Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

giao an 10 theo dung phan phoi chuong trinh NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.57 KB, 123 trang )

Trờng THPT Lạng Giang số 3
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 1: Chuyển động cơ
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu đợc các khái niệm cơ bản: Tính tơng đối của CĐ, khái niệm chất điểm, quỹ đạo, hệ qui chiếu,
cách xác định vị trí của một chất điểm bằng tọa độ, xác định thời gian bằng đồng hồ, phân biệt khoảng
thời gian và thời điểm.
b) Hiểu rõ muốn nghiên cứu CĐ của chất điểm, cần chọn một hệ quy chiếu.
2.Kĩ năng: Nắm vững cách xác định tọa độ và thời điểm tơng ứng của một chất điểm trên hệ trục tọa độ.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Tìm một số tranh ảnh minh họa cho CĐ tơng đối và đồng hồ đo thời gian.
2. Học sinh: Cần đủ SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát các tranh ảnh mà GV hớng dẫn Cho HS quan sát tranh về các CĐ cơ SGK trang 5 và 6
+ Giới thiệu cho HS : Chỉ khảo sát CĐ thẳng và tròn mà
cha xét đến nguyên nhân.
Hoạt động2:Tìm hiểu CĐ cơ , Chất điểm, quỹ đạo ( 10phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát tranh trong SGK.
Nhận xét : - CĐ cơ.,Vật mốc.
- Tính tơng đối của CĐ.
- Ví dụ CĐ cơ
Hớng dẫn HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi cho HS. CĐ
cơ là gì?
Vật mốc? Tại sao nói CĐ cơ có tính tơng đối.
Lấy ví dụ về CĐ cơ
Đọc SGK và nhận thức :
- Khái niệm chất điểm.


- Trả lời câu hỏi của GV và câu C.1
- Ghi nhận kiến thức
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc SGK và trả lời các câu
hỏi :
+ Trong những trờng hợp nào có thể coi một vật là chất
điểm?
Nhận thức quỹ đạo của chuyển động.
Quan sát hình1.3
Trả lời câu hỏi của GV
Yêu cầu HS quan sát hình 1.3 và trả lời câu hỏi:
Cho biết quỹ đạo của giọt nớc ma đối với ngời ngồi trên xe
và ngời đứng bên đờng?
Hoạt động3:Xác định vị trí của một chất điểm, xác định thời gian, tìm hiểu về CĐ tịnh tiến của các vật.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Nhận thức kiến thức do GV đa ra.
+ Từ Hình 1.4 nhận xét vị trí của ô tô trên
đờng và vị trí của ô tô trên trục toạ độ.
+ Khái niệm về trục tọa độ, công dụng của
trục toạ độ.
+ quan sát hình 1.5 và tìm mốc của cột km
Đọc SGK dới sự hớng dẫn của GV ghi nhận
các kiến thức .
- Khoảng thời gian, dụng cụ xác định
khoảng thời gian, mốc thời gian.
- Quan sát bảng giờ tầu SGK/T8 và cho biết
: Mốc thời gian chọn tại thời điểm nào ?
Nhận thức khái niệm : Hệ quy chiếu
Gợi ý cho HS nhận thức : Trục toạ độ, vật mốc.
Hớng dẫn HS xác định vị trí của ô tô trên một trục toạ độ.
Yêu cầu HS trả lời: Làm thế nào để xác định đợc vị trí

của một chất điểm trên quỹ đạo?
+ Yêu cầu HS tìm vật mốc của cột Km hình 1.5
+ Hớng dẫn HS nhận thức về khoảng thời gian, phân biệt
với khái niệm thời điểm.
+ Yêu cầu HS cho biết: Làm thế nào để xác định thời
điểm.
Hớng dẫn hS : Cấu tạo của hệ quy chiếu
Vai trò của hệ quy chiếu
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
1
Trờng THPT Lạng Giang số 3
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm: 1/10
+ Làm việc cá nhân giải bài tập : 1/10
+ Ghi nhận kiến thức : Xác định vị trí của
một chất điểm
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 2,3/10
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài
2/11
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 2: Vận tốc trong chuyển động thẳng,
Chuyển động thẳng đều (Tiết1)
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu rõ các khái niệm vectơ độ dời, vectơ VTTB, vectơ vận tốc tức thời. Nắm vững tính chất vectơ
của các đại lợng này
b) Phân biệt đợc độ dời với quãng đờng đi, vận tốc với tốc độ
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một ống thuỷ tinh dài đựng nớc với một bọt không khí đợc đặt trên một MPN
- Một đồng hồ đo thời gian
2. Học sinh:
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Nắm vững các yếu tố của một vectơ
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của
bạn.
Ra câu hỏi cho HS:
Câu hỏi 1 : Hãy cho biết cách xác định vị trí của một
chất điểm? Vận dụng xác định vị trí của chất điểm M
trên đờng thẳng AB?
Câu hỏi 2 : Dựa vào bảng giờ tầu thống nhất Bắc Nam
S1, hãy xác định khoảng thời gian tầu chạy từ ga Hà

nội đến các ga trên đờng đi?
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi sự gợi ý của GV để tập chung nghiên
cứu bài mới.
Một Ô tô, một tầu hoả CĐ, cần xác định vật nào CĐ
thẳng đều? Vật nào CĐ nhanh hơn hay chậm hơn?
Quỹ đạo CĐ thẳng nh thế nào?
Hoạt động3:Tìm hiểu khái niệm độ dời, mối quan hệ giữa độ dời và quãng đờng (15 p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát hình vẽ 2.1 và trả lời các câu hỏi do
GV đa ra
Trả lời câu hỏi C.1 và C.2.
Treo hình vẽ 2.1
Yêu càu HS quan sát và trả lời các câu hỏi :
Vị trí tại thời điểm t
1
và t
2
trên quỹ đạo?
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
2
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Ghi nhận công thức 2.1.
Căn cứ vào hình 2.1 và 2.2 trả lời câu hỏi C.3
Trong khoảng thời gian

t chất điểm đã dơì vị trí nh
thế nào ?
Véc tơ độ dời có hớng nh thế nào?

Cách xác định độ lớn véc tơ độ dời trong chuyển động
thẳng?
Đọc SGK và quan sát hình 2.2 để trả lời các
câu hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức mối liên hệ giữa độ dời và
quãng đờng.
ĐK để độ dời trùng với quãng đờng
Yêu cầu HS tính quãng đờng CĐ của con kiến và cho
biết độ dời vị trí tại thời điểm t
1
và t
2
trên hình 2.2.
Hãy cho biết khi nào độ dời và quãng đờng trùng
nhau?
Hoạt động 4 :Tìm hiểu khái niệm vận tốc trung bình và vận tốc tức thời
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân, trả lời các câu hỏi của Gv,
các câu hỏi C.4 avf C.5.
Ghi nhận công thức 2.3
Hớng của
tb
v
.
Nhận thức khái niệm tốc độ trung bình, đơn vị
của tốc độ TB
Yêu cầu HS trả lời câu C.3.
THCS ta đã định nghĩa vận tốc trung bình nh thế
nào?.
Vận tốc trung bình có ý nghĩa nh thế nào?

