tRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
-------------------
Chuyên đề:
LỢI ÍCH CỦA THỊT THỎ
ĐỐI VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện
MSSV
Ts. LÂM PHƯỚC THÀNH
KIM THỊ ROT TANA
B1501313
HUỲNH KIM THỊNH
B1501269
TRỊNH TRÚC MY
B1500501
LÂM ĐÁL ĐA
B1501226
NGUYỄN THỊ HOÀI HÊN B1501295
Đặt vấn đề:
NỘI DUNG:
1. LỊCH SỬ SỬ DỤNG THỊT THỎ LÀM THỰC PHẨM
2. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ THỊT THỎ Ở MỘT SỐ NƯỚC
3. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG TRONG THỊT THỎ
4. SO SÁNH TPDD CỦA THỊT THỎ SO VỚI MỘT SỐ THỊT KHÁC
5. TÁC DỤNG CỦA THỊT THỎ
6. THỊT THỎ PHÙ HỢP VỚI MỌI LỨA TUỔI VÀ NHỮNG ĐỐI
TƯỢNG ĐẶC BIỆT
1. Lịch sử sử dụng thịt thỏ làm thực phẩm
HIỆN NAY
3000 TCN
TK 10
Trung cổ
TK 18
Cuối TK 14
TK 17
TK 16
2. Tình hình tiêu thụ thỏ ở một số nước
Tên nước
Sản lượng
Mức tiêu thụ
(nghìn tấn/năm)
(1998)
Các nước Châu Âu (xứ lạnh) mạnh
hơn Châu Á (xứ nóng). Lí do:
(kg/người)
Nguồn gốc và thời gian phát
triển
Ý
300
5,71
Điều kiện chăn nuôi và hiệu quả
kinh tế.
Pháp
150
2,76
Tây Ban Nha
100
2,61
Việt Nam: Chủ yếu phục vụ nghiên
cứu thí nghiệm, cung cấp cho các
Việt Nam
18
0,27
quán ăn
3. Thành phần dinh dưỡng trong thịt thỏ
Thành phần hóa học chính trong thịt thỏ
stt
Thành phần
Hàm lượng
g/100g
1
Nước
76,9
2
Protein
20
3
Lipid
2,1
4
Tro
1,07
3.1 Protein trong thịt thỏ (20%)
Thành phần acid amin trong thịt thỏ
Thành phần acid
Hàm lượng
Lượng khuyến nghị*
amin
g/100g
mg/ngày/kg TL cơ thể
Tryptophan
0,57
4
Threonine
1,01
15
Isoleucine
0,86
20
Leucine
1,58
39
1,7
30
Methionine
0,47
10,4
Phenylalanine
0,77
25 ( Phe +Tyr)
Valine
1,01
26
Arginine
1,37
?
Histidine
0
10
Lysine
Chứa 8/9 a.a thiết yếu.
Tỉ lệ a.a trong thịt thỏ tương
ứng với tỉ lệ a.a trong nhu cầu.
Thiếu Histidin
Là nguồn cung cấp đạm dồi
dào
3.2 Lipid trong thịt thỏ (2,1%)
Hàm lượng các acid béo có trong thịt thỏ
Acid béo
Đơn vị
Hàm lượng
tính trên 100g
Acid béo no
g
0,69
14:0 (myristic acid)
g
0,06
16:0 (panmitic acid)
g
0,52
18:0 (stearic acid)
g
0,11
Acid béo không no một nối đôi
g
0,62
16:1 (Palmitoleic acid)
g
0,08
18:1 (Oleic acid)/ omega 9
g
0,54
Acid béo không no nhiều nối đôi
g
0,45
18:2 (Linoleic acid)/ omega 6
g
0,36
18:3 ( α-Linolenic acid)/ omega 3
g
0,09
mg
57
Cholesterol
Cholesterol thấp
Acid béo chưa no > no
(1,08> 0,69)
Acid béo omega chiếm
47,14% tổng số Lipid) và
56,25% acid béo.
3.3 Hàm lượng khoáng và vitamin trong thịt thỏ
Tên
Đơn vị
Hàm lượng
Hàm lượng
Vitaminm
Đơn vị
mg/100g
Ca
%
0,01
10
Fe
mg/kg
10,7
1,07
Mg
%
0,02
20
P
%
0,16
160
K
%
0,24
240
Na
%
0,07
70
Zn
mg/kg
17
1,7
Cl
%
0,02
20
Lượng Na thấp phù hợp với người bệnh thận.
(Bò 72mg, Dê 86mg, Gà 82mg)
Hàm lượng
tính trên 100g thịt
Thiamin
mg
0,1
Riboflavin
mg
0,15
Niacin
mg
7,27
Pantothenic acid
mg
0,8
Pyridoxin
mg
0,5
Folate
µg
8
Cyanocobalamin
µg
7,16
Cung cấp một hàm lượng lớm Vit nhóm B: hỗ trợ hoạt
động của dây thần kinh, xung truyền thần kinh cơ, cơ bắp
phát triển tốt..
4. So sánh TPDD của thịt thỏ và thịt khác
Năng lượng
Protein ( %)
Lipid (%)
Th
àn
(kcal trong
Choleste-rol
(mg)
h
ph
100g thịt)
ần
Thịt thỏ có sự phụ
Thịt
Thỏ
172
20
2,1
57
hợp với sức khỏe của
Bò
250
18,1
2,3
90
con người tối ưu hơn
Gà
239
15,04
5
73
các loại thịt khác!
Heo
242
14,5
3,7
80
Dê
203
19
5,64
92
5. Tác dụng trị bệnh của thịt thỏ
5.2. Chữa tiểu đường:
5.1. Suy nhược cơ thể sau ốm, phụ nữ huyết hư:
Thịt thỏ 100-200 g với Câu Kỷ Tử 15g, đung nhỏ với
Thịt thỏ 100 – 200 g hấp cách thủy hay nấu nhừ với
lửa đến khi thịt nhừ, thêm ít muối. Ăn một lần mỗi
15-20g táo Tàu. Ăn mỗi ngày một lần.
ngày và ăn nhiều ngày.
5.3 Thiếu máu, bổ gan thận:
5.4 Mất ngủ, mộng mị, tăng huyết áp:
Câu kỷ tử 15g, thịt thỏ 250g
Thịt thỏ 500g, bách hợp, tam thất mỗi vị 12g
6. Thịt thỏ phù hợp với mọi lứa tuổi và nhiều đối tượng đặc biệt
a.Hàm lượng vitamin ( nhóm B) cao
b.Hàm lượng protein cao
c. Hàm lượng Ca, P cao
d.Hàm lượng lipid thấp
e.Hàm lượng Cholesterol thấp
a
b
b
e
c
d
a
a
b
c
b
c
c
d
7. Tác dụng phụ của thịt thỏ
Khuyến cáo
Những người bị dương hư,
liệt dương, bị lãnh cảm tình
dục không nên ăn thịt thỏ.