Bài 32
Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Biết quá trình sản xuất đIện năng, truyền tảI đIện năng
- Hiểu đợc vai trò của đIện năng trong sản xuất và đời sống.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các nha máy đIện, đờng dây truyền tảI, tảI tiêu thụ đIện năng; mẫu vật về
đồ dùng đIện năng, TBĐ .
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Mẫu vật về đồ dùng đIện năng, TBĐ .
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu học tập trong phần 3
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái
niệm về điện năng và sản
xuất đIện năng (15 phút)
.- Gv giới thiệu các dạng
năng lợng đợc ứng dụng
nhằm phục vụ con ngời.
- Y/c hs cho các ví dụ về các
dạng năng lợng vừa đa ra.
- Gv kết luận
- Y/c hs nghiên cứu các hình
vẽ Sgk (H32.1,32.2) và các sơ
đồ khối ở Sgk trang 113.
- Hãy cho biết chức năng của
các thiết bị có trong hình vẽ.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung
- Gv gợi ý cho hs tóm tắt quá
trình sản xuất đIện năng theo
- Nghiên cứu độc lập (so
sánh, đối chiếu, tự liên hệ)
- Đa ra các ví dụ.
- Nghiên cứu độc lập.
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
I. Điện năng
1. Điện năng là gì?
Điện năng là năng lợng của dòng
đIện. (Năng lợng của dòng điện
chính la công của dòng điện)
2. Sản xuất điện năng
a. Nhà máy nhiệt điện
b. Nhà máy thuỷ điện
1
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
Nh.
Năng
HơI
Nước
Tua
bin
Máy
phát
ĐIện
năng
sơ đồ
- Y/c hs về nhà tiếp tục lập
các sơ đồ quá trình sản xuất
đIện năng với các dạng năng
lợng khác.
- Gv giới thiệu một số nhà
máy đIện ở nớc ta.
- Các nhà máy đIện thờng đặt
địa đIểm ở những nơI nào?
- ý kiến khác
- Gv tổng hợp
- ĐIện năng đợc truyền tảI từ
nơI sản xuất đến nơI tiêu thụ
nh thế nào?
- ý kiến khác
- Gv tổng hợp
- Cấu tạo của hệ thống truyền
tảI?
- ý kiến khác
- Gv tổng hợp
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò
của đIện năng (16 phút)
- Y/c hs hoàn thành ví dụ vào
phiếu học tập (nội dung có ở
trang 114 Sgk)
- Mời 01 hs lên bảng hoàn
thành vào bảng phụ.
- Y/c hs khác báo cáo kết quả
để cả lớp cùng nghiên cứu, so
sánh.
- Gv phân tích, gợi ý cho hs
kết luận về vai trò của đIện
năng. Từ đó giáo dục ý thức
sử dụng đIêện năgn một cách
tiết kiệm, có hiệu quả.
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
- Hs thực hiện
- Hs thực hiện
- Nghiên cứu độc lập
c. Nhà máy điện nguyên tử
3. Truyền tảI đIện năng
- Truyền tải bằng dây dẫn điện
+ Đến các khu công nghiệp ngời
ta dùng đờng dây truyền tải điện
áp cao 500KV, 200KV...)
+ Đến các khu dân c ngời ta
dùng đờng dây truyền tải điện áp
thấp ( 220V 380V)
II. Vai trò của điện năng
Có vai trò rất quan trọng trong
đời sống, sản xuất
- Là nguồn động lực cho các nhà
máy hoạt động là nguồn năng l-
ợng cho các máy vấcc thiết bị,
tạo điều kiện tự động hoá nâng
cao đời sống con ngời
IV. Tổng kết bài học
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. : (05 phút)
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk, đọc phần có thể em cha biết..
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
2
Thủy
Năng
Tua
bin
Máy
phát
ĐIện
năng
Bài 33
An toàn điện
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải:
- Hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn đIện, sự nguy hiểm của dòng đIện đối với cơ thể ngời
- Biết đợc một só biện pháp an toàn đIện trong sản xuất và đời sống.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn đIện, về các biện pháp an toàn đIện,
một số dụng cụ an toàn đIện, phiếu học tập, bảng phụ
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Một số dụng cụ an toàn đIện, phiếu học tập.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy cho biết quá trình sản xuất đIện năng diễn ra nh thé nào?