Tính vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ
t
1
đến t
2
+ Độ dời?
+ V
tb
.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C.4 và C.5
Hoạt động nhóm tìm hiểu khái niệm vận tốc
tức thời.
Quan sát hình 2.5.
Tính vận tốc TB trên đoạn MM.
Xét biểu thức khi

t rất nhỏ thì
tb
v
trên
MM là vận tốc tức thời tại thời điểm t.
Ghi nhận các công thức 2.5 và 2.6
Hớng dẫn HS hoạt động nhóm để tìm hiểu khái niệm
vận tốc tức thời.
- Tính v TB.
- Xét khoảng thời gian nhỏ.
- Hớng của
tb
v
.

- ý nghĩa của
tb
v
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1,2,3/16
+ Làm việc cá nhân giải bài tập 4/17
+ Ghi nhận kiến thức bài học vào vở
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.:
1. B sai; 2. B đúng; 3.C. Sai
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
Kết quả : 1,25 m/s; 1,25 m/s; 1m/s; 1m/s;...
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 5.5/17
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc phần
còn lại của bài
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 3: Vận tốc trong chuyển động thẳng,
Chuyển động thẳng đều ( T.2)
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách thiết lập phơng trình chuyển động thẳng đều. Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời
gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định đựơc các đặc trng động học của chuyển động
2.Kĩ năng: Giải bài tập bằng cách lập phơng trình và bằng đồ thị

B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK và SBT
2. Học sinh: SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
3
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Một HS trả lời câu hỏi1 và một HS trả lời
câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi và bổ xung câu trả
lời của bạn
Nêu câu hỏi cho HS:
Câu hỏi 1 : Hãy nêu các yếu tố của véc tơ độ dời. Nếu chọn
trục toạ độ Ox trùng với quỹ đạo thẳng thì độ lớn của véc tơ
độ dời có giá trị nh thế nào?
Câu hỏi 2 : Trong chuyểnđộng thẳng , véc tơ vậ tốc TB và
véc tơ vận tốc tức thời có biểu thức nh thế nào?
Hoạt động 2: Nhạn thức về phơng trình toạ độ của CĐ thẳng đều ( 10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Quan sát thí nghiêm.
Hoạt động nhóm ghi lại số liệu.
Căn cứ vào bảng số liệu, tar lời các câu
hỏi của GV.
Nhận thức CĐ thẳng đều.
Hớng dẫn các nhóm kàm thí nghiêm đói với chuyển độngc
ủa bọt không không khí trên mặt phẳng nghiêng.Yêu cầu HS
quan sát

Hỡng dẫn HS ghi số liệu của thí nghiệm, trả lời câu hỏi:Xác
định độ dời của bọt không khí trong cùng một khoảng thời
gian.Xác định vận tốc trung bình trong cùng một đơn vị thời
gian.
Hoạt động cá nhân.Tính vận tốc trung
bình của CĐ.Từ công thức tính vận tốc
TB , thiết lập phơng trình CĐ ( Tọa độ )
của CĐ.
Ghi nhận công thức 2.7 và 2.8 ( SGK)
Hỡng dẫn HS xây dựng phơng trình
x = f(t).
Đơn vị của từng đại lợng trong phơng trình.
Hoạt động3: Nhạn thức đồ thị của CĐ thẳng đều ( 15 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân theo sự hớng dẫn của GV.
Ghi nhận : Đặc điểm của đồ thị tọa độ, công thức
tính độ dốc của đồ thị
Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân : Từ công thức
2.8, biểu diễn chúng bằng đồ thị
Yêu cầu HS nhận xét dạng đồ thị.
Giới thiệu cho HS biết khái niệm độ dốc của đồ
thị.
Yêu cầu HS viết biểu thức tính độ dốc của đồ thị.
Nhận xét mối liên hệ giữa v và tg

Hoạt độnh cá nhân.
+ Trả lời các câu hỏi của GV.
+ Hoạt động theo sự hớng dẫn của GV.
+ Ghi nhận dạng đồ thị.
+ Ghi nhận cách tính s trên đồ thị vận tốc

+ Trả lời câu hỏi C.6
Gợi ý cho HS
- Vận tốc trong CĐ thẳng đều có
giá trị nh thế nào?
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị vận tốc
- Nhận xét dạng đồ thị
- Tính độ dời trên đồ thị.
Hoạt động 4: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi : 3.4/16
+ Làm việc cá nhân giải bài tập 7/17
+ Ghi nhận kiến thức : Cuối bài học
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 5: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 3/16;7.8/17
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài 3
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
.
..
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
4
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Tiết 4: Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng


A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Nắm vững mục đích của việc khảo sát một chuyển động thẳng là tìm hiểu đặc tính nhanh chậm của
chuyển đông thể hiện ở các biêu thức vận tốc theo thời gian
b) Hiểu đợc rằng muốn đo vận tốc thì phải xác định tọa độ của chất điểm, biết cách sử dụng dụng cụ đo
thời gian để xác định thời điểm vật đi qua một toạ độ đã biết
c) Biết cách xử lý các kết quả đo bằng cách lập bảng và sử dụng các công thức thích hợp để tìm các đại
lợng tại một thời điểm.
2.Kĩ năng: Biết cách vẽ đồ thị vận tốc v = f(t), có nhận xét từ đồ thị
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Lên phòng thí nghiệm chuẩn trớc 2 bài thí nghiệm.
2. Học sinh: - Học kĩ bài trớc
- Chuẩn bị giấy và thớc kẻ để vẽ đồ thị
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu hỏi 1:Viết dạng pt của CĐ thẳng đều, nói rõ
các đại lợng ghi trong p trình.
Câu hỏi2:Vẽ dạng đồ thị toạ độ và đồ thị vận tốc
trong CĐ thẳng đều, ý nghĩa của đt
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập Trao nhiệm vụ học tập cho HS : Để biết các đặc
điểm về CĐT của một vật, ta tiến hành các phép
đo xác định vị trí của vật tại các thời điểm khác
nhau. Các tính chất CĐ có thể suy ra từ đồ thị x =

f( t) và v = f(t). Chúng ta hãy khảo sát thực nghiệm
CĐ của viên bi nhỏ trên máng nghiêng.
Hoạt động3 : Tiến hành thí nghiệm ( 10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát các dụng cụ của nhóm , nhận thức công
dụng của từng dụng cụ, cách bố trí thí nghiệm ,
tính năng cơ chế hoạt động và độ chính xác của
dụng cụ
Giới thiêụ về dụng cụ và nêu công dụng của từng
dụng cụ về : Tính năng, cơ chế hoạt động, độ
chính xác .
Yêu cầu HS nhận thức : Khoảng thời gian viên bi
đi qua cổng hồng ngoại.
Hoạt động nhóm theo sự hỡng dẫn của GV.
+ Cho lăn và cho đồng hồ hoạt động đồng thời.
+ Ghi kết quả đo đợc vào bảng số liệu
Yêu cầu HS cho biết : Mục đích của nghiệm.
Làm mẫu một vài lần và hỡng dẫn HS cách thức
đo và ghi kết quả đo đợc trên đồng hồ.
Lu ý cho HS : Đờng kính của viên bi là độ dời của
bi sau trong khoảng thời gian đo đợc
Hoạt động4: Xử lý kết quả đo ( 12p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân theo hớng dẫn của GV.
Trả lời các câu hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức : Viên bi thẳng không đều
Yêu cầu HS căn cứ vào bảng số liệu, dựng đồ thị
toạ độ.
Nhận xét dạng đồ thị.
Nêu câu hỏi : Căn cứ vào dạng đồ thị, CĐ của bi

