Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.34 KB, 7 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ , THĂM LỚP

HÀM SỐ MŨ y = a
x
( 0 < a ; a khác 1 )
* Khi a > 1 hàm số đồng biến trên R
* Khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến trên R
Tập xác định D = R
Tập giá trị T = ( 0 ; + )

a > 1 0 < a < 1
x - +


y 0
+

x
y
-
∞ ∞
+
+

0

Tiết 82: HÀM SỐ LÔGARIT.
1/ Định nghĩa: Hàm số ngược của hàm số y = a
x


( a > o ; a khác 1)
được gọi là hàm số lôgarit cơ số a của x ; kí hiệu là y = log
a
x.
Tập xác định: D = ( 0 ; + )
Tập giá trị: T = R

y = log
a
x

x = a
y
( a > 0 ; a khác 1 )
Ví dụ 1/ log
a
1 = 0 ; vì a
0
= 1
2/ log
a
a = 1 ; vì a
1
= a
3/ log
2
1/8 =
-3 ; vì 2
-3
= 1/8

4/ log
10
? = 3
; vì 10
3
= 1000
5/ log
2
(-4) = ? Không xác định vì –4 < 0
6/ log
1/2
4 = ?
2
đặt log
1/2
4 = y
2

( 1/2 )
y
= 4
2

2
-y
= 2
5/2


y =-5/2

-5/2

2.Sự biến thiên của hàm số logarit
Bảng biến thiên của hàm số y = log
a
x ( o< a ; a khác 1 )
*
Khi a > 1 : x 0 1 a +
y 1 +
- 0



Khi 0 < a< 1 :
x 0 a 1 +
y + 1
0 -




0
x
y
y=x
1
y=log
a
x
y=a

x
1
Khi a > 1
Đồ thị của hàm số logarit y = log
a
x
Khi 0 < a < 1
o
x
y
1
y=a
x
y=log
a
x
1
y=x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×