- Hãy cho biết vai trò của đIện năng?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
nguyên nhân gây ra tai nạn
điện (15 phút)
- Y/c hs quan sát các hình vẽ
về tai nạn đIện.
- Y/c hs quan sát các hình vẽ
ở Sgk.
- Gv đa ra một số trờng hợp
con ngời phải tiếp xúc với các
thiết bị mang đIện hoặc làm
việc trong môi trờng có điện.
- Y/c hs hãy nêu các nguyên
nhân có thể gây ra tai nạn
điện.
- ý kiến khác
- Nhận xét, thu phiếu học tập
tổng hợp, đa ra kết luận
- Quan sát hình vẽ
- Quan sát hình vẽ
- Nghiên cứu độc lập
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời trên phiếu học tập
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
I. Vì sao xảy ra tai nạn điện?
1. Do chạm trực tiếp vào vật
mang đIện.
2. Vi phạm khoảng cách an toàn
của lới đIện cao áp và trạm biến
áp
3. Đến gần dây điện đứt rơI
xuống đất.
3
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
Hoạt động 3: Tìm hiểu về
các biện pháp an toàn điện
(17 phút)
- Y/c hs hoàn thành câu vào
phiếu học tập theo nội dung
phần II.1 trang 118 Sgk
- Mời 01 đại diện của
01nhóm lên bảng hoàn thành
nội dung theo yêu cầu vào
bảng phụ
- Y/c nhận xét
- Tổng hợp trên phiếu, kết
luận, hớng dẫn mở rộng về
các chú ý trong khi sử dụng,
sữa chữa một số thiết bị đIện
gia dụng.
- Y/c hs đọc nội dung mục
II.2 Sgk trang 119
- Gv giới thiệu một số dụng
cụ lao động trong ngành đIện
- Thảo luận theo nhóm
- Hoàn thành phiếu theo
nhóm
- Trao đổi phiếu với các
nhóm khác
- Hs thực hiện
- Các nhóm tự so sánh đối
chiếu.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Các nhóm tự đIều chỉnh,
hoàn thiện vào vở bài tập
- Hs thực hiện
II. Một số biện pháp an toàn
đIện.
1. Một số nguyên tắc an toàn
đIện trong khi sử dụng điện.
Thực hiện tốt cách điện dây dẫn
điện; thờng xuyên kiểm tra cách
điện; thực hiện nối đất TBĐ;
không vi phạm khoảng cách an
toàn
2. Một số nguyên tắc an toàn
đIện trong khi sữa chữa điện.
Cắt nguồn trớc khi sữa; sử dụng
đúng dụng cụ
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức: Y/c hs hoàn thành bàI tập sso 3 vào phiếu học tập và mời 01hs hoàn thành vào
bảng phụ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Thực hiện bài thực hành 34
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4
Bài 35
Thực hành: Cứu ngời bị tai nạn điện
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bàI này hs phảI:
- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn đIện một cách an toàn
- Sơ cứu đợc nạn nhân, có thức nghiêm túc trong học tập
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk trang 124, một số tranh về các tình huống xảy ra tai nạn
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk trang 124, mẫu báo cáo thực hành
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
Hãy cho biết nguyên lý làm việc, cách sử dụng bút thử đIện
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Hớng dẫn ban
đầu (07 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn bị.
- Giao nhiệm vụ (vị trí,
nhóm, nội dung, yêu cầu
công việc)
- Hớng dẫn tiến trình thực
- Chuẩn bị cho Gv kiểm tra.
- Về vị trí đợc phân công
- Nghiên cứu, so sánh, đối
chiếu Sgk
I. Hớng dẫn ban đầu
Tách nạn nhân ra khỏi nguồn
đIện một cách an toàn
Sơ cứu đợc nạn nhân
B1. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn
điện một cách nhanh nhất, an
toàn.
B2. Sơ cứu nạn nhân (tùy thuộc
vào từng trờng hợp cụ thể mà ta
ápdụng phơng pháp cho phù
hợp)
- Trờng hợp nạn nhân còn
tỉnh
- Trờng hợp nạn nhân ngất,
5
Hoạt động 3: Tổ chức thực
hành (30 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Quan sát, hớng dẫn hỗ trợ
- Uốn nắn sai sót, nhắc nhở
động viên hs thực hiện.