trên mắng nghiêng có phỉ là CĐ thẳng đều không?
Vì sao?
Hoạt động cá nhân theo hớng dẫn của GV.
Trả lời các câu hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức : Xe CĐ thẳng nhanh dần
Hớng dẫn HS tính vận tốc TB trong các khoảng
thời gian 0.2s liên tiếp kể từ t = 0.
Nhận xét về CĐ của viên bi?
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
5
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động cá nhân theo hớng dẫn của GV.
Trả lời các câu hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức : Viên bi thẳng có vận tốc tăng
đều .
Hớng dẫn HS tính vân tốc tức thời:
Khi t
2
- t
1
đủ nhỏ thì v
tt
tại thời điểm
t =
2
21
tt
+
có giá trị bằng v
tb

trong khoảng thời
gian đó.
Yêu cầu HS vẽ đồ thị v = f(t).
Nhận xét dạng đồ thị.
Kết luận : CĐ của viên bi.?
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi hình 3.4
+ Làm việc cá nhân giải bài tập 1/20
+ Ghi nhận kiến thức : Cuối bài học trang 20 SGK
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 2/20
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài 4/21
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
.
..
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết4: Bài tập

A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+ Khắc sâu kiến thức về chuyển động thẳng đều, biến đổi đều.
+ Nắm vững các công thức về : Đờng đi, toạ độ, đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các phơng trình và đồ thị của chuyển động thẳng đều, chuyển động
thẳng biến đổi đều vào giải ccs bài tập
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Phơng pháp giải bài tập
2: Học sinh:Các bài tập SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu 1 : Viết các công thức và phơng trìng của CĐ
thẳng biến đổi đều, nêu quy ớc dấu.
Câu 2 : Nêu dạng đồ thị toạ độ, vận tốc của CĐ
thẳng đều, thẳng biến đổi đều?
Hoạt động 2: Bài tập 2/28
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hỡng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
Bổ xung bài khi cần thiết.
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả :a). a = 6 m/s
2
.
b) x = 33 m; v = 20 m/s
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
- Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.

-
Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
6
Trờng THPT Lạng Giang số 3
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động3: Chữa bài tập 3/28
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hớng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
Bổ xung bài khi cần thiết.
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả :a). a = - 8 m/s
2
; v = -1m/s
2
b) s = x x
0
= 14 m.
v
tb
= 7 m/s
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
- Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài:
Công thức tính S theo toạ độ, công thc stính vận

tốc TB
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Nhận xét cách giải của bạn. - Kiểm tra kết quả làm bài tập ở nhà của
So sánh với cách giải của mình học sinh.
Hoạt động4: Chữa bài tập 4/28
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hỡng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
Bổ xung bài khi cần thiết. -
Một HS chữa bài tập ở nhà
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả :a) x = 30t t
2
.
b) t = 15 s.
c) x = 225 m.
d) v = -10m/s
- Kiểm tra quá trình chuẩn bị bài tập ở nhà của các
HS trong lớp.
- Nhận xét kết quả làm bài tập của HS trên lớp, có
thể gợi ý cho các em làm tiếp nh :
dấu các đại lợng trong phơng trình cơ bản, dạng
phơng trình cơ bản.
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1.2/28

+ Làm việc cá nhân giải bài tập : 5.15/SBT
+ Ghi nhận kiến thức : Phơng trình, công thức của
CĐ thẳng biến đổi đều
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 5.14; 5.18
( SBT)
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài 6/29
SGK
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
.
..
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
7
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Tiết 6: Chuyển động thẳng biến đổi đều
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu đợc khái niệm gia tốc, ý nghĩa vật lý của gia tốc. Nắm đợc các định nghĩa: vectơ gia tốc trung
bình, vectơ gia tốc tức thời.
b) Hiểu đuợc định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra đợc công thức theo thời gian.
Hiểu đợc mối quan hệ giữa dấu của gia tốc và dấu của vận tốc trong CĐNDĐ và CĐCDĐ.
2.Kĩ năng: Biết cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian và biết cách giải bài toán đơn giản có liên quan đến

gia tốc.
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK và SBT
2. Học sinh: Ôn lại bài trớc, SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Ra câu hỏi kiểm tra:
Câu 1 : Định nghĩa CĐ thẳng đều? Vận tốc trung
bình và vận tốc tức thời?
Câu 2 : Nêu dạng đồ thị toạ độ và đồ thị vận tốc
của CĐ thẳng đều? Làm bài tập 2/21
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập Từ bài trớc ta có : CĐ của viên bi trên mắng
nghiêng là CĐ thẳng có vận tốc tăng đều. Vậy thì
vận tốc đợc xác định nh thế nào? Đại lợng đặc trng
cho biến đổi vận tốc là gì? Ta nghiên cứu bài : CĐ
thẳng biến đổi đều
Hoạt động3:Tìm hiểu khái niệm gia tốc trong CĐ thẳng ( 10 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân theo sự hớng dẫn của GV.
Tự xây dựng công thức 4.1 và 4.2
Ghi nhận các công thức trên.
Ghi nhận ý nghĩa của
tb
a

; hớng của
tb
a
; đơn vị
tb
a
GV giới thiệu về khái niệm gia tốc .
Yêu cầu HS quan sát hình 4.1 và trả lời câu hỏi
của SGK
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tính gia tốc trung
bình theo sự gợi ý của GV
+ Từ hình 4.2 xác định độ biến đổi vận tốc trong
khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
+ Tính
tb
a
trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
.
+ Hớng của
tb
a
; độ lớn và đơn vị của a
tb
Hoạt động cá nhân thành lập biểu thức tính a

tt
.
Ghi nhận công thức 4.3 và 4.4
Hớng dẫn HS tìm biểu thức tính a
tt
từ cách xác
định v
tt
.
Véctơ gia tốc tức thời có hớng nh thế nào?
Hoạt động4:Tìm hiểu về CĐ thẳng biến đổi đều ( 22 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân dới sự hỡng dẫn của GV.
Trả lời câu hỏi của GV.
Ghi nhận công thức 4.5.
Giáo viên giới thiệu cho HS biết : CĐ của viên bi
trên máng nghiêng là một CĐ thẳng biến đổi đều.
Yêu cầu HS tính gia tốc TB trên trong những
khoảng thời gian 0.2s.
Nêu câu hỏi : Thế nào là CĐ thẳng biến đổi đều?
Hoạt động cá nhân.
Trả lời câu hỏi của GV, câu hỏi C.1/23.
Hớng dãn HS hoạt dộng cá nhân tìm công thức
tính v = f(t) từ công thức tính a
Hớng của
a

v
trong CĐ nhanh dần và CĐ
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất

8
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Ghi nhận dạng đồ thị v = f(t)
Ghi nhận công thức 4.6
chậm dần trong các thời điểm khác nhau.
Căn cứ vào công thức v = f(t) hãy cho biết dạng đồ
thị của v = f(t) khi vật CĐ nhanh dần đều và khi
vật CĐ chậm dần đều?
Hệ số góc trong đồ thị v = f(t) có ý nghĩa gì?
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1,2/24
+ Làm việc cá nhân giải bài tập 3/24
+ Ghi nhận kiến thức : CĐ thẳng biến đổi đều.
Quy ớc dấu trong công thức v
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 4;5/24
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài 5/25
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
.
..
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....

