Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn TN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.17 KB, 3 trang )

Môn học Tiếng Anh
Tiêu đề Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu
Độ khó Dễ
Câu 1. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Gold, as well as silver, .................. in price.
A. have risen B. has risen C. rise D. are rising
Câu 2. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He ............... to New York three times this year.
A. had been B. was C. is D. has been
Câu 3. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I remember .................... you about this before.
A. tell B. to tell C. telling D. told
Câu 4. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Each of you ............ a share in the work.
A. have B. has C. having D. to have
Câu 5. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
.......................... all my warnings, he tried to fix the computer himself.
A. Instead of B. In spite of C. Although D. Because
Câu 6. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have to start early .............................. we won't be late.
A. so that B. that C. because D. because of
Câu 7. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are .................... of the long journey.
A. tire B. tiring C. tired D. to tire
Câu 8. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you mind .................... me a hand with this bag?
A. give B. giving C. to give D. to giving
Câu 9. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Susan is looking for something .................... .
A. eat B. to eating C. to eat D. eating
Câu 10. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:


Do you mind .................... the cooking?
A. doing B. to do C. for doing D. do
Câu 11. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you like .................... to the cinema?
A. to go B. going C. gone D. go
Câu 12. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
If I were you, I ........................... a new car.
A. will buy B. bought C. would buy D. buy
Câu 13. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I’m sure Bill …........... the job. He has a lot of experiences.
A. was getting B. getting C. had got D. will get
Câu 14. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The teacher told the boys to stop .................... .
A. play B. played C. playing D. being played
Câu 15. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Many people want .................. for that job.
A. to apply B. applying C. apply D. applied
Câu 16. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Each student ................... the lesson very well.
A. understand B. understands C. understanding D. to understand
Câu 17. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
It began to rain while he ................... .
A. was fishing B. is fishing C. fishes D. has fished
Câu 18. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My parents are interested in ............ football matches on TV.
A. watching B. to watch C. watched D. watch
Câu 19. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Jane ............... to me twice a month.
A. was writing B. are writtting C. was written D. writes
Câu 20. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

Mary is the ................. student in my class.
A. tallest B. taller C. tall D. as tall as
Câu 21. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She used ................... as a typist.
A. work B. to work C. working D. to working
Câu 22. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are made ................... all the cleaning in the house.
A. to do B. do C. doing D. done
Câu 23. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
No one knows how many documents ..................... been lost.
A. has B. had C. have D. has had
Câu 24. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
If energy .................... unlimited, many things in the world would be different.
A. is B. will be C. were D. would be
Câu 25. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Don't............ the door. The paint is still wet.
A. touch B. leave C. keep off D. watch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×