tốc tức thời.
III.Vận tốc trung bình:

v
tb
=
tt
xx
12
21


=
t
x


IV.Vận tốc tức thời:

-Khẩu hiệu trong các cuộc thi
điền kinh là cao hơn ,nhanh
hơn, xa hơn.Điều đó liên quan
đến đại lượng nào trong vật lí.
-Thành lập công thhức tính vận
tốc trung bình (2.3) .
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
-Khẳng đònh :HS vẽ hình ,xác đònh toạ
độ của chất điểm.
-Giả sử chò Đỗ Thò Bông chạy trên
một đường thẳng thì vận tốc trung bình
Trang 3
V =
t
x


Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặ
trưng cho chiều và độ nhanh chậm
của chuyển động tại thời điểm đó .
-Phân biệt vận tốc với tốc độ (ở
lớp 8).
-Trả lời câu hỏi ,đưa ra khái
niệm vận tốc tức thời.
-Vẽ hình 2.5.
-Hiểu được ý nghóa của vận tốc
tức thời.
của chò bằng 6.5 m/s.Vận tốc này có
đặc trưng chính xác cho tính chấc
nhanh chậm chuyển động của chò tại

mọi thời điểm không?
-Hướng dẫn vẽ và viết công thức tính
vận tốc tức thời theo độ dời.
-Nhấn mạnh :Vectơ vận tốc.
+Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu chuyển động thẳng đều.
V.Chuyển động thẳng đều:
1.Đònh nghóa: Chuyển động
thẳng đều là chuyển động thẳng,
trong đó chất điểm có vận tốc tức
thời không đổi.
-Cùng GV làm thí nghiệm ống
chứa bọt khí.
-Ghi nhận đònh nghóa chuyển
động thẳng đều.
-Cùng HS làm thí nghiệm SGK.
+Hoạt động 5 ( phút): Thiết lập phương trình của chuyển động thẳng đều .Đồ thò vận tốc theo thời
gian.
2.Phương trình chuyển động
thẳng đều:
x – x
0
= v t
x = x
0
+ v t
VI.Đồ thò:
1.Đồ thò toạ độ:
tan
v
t

xx
=

=
0
α
Trong chuyển động thẳng đều, hệ
số góc của đường biểu diễn toạ độ
theo thời gian có giá trò bằng vận
tốc.
2.Đồ thò vận tốc:
-Viết công thức tính vận tốc từ
đó suy ra công thức .
-Vẽ đồ thò 2.8 SGK cho hai
trường hợp.
-Xác đònh độ dốc đường thẳng
biểu diễn.
-Nêu ý nghóa của hệ số góc?
-Vẽ đồ thò H 2.9
-Trả lời câu hỏi.
-Nêu câu hỏi cho HS tìm được công
thức.
-HS vẽ được đồ thò .
-HS trả lời câu hỏi.
-HS vẽ đồ thò.
-Có thể suy ra quãng đường đi được
nhờ đồ thò vận tốc theo thời gian
được không?
+ Hoạt động 6 ( phút) :Vận dụng và củng cố.
-Thảo luận nhóm trả lời các câu

hỏi trắc nghiệm theo nội dung
bài tập 1, 2 ,3 SGK.
-Trả lời câu hỏi 1 2,3 và 4 SGK.
-Gọi HS giải bài tập 4 và 7
SGK.
-Ghi nhận kiến thức :độ dời
,vận tốc trung bình , vận tốc tức
thời, chuyển động thẳng đều,
phương trình chuyển động và
đồ thò toạ độ – thời gian; vận
tốc - thời gian.
-So sánh quãng đường với độ
dời ; tốc độ với vận tốc.
-Yêu cầu :nêu câu hỏi . Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.
-Hstrả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS trả lời đáp án.
-Đánh giá ,nhận xét giờ dạy.
Trang 4
-Trình bày cách vẽ ,biểu diễn
vận tốc.
-Khai thác được các dạng đồ
thò.
+Hoạt động 5 ( phút) :Hướng dẫn về nhà.
-Ghi câu hỏi.
-Ghi nhận để chuẩn bò cho bài
sau.
-Trả lời câu hỏi 1 và2 SGK.
-Trả lời câu hỏi C1đến C6 trong SGK.
-Làm bài tập từ bài 5 đến bài 8 SGK

trang 17.
-Yêu cầu HS chuẩn bò cho bài sau:Đọc
trước bài thực nghiệm.Chuẩn bò giấy
kẽ ô li ,thước kẽ.
Ngày 4 / 9 Tiết 4 KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
*Nắm vững mục đích của việc khảo sát một chuyển động thẳng là ttìm hiểu đặc tính nhanh, chậm của
chuyển động thể hiện ở biểu thức vận tốc theo thời gian.
*Hiểu được rằng, muốn đo vận tốc thì phải xác đònh toạ độ của chất điểm ở các thời điểm khác nhau và
biết cách sử dụng dụng cụ đo thời gian để xác đònh thời điểm vật đi qua một toạ độ đã biết.
*Biết cách xử lí kết quả đo bằng cách lập bảng và sử dụng các công thức thích hợp để tìm các đại lượng
mong muốn như tính vận tốc tức thời tại một thời điểm.
* Biết cách vẽ đồ vận tốc theo thời gian và có những nhận xét từ đồ thò.
-Kỹ năng:
*Đo đạt và xử lí kết quả đo vẽ được đồ thò toạ độ của chuyển động thẳng đều.
-Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, trung thực.
B.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên:* Chuẩn bò bộ thí nghiệm cần rung :kiểm tra bút .mực,làm trước một số lần.
* Chuẩn bòi một số băng giấy trắng ,thước vẽ đồ thò.
-Học sinh : * Học kó bài trước .
* Chuẩn bò giấy kẽ ô li ,thước kẽ để vẽ đồ thò .
C.TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
Hoạt động 1 ( phút): kiểm tra bài cũ.
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động của học sinh : Sự trợ giúp của giáo viên:
-Trả lời câu hỏi:
+Chuyển động thẳng?
+ Vận tốc trung bình?
+Dạng của đồ thò?

-Đật câu hỏi cho HS.
-Yêu cầu HS vẽ dạng đồ thò.
+Hoạt động 2 ( phút) Lắp đặt bố trí thí nghiệm.
-Kiểm tra các dụng cụ thí nghiệm:
(Xe lăn ,máng nghiêng, băng giấy
,cần rung……)
-Tìm hiểu dụng cụ đo :tính
-Ghới thiệu cho HS dụng cụ thí
nghiệm .
- Hướng dẫn cách lắp đặt ,bố trí thí
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×