Tiết 7: Ph ơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu rõ phơng trình chuyển động biểu diễn toạ độ x=f(t)
b) Biết thiết lập phơng trình chuyển động từ công thức vận tốc, nắm vững các công thức liên hệ giữa x, v
và a.
c) Hiểu rõ đồ thị của phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều là một phần của parabol
2.Kĩ năng: Giải bài tập bằng cách áp dụng công thức x, v chuyển động của một chất điểm và hai chất
điểm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK và SBT
2. Học sinh: Ôn lại công thức v=v
0
+ at
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu 1 : Gia tốc trong CĐ thẳng biến đổi đều có
đặc điểm gì? Viết công thức liên hệ giữa a và v
trong CĐ thẳng biến đổi đều?
Câu 2 : Hãy mô tả CĐ của một xe máy dựa vào đồ
thị vận tốc hình 4.5 và tính gia tốc trong từng giai
đoạn CĐ?
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập của tiết học Trong CĐ thẳng đều ta đã biết về phơng trình toạ
độ và đồ thị vận tốc, toạ độ của CĐ. Vậy phơng

trình và đồ thị toạ độ, vận tốc trong CĐ thẳng biến
đổi đều có dạng nh thế nào? Bài này chúng ta cùng
nghiên cứu.
Hoạt động3:Tìm hiểu phơng trình của CĐ thẳng biến đổi đều ( 10 p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
9
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động nhóm: Xây dựng phơng trình CĐ cuả
CĐ thẳng biến đổi đều.
Trả lời câu hỏi của GV và câu hỏi C.1/25
Ghi nhận công thức 5.1;5.2 và 5.3
Yêu câu HS vẽ đồ thị v = f(t) của CĐ thẳng biến
đổi đều.
Hớng dẫn HS chứng minh trong CĐ thẳng biến đổi
đêu : Vận tốc trung bình có giá trị bằng trung bình
cộng các vận tốc .
Gợi ý cho HS tính độ dời của CĐ bằng đồ thị vận
tốc.
Khi chất điểm chỉ CĐ trên đờng thẳng thì độ dời
liên hệ nh thế nào với quãng đờng?
Yêu cầu HS trả lời câu C..1
Hoạt động cá nhân :
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ Dựng đồ thị x = f(t). Nhận xét đồ thị.
Ghi nhận dạng đồ thị x = f(t)
Hãy cho biết dạng đồ thị toạ độ theo thời gian.
Vẽ đồ thị toạ độ khi v
0
= 0 khi vật CĐ nhanh dần

đều và chậm dần đều
Hoạt động4:Nhận thức công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc. ( 12p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hớng dãn của GV.
Ghi nhận công thức 5.4; 5.7
Hớng dẫn HS xây dựng công thức liên hệ giữa s, v
và a từ các công thức tính tọa độ, công thc tính a
Gợi ý cho HS xét các trờng hợp vật CĐ từ nghỉ và
CĐ từ vạn tốc ban đầu # 0
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1;2/28
+ Làm việc cá nhân giải bài tập: 2/28
+ Ghi nhận kiến thức : Phơng trình, công thức, đồ
thị trong CĐ thẳng biến đổi đều
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 3;4/28
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài : Sự
rơi tự do
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
.
..

-------------------------------
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết8 : Bài tập
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về chuyển động thẳng biến đổi đều
- Rèn luyện khả năng giải bài toán động học : Viết phơng trình, đồ thị của các chuyển động, tìm vị trí
gặp nhau của các chuyển động.
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
10
Trờng THPT Lạng Giang số 3
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bài tập SGK và SBT, phơng pháp giải bài tập
2: Học sinh: Kiến thức về động học, bài tập SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Ra câu hỏi cho HS trả lời
Câu hỏi : Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi
đều? Phơng trình và độ thị của chuyển động thẳng
biến đổi đều?
Hoạt động 2: Chữa bài tập 1.7/10 SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hỡng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu
phơng hớng giải bài tập.

Bổ xung bài khi cần thiết. - Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và
bổ xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải của
mình.
Kết quả : 105
+ Xe đi từ HP
x
1
= 105 - 60t ( km). 75
+ Xe đi từ HN
x
2
= 75 t ( km).
+ Vị trí hai xe 0 1 2
gặp nhau x = 58,33 km Đồ thị
t = 0,777 h
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài:
Vẽ hình , biểu diễn các véc tơ vận tốc trên cùng
một trục toạ đô, xác định các toạ độ x
01
và x
02
.
Dạng đồ thị chuyển động thẳng biến đổi đều
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động3:chữa bài tập 1.18
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hớng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.

- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
Bổ xung bài khi cần thiết.
- Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả : a) v
0
= 10 m/s.
b) v = - 4,7 m/s
Dấu trừ có nghĩa là bóng đang rơi xuống
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài:
Phơng trình chuyển động và phơng trình vận tốc
chuyển động của quả bóng
Nhận xét về dấu của
v
cho biết hớng chuyển
động
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động 4: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/32;1.31/14 sbt
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
11
Trờng THPT Lạng Giang số 3

+ Làm việc cá nhân giải bài tập : 1.13sbt
+ Ghi nhận kiến thức : Phơng trình, công thức của
CĐ tròn đều, chuyển động thẳng biến đổi đều.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 5: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 1.6 và 1.27/13
SBT
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Giờ sau kiểm tra 1
tiết
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm


-------------------------------------------
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 9 : Sự rơi tự do

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu đợc thế nào là sự rơi tự do và đặc điểm của sự rơi tự do, biết cách khảo sát chuyển động rơi tự do
bằng thí nghiệm
b) Hiểu đợc rằng g phụ thuộc vào vị trí điạ lý và độ cao
2.Kĩ năng: Thực nghiệm
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- ống Niutơn <không có>
- Dụng cụ thí nghiệm hình 6.4 và 6.5

2. Học sinh: Ôn lại công thức tính quãng đờng khi v
0
=0
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu 1 : Viết phơng trình CĐTBĐĐ và nêu rõ ý
nghĩa của từng đại lợng trong biểu thức ?
Câu2 : Làm bài tập vận dung 2/28
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập : Nghiên cứu về CĐ
rơi tự do
Nêu mở bài của bài 6/29
Trao nhiệm vụ học tập cho HS
Hoạt động3:Tìm hiểu về CĐ rơi tự do ( 12 p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát thí nghiệm
Trả lời câu hỏi của GV
Trả lời câu hỏi C.1/29.
Ghi nhận kiến thức : Định nghĩa sự rơi tự do SGK
29
Làm thí nghiệm với ống Niu Tơn đã hút hết
không khí.
Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm và tra lời câu hỏi :
Hòn đá và lông chim rơi nh thế nào trong ống
chân không?

