Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn TN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.89 KB, 3 trang )

Môn học Tiếng Anh
Tiêu đề Chọn từ để hoàn thành câu
Độ khó Dễ
Câu 1. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He let the letter ................ onto the floor.
A. fall B. falls C. falling D. fell
Câu 2. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
.................. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
Câu 3. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you decided to apply .................... the job yet?
A. for B. to C. into D. off
Câu 4. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
Câu 5. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The children, ............... parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
Câu 6. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He wanted to know the reason ............... I was late.
A. as B. for C. why D. because
Câu 7. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She doesn't understand ................. I am saying.
A. what B. that C. whose D. where
Câu 8. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The place .................... we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
Câu 9. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She goes .................... a lot. She hardly ever spends an evening at home.
A. out B. down C. along D. over
Câu 10. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:


There are small .................... between British and American English.
A. differences B. different C. difference D. differently
Câu 11. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Some species of rare animals are in .................... of extinction.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
Câu 12. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Sara speaks so .................... that I can't understand her.
A. fast B. fastly C. faster D. fastest
Câu 13. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We need more sugar. There is .................. sugar in the pot.
A. much B. many C. any D. little
Câu 14. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
It .................. me two hours to get home because of the traffic jam yesterday.
A. take B. spends C. took D. spent
Câu 15. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I am worried ............. taking my final exam.
A. that B. of C. to D. about
Câu 16. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My father is a ....................... . He works in a garage.
A. farmer B. mechanic C. teacher D. doctor
Câu 17. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
It has ................ a lot this week.
A. rains B. raining C. to rain D. rained
Câu 18. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This student is not very good ............... Physics.
A. at B. in C. with D. to
Câu 19. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Peter works for a factory ................... makes motorbikes.
A. what B. which C. who D. whom
Câu 20. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

She will help you ................. she has some free time.
A. how B. where C. when D. what
Câu 21. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
What is the name of the girl ......................... bicycle was stolen?
A. whose B. who C. which D. when
Câu 22. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
Câu 23. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
John drives very............................ ; he has never had any accidents.
A. careful B. carefully C. carelessly D. careless
Câu 24. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
........................... stamps is my hobby.
A. Collect B. Collecting C. Collected D. Collection
Câu 25. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
That book is ............, so I don't want to read it.
A. bored B. bore C. boringly D. boring
Câu 26. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Nam is 5 years ........... than Hoa.
A. old B. older C. elder D. eldest
Câu 27. Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
You'll fail the exam ..................... you learn harder.
A. if B. unless C. where D. or

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×