GV giới thiệu : Sự rơi của lông chim và hòn đá
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
12
Trờng THPT Lạng Giang số 3
trong chân không đợc gọi là sự rơi tự do.
Yêu cầu HS cho biết thế nào là sự rơi tự do
Quan sát hình vẽ 6.3 và phơng chuyển động của
hòn đá trong chân không. Trả lời câu hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức ; Phơng chiều của CĐ rơi tự do
Yêu cầu HS quan sát sự rơi tự do và cho biết ph-
ơng chiều của CĐ rơi tự do
Hoạt động nhóm : Làm thí nghiệm1/30 SGK.Ghi
kết quả thí nghiệm , tar lời câu hỏi của GV. Câu
hỏi C.2
Ghi nhận kiến thức : CĐ rơi tự do là CĐ nhanh
dần đều với v
0
= 0
Yêu cầu các nhóm làm thínghiệm nh SGK.
Ghi lại kết quả thí nghiệm, đo khoảng cách giữa
hai vết mực liên tiếp.
Trả lời câu hỏi : CĐ rơi tự do có phải là CĐ nhanh
dần đều hay không? Lý do
Hoạt động4:Gia tốc rơi tự do, các công thức tính quãng đờngđi đợc và vận tốc trong CĐ rơi tự do
( 10p)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát thí nghiệm.
Ghi lại kết quả vào bảng mẫu.
Tính g trong mỗi lần đo từ công thức 6.1
Trả lời câu hỏi của Gv và câu hỏi c.3

Ghi nhận kiến thức g = HS
GV làm thí nghiệm2
+ Mô tả dụng cụ.
+ Mục đích thí nghiệm.
+ Trình tự làm thí nghiêm.
Kết quả thí nghiệm ghi theo mẫu bảng 1/30
Yêu cầu cá nhân hoạt động : Xác định gia tốc rơi
tự do từ bảng kết quả.
Hoạt độngc á nhân: Đọc SGK và trả lời các câu
hỏi của GV.
Ghi nhận kiến thức : g phụ thuộc vào vị trí của vật
trên trái đát, cấu trúc địa lý
Yêu cầu HS đọc SGK mục 5/31 và trả lời câu hỏi :
Khi vật đợc ném lên theo phơng thẳng đứng thì khi
CĐ đi lên và đi xuống gia tốc CĐ có giá trị nh thế
nào?ỏ cùng một vị trí g có gia strị nh thế nào?
G phụ thuộc vào gì?
Tự xây dựng và ghi nhận các công thức vận tốc,
quãng đờng của CĐ rơi tự do
Yêu cầu HS tự xây dựng các công thức tính v, s
của CĐ rơi tự do
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/32
+ Làm việc cá nhân giải bài tập : 2/32
+ Ghi nhận kiến thức : Phơng trình, công thức của
CĐ rơi tự do
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.

+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà:
3;4/32 SGK
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài 7/33
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 10 Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Nắm vững đợc các công thức quan trọng nhất của chuyển động thẳng biến đởi đều và ứng dung vào
giải bài tập.
b) Nắm vững trình tự làm một bài tập về động học chất điểm thông qua bài tập về chuyển động thẳng
biến đổi đều.
2.Kĩ năng: Giải bài tập
B.Chuẩn bị:
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
13
Trờng THPT Lạng Giang số 3
1. Giáo viên: SGK và SBT
2. Học sinh: SGK và SBT
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.

Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu hỏi 1 : Viết phơng trình toạ độ, công thc stính
vận tốc , đồ thị của CĐ thẳng biến đổi đều có dạng
nh thế nào?
Câu hỏi 2 : Thế nào là CĐ rơi tự do, phơng trình,
các công thức trong CĐ rơi tự do?
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập trong giờ học. Trao nhiệm vụ cho HS
Phơng pháp giải bài toán về chuyển động thẳng
đều, thẳng biến đổi đều nh thế nào? Nội dung của
bài học.
Hoạt động3:Giải bài toán 1( 12 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhận theo hớng dẫn của GV.
Góc toạ đọ, gốc thời gian
Phơng trình của chuyển động.
y = - 4,9t
2
+ 4t + 5
Vẽ đồ thị toạ độ: Hình 7.1
Nhận xét và chỉ rõ các đại lợng cần tìm trên đồ thị.
- Thời điểm chạm đất, độ cao cực đại và thời điểm
đạt độ cao cực đại
Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán
Hỡng dẫn HS cách chọn trục toạ độ, gôc sthời
gian.
Tìm các đại y
0
; v

0
; g.theo trục toạ độ
Thay vào phơng trình cơ bản
Nhận xét phơng trình lập đợc và đa ra dạng đồ thị.
Hỡng dẫn vẽ đồ thị dạng y = f(t)
Xác định độ cao cực đại, thời gian chạm đất, các
vị trí ứng trên đồ thị.
Hoạt động nhóm
theo hớng dẫn
của Gv.
Ghi nhận kết qủa
vào vở
Đồ thị dạng
hình 1.7.
Nhận xét về
dạng đồ thị
Lập phơng trình vận tốc
Yêu cầu HS vẽ đồ thị vận tốc
Xác định thời điểm vật đạt vận tốc bằng 0
Hớng của vận tốc trong quá trình vật chuyển động.
Xác định vận tốc lúc chạm đất về hớng và độ lớn.
Xác định vận tốc của vật khi chạm đất bằng phơng
trình vận tốc
Hớng và độ lớn
Hoạt động nhóm đới sự hớng dẫn của GV Yêu cầu HS mô tả chuyển động qua đồ thị vận tốc
và đồ thị toạ độ.
+ Các giai đoạn chuyển động.
+ Thời điểm đạt vận tốc bằng 0
Hoạt động4 : Giải bài tập 2/34( 10 )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cá nhân dới sự hỡng dẫn của GV.
Kết quả : x
1
- x
0
= l
1
.
x
2
- x
1
= 3l
1
.= l
2
x
3
- x
2
= 5l
1
.= l
3
x
n +1
- x
n
= ( 2n +1) l
1

= l
n+1

2
1
2

all
==
Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt đề bài
Học sinh hoạt động cá nhân
- Viết phơng trình toạ độ sau những khoảng thời
gian t khác nhau.
- Tìm hiệu các toạ độ len tiếp.
- Nhận xét kết quả có đợc.
- Ghi nhận và giải bài tập
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
14
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Làm việc cá nhân giải bài tập: 1 /36
+ Ghi nhận kiến thức :
Phơng pháp giải bài tập CĐTBĐ Đ
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 2.3.45/36
+ Những chuẩn bị cho bài sau:
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm


------------------------
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 11 Chuyển động tròn đều, tốc độ dài và tốc độ góc


A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Biết rằng trong chuyển động tròn cũng nh chuyển động cong vectơ vận tốc có phơng tiếp tuyến với
quĩ đạo và hớng theo chiều chuyển đôngk.
b) Nắm vững chuyển động tròn đều, từ đó biết cách tính tốc độ dài,ý nghĩa của tốc độ dài
c) Biết mối quan hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
d) Có khái niệm về tính tuần hoàn của một chuyển động
2.Kĩ năng: suy luận
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Compa, thớc kẻ
2. Học sinh: Học sinh ôn lại định nghĩa vectơ độ dời và vectơ vận tốc trung bình
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Nêu về khái niệm vận tốc và gia tốc trong chuyển

động thẳng biến đổi đều?
Hớng của véctơ vận tốc và gia tốc có hớng nh thế
nào?
Hoạt động 2: Tạo tình huống học tập ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập: Nghiên cứu về gia
tốc và vận tốc trong CĐ tròn đều.
Trong các giờ trớc, ta đã nghiên cứu về các CĐ
thẳng, trong thực tế còn có những CĐ trên quỹ đạo
tròn. Vậy gia tốc và vận tốc của CĐ trên quỹ đạo
có hớng nh thế nào? Ta nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động3:Tìm hiểu véc tơ vận tốc trong CĐ tròn đêu ( 10 )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân dới sự hớng dẫn của GV.
- Hớng của
v
luôn thay đổi.
-
t
MM
v
tb

=
'
- Khi

t rất nhỏ: vận tôc trung
bình là vận tốc tức thời tại t
Giáo viên giới thiệu về CĐ cong.

Yêu cầu HS lấy ví dụ
Yêu cầu HS cho biết: Hớng của véctơ vận tốc
trong CĐ cong nh thế nào?
Viết công thức tính vận tốc trung bình trong cđ
cong.
Nhận xét trong khoảng thời gian rất nhỏ vận tốc có
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
15
Trờng THPT Lạng Giang số 3
gía trị nh thế nào?
Hoạt động cá nhân: Nhận thức về CĐ tròn đều.
Nhận thức về vận tốc trong CĐ tròn đều
Ghi nhận công thức 8.2
Vận tốc trong CĐ tròn đều có hớng thay đổi
Hớng dẫn HS nhận thức về vận tốc trong trong CĐ
tròn đều.
+Hớng của vận tốc.
+ Độ lớn của vận tốc.
+ ý nghĩa của vận tốc CĐ

Hoạt động:4 Tìm hiểu chu kỳ và tần số, tốc độ góc , liên hệ giữa chu kỳ tần số, tốc độ góc và tốc độ dài
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cá nhân : Xây dựng khái niệm chu kỳ
CĐ:
T =
v
r

2
Nhận thức ý nghĩa của T, đơn vị chu kỳ T.

Công thức tính f = 1/T
Hớng dẫn HS xây dng công thức , khái niệm chu
kỳ chuyển động.
Nhận thức đợc ý nghĩa vật lý của chu kỳ
Nhận thức CĐ tuần hoàn.
Hớng dẫn HS xây dựng khái niệm tần số CĐ, công
thức tính tần số CĐ
Hoạt động cá nhân.
Xây dựng khái niệm tốc độ
Góc.
t


=


.
s


Đơn vị : rad/s
Xây dựng công thức mối liên hê : T, f,
V = R

;

=
T

2

;
f

2
=

Hớng dãn HS nhận thức khái niệm tốc độ góc
Hớng dẫn HS nhận thức đơn vị tốc độ góc.
Yêu cầu HS tính chu kỳ quay của trái đất xung
quanh mặt trời
Hớng dẫn HS xây dựng mối liên hệ giữa tốc độ
góc và tốc độ dài.
Hớng dẫn HS tìm mối liên hệ giữa vận tốc dài và
vận tốc góc, tần số góc , chu kỳ.

Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/40
+ Làm việc cá nhân giải bài tập:2/40
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 3/40
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau

IV. Rút kinh nghiệm




Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
16

0 .
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Tiết 12 Gia tốc trong chuyển động tròn đều
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu rõ khi chuyển động cong thì vận tốc chất điểm luôn thay đổi về phơng chiều và độ lớn vì vậy
vectơ gia tốc của chất điểm khác 0. Trong chuyển động tròn đều vectơ gia tốc là hớng tâm.
b) Nắm vững công thức gia tốc hớng tâm và áp dụng vào bài toán đơn giản.
2.Kĩ năng: Giải bài tập và nghiên cứu khái niệm mới
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hình vẽ 9.1 SGK
2. Học sinh: Học kĩ bài trớc, ôn tập kiến thức về véc tơ
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trả lời các câu hỏi của GV.
Theo dõi bạn trả lời và nhận xét câu trả lời của các
bạn
Đặt câu hỏi cho HS
Câu 1 : Gia tốc là gì? Các đặc trng của gia tốc
trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

Câu 2 : Biểu diễn các véctơ gia tốc trong các
chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều
cùng chiều dơng chuyển động?
Hoạt động2 :Tìm hiểu phơng và chiều của véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Trả lời câu hỏi C.1
- Đọc SGK phần 1, quan sát hình 9.1
- Trình bày phơng án chứng minh
a
v

và hớng
vào tâm quay trong chuyển động tròn đều.
- ý nghĩa của gia tốc hớng tâm
Nêu câu hỏi C.1.
+ Hớng dẫn HS đọc SGK phần 1
+ Mô tả hình H9.1
+ Yêu cầu học sinh chứng minh
a
v

+ Kết luận về phơng chiều của vectơ gia tốc trong
chuyển động tròn đều.
+Giải thích ý nghĩa của
a
trong chuyển động tròn
đều

Hoạt động3:Tìm hiểu độ lớn của véctơ gia tốc hớng tâm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- Đọc SGK phần 2/ 43.
- Hoạt động cá nhân , xây dựng công thức ttính độ
lớn của gia tốc hớng tâm.
- Hoạt động nhóm : So sánh với gia tốc trong
chuyển động thẳng biến đổi đều?
- Yêu cầu HS đọc sách giáo khoa, tìm hiểu H1.9.
- Cho HS thảo luận, trình bày kết quả xác định độ
lớn của gia tốc hớng tâm.
- Gợi ý cho HS : Từ các công thức 9.2 và 9.3 đa ra
công thức 9.5 và 9.6
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
17
Trờng THPT Lạng Giang số 3
- Nhận thức các công thức 9.5 và 9.6 - Yêu cầu so sánh kết quả, nhận xét kết quả

Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 6 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/42
+ Làm việc cá nhân giải bài tập 3/42; 2/24
+ Ghi nhận kiến thức : Độ lớn và hớng của gia tốc
trong chuyển động tròn đều.
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 1.2/42
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài tính t-

ơng đối của chuyển động
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm




Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 13: Tính t ơng đối của chuyển động,
công thức cộng vận tốc

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
a) Hiểu đợc chuyển động có tính tơng đối , các đại lợng động học nh quĩ đạo, vận tốc cũng có tính tơng
đối.
b) Hiểu rõ đợc các khái niệm vận tốc tức thời , vận tốc tơng đối, vận tốc kéo theo và công thức cộng vận
tốc
2.Kĩ năng: Giải các bài toán đơn giản
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Một vài tranh ảnh minh hoạ về chyển động tơng đối
2. Học sinh: Xem lại bài Chuyển động cơ
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trả lời các câu hỏi của GV
Các HS khác theo dõi câu trả lời của bạn và bổ
xung nhận xét
Đặt câu hỏi cho HS:
Câu 1 : Chuyển động cơ là gì?Tại sao phải chọn hệ

quy chiếu?
Câu 2: Biểu diễn hệ quy chiếu của một chuyển
động?
Nhận xét kết quả trả lời của từng HS
Hoạt động2: Tìm hiểu tính tơng dối của chuyển động
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
18
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Quan sát H 10.1, phân biệt các hệ quy chiếu
trong hình vẽ.
- Thảo luận nhóm : Lấy ví dụ về vị trí
( quỹ đao) và vận tốc của vật có tính tơng đối.
- Đa ra nhận xét của nhóm về tính tơng đối của

- Yêu cầu học sinh quan sát H10.1
- Nêu câu hỏi : Đối với hai ngời trong hai hệ quy
chiếu khác nhau thì quỹ đạo chuyển dộng của quả
bóng có giống nhau hay không?
- Yêu cầu HS lấy ví dụ thêm.
- Nhận xét các câu trả lời của từng HS, đa ra kết
luận SGK trang 44
Hoạt động3:Tìm hiểu về chuyển động của ngời đi trên bè, công thức cộng vận tốc
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK phần 2, quan sát H10.2
- Thảo luận nhómtìm hiẻu : HQC đứng yên, HQC
chuyển động, vận tốc tuyệt đối, vận tốc tơng đối,
vận tốc kéo theo.
- Quan sát hình 10.2 và đa ra cách chứng minh
công thức 10.1 SGK.

- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 10.1.
- Cho HS thảo luận nhóm, chứng minh công thức
10.1.
- Gợi ý : Để chứng minh công thức 10.1 cần chọn
hệ quy chiếu
- Quan sát hình 10.3 và đa ra phơng án chứng
minh công thức 10.2 ( SGK).
- Đọc phần 3 SGK, vẽ hình 10.4/46 SGK.
- Ghi nhận công thức 10.3 và tìm hiểu công thức
10.3 trong các trờng hợp đặc biệt
- Cho HS đọc SGK phần 3/46
- Hớng dẫn hS vẽ hình 10.4
- Yêu cầu HS nhận thức công thức 10.3
- Yêu cầu HS xét các trờng hợp đặc biệt
( GV gợi ý bằng hình vẽ)

Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/48
+ Làm việc cá nhân giải bài tập vận dụng SGK
trang 47
+Trình bầy cách giải : Chọn hệ quy chiếu, hình vẽ
và cách tính vận tốc.
+ Thảo luận trờng hợp đặc biệt trên hình 10.5 và
10.6
+ Ghi nhận kiến thức : Công thức cộng vận tốc và
các trờng hợp đặc biệt.
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời của các nhóm.

+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét bài giải của HS
+ Giáo viên gợi ý cho HS xét từng trờng hợp riêng.
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 2.3.4 /48
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Làm bài tập, giờ
sau chữa bài tập.
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm


Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
19
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết14: Bài tập
A.Mục tiêu:
1 . Kiến thức :
+Thông qua giờ học, HS nắm chắc kiến thức về tính tơng đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc,
vận dụng trong các trờng hợp đặc biệt.
+ Khắc sâu kiến thức vè chuyển động tròn đều.
2. Kỹ năng : Giải bài tập vật lý
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Phơng pháp giải bài tập về tính tơng đối của chuyển động và công thức cộng vận tốc và bài
toán về chuyển động tròn đều
2 Học sinh: Làm các bài tập về nhà, công thức cộng vận tốc, bài tập về chuyển động tròn đều.
C.Hoạt động dạy và học:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu hỏi 1 : Những đại lợng động học nào có tính t-
ơng đối? Giải thích tại sao ngời ngồi trên ôtô khi
trời không có gió thấy ma rơi nh xiên góc ?
Câu 2 : Viết công thức cộng vận tốc trong c trờng
hợp tổng quát và các trờng hợp đặc biệt?.
Hoạt động 2: Chữa bài tập 2/48
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hỡng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
Bổ xung bài khi cần thiết.
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả :
- Khi xuôi dòng: v = 5 km /h.
- Ngợc dòng : v = 1 km/h
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
- Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài: Viết
công thức cộng vận tốc và biểu diễn các vectơ vận
tốc trên cùng một hình vẽ
-Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động3: Chữa bài tập 4/48

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động theo hớng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
Bổ xung bài khi cần thiết. - Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải
của mình.
Kết quả :
+ Đoạn đờng xuồng máy đi đợc 300 m
+ Vận tốc của xuồng so với bờ sông : 5 m/s
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài:
Vẽ hình và biểu diễn các véc tơ vạn tốc tuyệt đối,
tơng đối, kéo theo trên hình vẽ
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động4:Chữa bài tập 3/43
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
20
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Hoạt động theo hỡng dẫn của GV.
Theo dõi các bạn chữa bài tập trên lớp.
- Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài và nêu ph-
ơng hớng giải bài tập.
Bổ xung bài khi cần thiết.
- Một HS chữa bài tập, các HS khác theo dõi và bổ
xung khi cần thiết.
Nhận xét cách giải của bạn.So sánh với bài giải

của mình.
Kết quả : + T = 2360448 s
+

= 2,66.10
- 6
rad/s
a = 2,7 .10
- 3
m/s
2
- Nhận xét , đánh giá bài giải của HS
- Có thể gợi ý khi HS không làm đợc bài:
Viết các công thức tính : Vận tốc góc, chu kỳ quay
và gia tốc hớng tâm
- Yêu cầu các HS khác chữa bài vào vở
Hoạt động 5: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm:1/42
+ Làm việc cá nhân giải bài tập : 3/48
+ Ghi nhận kiến thức : phơng pháp giải bài tập vận
dụng công thức cộng vận tốc
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 6: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 1.37 và 1.38 sbt

+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài Sai
số trong thí nghiệm vật lý
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết15: Sai số trong thí nghiệm thực hành

A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
a) Thông qua hoạt động TNTH nhằm củng cố khắc sâu một cách bản chất hơn về một số kiến thức cơ
bản đã học
b) Thông qua việc vận dụng biết cách xử lý các hiện tợng phụ thờng gặp trong thí nghiệm
2. Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm để đo độ dài, lực...
- Biết cách bố trí, lắp đặt thao tác thu số liệu của các phép đo, biết cách xử lý số liệu, tính sai số, phân
tích số liệu, làm báo cáo, viết kết quả hợp lí.
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
21
Trờng THPT Lạng Giang số 3
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các dụng cụ đo
2. Học sinh: SGK, ôn tập về các chuyển động cơ
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động1 :Tìm hiểu sai số trong đo lờng (20 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK tìm hiểu về sai số, các loại sai số,
nguyên nhânvà cách hạn chế sai số.

- Trả lời về các câu hỏi sai số dơic sự hỡng dẫn
của GV.
- Hoạt động nhóm: Thực hnàh đo và tính sai số
của một đại lợng vật lý.
- Trình bầy cách đo và tính sai số.
- Yêu càu HS đọc SGK.
- Hớng dẫn hS tìm hiểu về các sai số và cách hạn
chế sai số...
- Nêu câu hỏi về sai số: Thế nào là sai số tuyệt đối
và sai số tơng đối
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Hớng dẫn hoạt động nhóm: Tính các loại sai số
của 1 đại lợng.
- Yêu cầu các nhỏmtình bầy kết quả của mình.
- Nhận xét và đánh giá kết quả
Hoạt động2 :Tìm hiểu đơn vị đo lờng quốc tế (6 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK dới sự hỡng dẫn của GV.
- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Hoạt động cá nhân để xác định một số đơn vị từ
các đơn vị cơ bản.
- Yêu càu HS đọc SGKtrang 52
- Ra một số câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra về
đơn vị đo lờng quốc tế .
- Hớng dãn HS biết tìm các đơn vị khác từ các đơn
vị cơ bản.
Hoạt động3 :Tìm hiểu một số dụng cụ đo (8 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Quan sát GV hớng dẫn.
Hoạt động nhóm : Tìm hiểu các dụng cụ đo.

Hoạt động nhóm : Đo thử một số đại lợng
- Giới thiệu với HS về một số dụng cụ đo. Sơ bộ về
cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách đo và một số
chú ý trong khi sử dụng dụng cụ. Làm thử và đo
mẫu
- Tổ chức hoạt động nhóm. Yêu cầu các nhóm lần
lợt làm quen với các dụng cụ đo thử.
- Quan sát các nhóm làm việc.
- Đánh giá , nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm.
Hoạt động 4: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm:
Kể tên các dụng cụ đo trong đời sống thực tế
+ Làm việc cá nhân : Tập đo một số đại lợng trong
thực tế
+ Ghi nhận kiến thức : Sai số của phép đo
+ Yêu cầu : Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.
+ Yêu cầu : HS trình bày đáp án .
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 5: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
22
Trờng THPT Lạng Giang số 3
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: 1.2.3/52
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài thực
hành đo gia tốc rơi tự do
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 16 Thực hành: Xác định gia tốc rơi tự do
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
a) Biết cách dùng đồng hồ để đếm thời gian, củng cố và nâng cao kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích số
liệu, vẽ đồ thị, lập đợc báo cáo hoàn chỉnh.
b) Rèn luyện kĩ năng t duy thực nghiệm, rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm
2. Kĩ năng: Thực hành làm thí nghiệm
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Dự kiến cấu trúc bảng số liệu dự kiến phân công nhóm
- Dụng cụ thí nghiệm nh SGK.
2. Học sinh:
- Đọc trớc SGK
- Chuẩn bị giấy để làm báo cáo
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Câu hỏi 1 :Chọn số liệu kém chính xác nhất trng
các số liệu dới đây:
A. 1,2.10
3
con. B.1230 con.

B. 1,23.10
3
con. C. 1.10
3
con.
Câu hỏi 2 : Nêu công thức tính sai số tuyệt đối ,
sai số tơng đối. Nêu nguyên nhân dẫn đến sai số
của phép đo.
Hoạt động2: Tìm hiểu cơ sở lý thuyết và xây dựng phơng án thí nghiệm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Nghe GV giới thiệu về dụng cụ đo, ghi chép
những điều cần thiết.
Nhớ lại hoạt động của đồng hồ đồng hồ hiện số.
Ghi nhớ yêu cầu của bài thực hành.
Trình bầy các ý tởng cá nhân.
Thảo luận: Các phơng án khả thi
- Giới thiệu tất cả các dụng cụ đã có theo yêu cầu
và đã đợc chuẩn bị trớc, giới thiệu sơ lợc về hoạt
động và cách sử dụng các dụng cụ đó.
- Nêu yêu cầu của bài thực hành.
- Hớng dẫn HS đề xuất phơng án thí nghiệm :
Bằng một số dụng cụ đã cho và
kiến thức đã học đa ra phơng án tiến hành thí
nghiệm đáp ứng yêu cầu của bài thực hành.
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
23
Trờng THPT Lạng Giang số 3
Đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ hiển thị số.
Thống nhất phơng án khả thi
- Hớng dẫn, gợi ý làm thực hành theo những ph-

ơng án khả thi nhất.
- Nêu kết luận về các phơng án khả thi
Hoạt động 3: Vận dụng củng cố ( 7 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Thảo luận nhóm các phơng án khả thi khi tiến
hành thí nghiệm
+ Làm việc cá nhân : Tìm hiểu tính năng, hoạt
động của từng dụng cụ đo
+ Ghi nhận kiến thức : Phơng án đo g
+ Yêu cầu : Khắc sâu các phơng án khả thi làm thí
nghiệm
+ Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 4: Hóng dẫn học sinh về nhà ( 3 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Ghi câu hỏi và bài tập về nhà: Tính năng hoạt
động của các dụng cụ đo điện, cách sử dụng.
+ Những chuẩn bị cho bài sau: Đọc tiếp phần tiến
hành thí nghiệm theo các phơng án .
+ Chuẩn bị giấy để viết báo cáo thực hành
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
+ Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau

IV. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn: / ./200.. Ngày giảng: ..../...../....200....
Tiết 17 : Thực hành :xác định gia tốc rơi tự do
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về chuyển động đơi tác dụng của trọng trờng.
- Biết nguyên lý hoạt động của hai dụng cụ đo
2. Kỹ năng :
- Nâng cao kỹ năng làm thí nghiệm, phân tichs số liệu, vẽ đồ thị làm báo cáo thí nghiệm
- Rèn luyện năng lực t duythực nghiệm, khả năng làm việc theo nhóm
B.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Dự kiến cấu trúc bảng số liệu dự kiến phân công nhóm
- Dụng cụ thí nghiệm nh SGK.
2. Học sinh:
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
24
Trờng THPT Lạng Giang số 3
- Đọc trớc SGK
- Chuẩn bị giấy để làm báo cáo
C.Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ( 9phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Một HS trả lời câu hỏi 1.
+ Một HS trả lời câu hỏi 2.
Các HS khác theo dõi, bổ xung câu trả lời của bạn.
Ra câu hỏi cho HS trả lời
1.Nêu cấu tạo, hoạt động của đồng hồ đo thời gian
hiện số và đồng hồ càn dung.
2. Nêu về phơng pháp đo gia tốc rơi tự do
theo các phơng án mà em biết?
Hoạt động 2: Tiến hành làm thí nghiệm(25phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động nhóm.
Nhận nhiệm vụ của GV trao.

Làm thí nghiệm theo nhóm.
1.Phơng án(giới thiệu): Đo g bằng đồng hồ cần
rung.
+ Lắp ráp bộ cần rung theo thời gian.: Treo quả
nặng vào dây treo nối với băng giấy, luồn qua
đồng hồ.. Đặt bộ cần rung ra mép bàn, tẩm mực
vào đầu cần rung. Nối bộ cần rung với nguồn điện
xoay chiều.
+ Tiến hành đo: Thả cho quả nặng rơi tự do, băng
giấy chuyển động.
Đo quãng đờng xe lăn chuyển động đợc sau
khoảng thời gian 0,02 s.
Lặp lại thí nghiệm nhiều lần với các vật nặng khác
nhau, lấy một số kết quả ghi rõ nét.
+ Ghi kết quả thí nghiệm: Thu thập các băng giấy,
dùng thớc đo các khoảng cách giữa các chấm trên
băng giấy.
- Xử lý kết quả tạm thời: Tính g theo công thức
SGK.
- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra tính năng hoạt động
của dụng cụ.
2. Ph ơng án 2: (Có đồ dùng thí nghiệm)
+ Lắp nam châm điện.
+ điều chỉnh chân giá đỡ, quan sát dây roi.
+ đạt vật nặng bằng kim loại vào nam châm điện.
+ Nhấn nút rơle cho cần rơi. Đọc kết quả trên
đồng hồ.
+ Lặp lại thí nghiệm vài lần với các khoảng cách
khác nhau.
+ Xử lý kết quả và tính g.

+ Thu dọn dụngc ụ, kiểm tra tính năng hoạt động
của đồng hồ
- Tổ chức hoạt động nhóm cho HS.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Yêu cầu HS đo gia
tốc g theo hai phơng án đã đa ra từ giờ trớc.
- Quan sát HS làm thí nghiệm
- Giải đáp thắc mắc của HS khi cần thiết
- Bao quát toàn bộ lớp học, theo dõi các nhóm làm
thí nghịêm.
- Hỗ trợ những nhóm HS kỹ năng thao tác
yếu
Kiểm tra toàn bộ dụngc ụ thí nghiệm.
Giải đáp thắc mắc của HS.
Bao quát lớp hoc, theo dõi HS làm thí nghiệm.
Hỗ trợ những nhóm thao tác yếu
Hoạt động 3 : Vận dụng củng cố( 7 p )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+ Suy nghĩ trình bầy câu trả lời. + Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phần 5 trong
Giáo án 10 NC Đồng Xuân Nhất
25

×