- Thực hiện
không thở, thở không
đều, co giật và run
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu bài thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Đánh giá giờ học.
6
Bài 36
Vật liệu kỹ thuật điện
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bàI học này học sinh phảI:
- Nhận biết đợc vật liệu dẫn đIện, vật liệu cách đIện, vật liệu dẫn từ.
- Hiểu đợc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật đIện.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các đồ dùng đIện gia đình, các dụng cụ bảo vệ an toàn đIện, các mẫu vật
về vật liệu kỹ thuật đIện.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Các dụng cụ bảo vệ an toàn đIện, các mẫu vật về vật liệu kỹ thuật đIện.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
Giới thiệu nội dung, kiến thức, kỹ năng cần đạt trong chơng.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vật
liệu dẫn đIện (11 phút)
- Y/c hs quan sát tranh
- Y/c hs nghiên cứu mẫu vật
- Để làm ra một đồ dùng đIện
ngời ta cần những vật liệu
nào?
- ý kiến nhận xét?
- Gv tổng hợp chung, phân
tính tính chất, công dụng của
loại vật liệu dẫn đIện.
- Y/c hs đa ra ví dụ cụ thể
Hoạt động 3: Tìm hiểu vật
liệu cách đIện (11 phút)
- Y/c hs quan sát tranh
- Y/c hs nghiên cứu mẫu vật
- Hãy cho biết tác dụng của
vật liệu cách đIện?
- ý kiến nhận xét?
- Gv tổng hợp chung, phân
tính tính chất, công dụng của
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập
- Hs trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
- Cho ví dụ
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập
- Hs trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
I. Vật liệu dẫn điện
Là vật liệu có điện trở suất nhỏ
khoảng 10
-6
đến 10
-8
ôm mét
II. Vật liệu cách điện
Là vật liệu có điện trở suất lớn
khoảng 10
8
đến 10
13
ôm mét
7
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
loại vật liệu cách đIện.
- Y/c hs đa ra ví dụ cụ thể
Hoạt động4: Tìm hiểu vật
liệu dẫn từ (11 phút)
- Y/c hs quan sát tranh
- Y/c hs nghiên cứu mẫu vật
- Hãy cho biết tác dụng của
vật liệu dẫn từ? (Gv gợi ý cho
hs: làm lõi máy biến áp )
- ý kiến nhận xét?
- Gv tổng hợp chung, phân
tính tính chất, công dụng của
loại vật liệu dẫn từ.
- Y/c hs đa ra ví dụ cụ thể
- Cho ví dụ
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập
- Hs trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
- Cho ví dụ
III. Vật liệu dẫn từ
Là vật liệu mà đờng sức từ trờng
chạy qua đợc
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức: Y/c hs hoàn thành nội dung bảng 36.1 Sgk trang 130
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
8
Bài 38
Đồ dùng loại điện quang: Đèn sợi đốt
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bàI này hs phảI:
- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc cua đèn sợi đốt.
- Hiểu đợc các đặc đIểm của đèn sợi đốt.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, đèn sợi đốt các loại còn sử dụng đợc và đã hỏng
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Đèn sợi đốt các loại còn sử dụng đợc và đã hỏng
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Các đại lợng định mức ghi trên nhãn thiết bị gồm có những đại lợng nào? ý nghĩa của chúng?
- Để tránh h hỏng đồ dùng đIện khi sử dụng ta cần chú ý vấn đề gì?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề (giới thiệu về sự
phát triển của đèn đIện)
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Phân loại đèn
đIện (10 phút)
- Y/c hs quan sát H38.1
- Y/c hs tự liên hệ trong địa
phơng cũng nh trong gia
đình.
- Theo em có bao nhiêu loại
bóng đèn?
- Căn cứ vào cơ sở nào mà
em kết luận nh thế?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận chung.
- Hs thực hiện theo y/c
- Hs thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Tự so sánh đối chiếu
I. Phân loại đèn diện
.
Theo nguyên lý làm việc ta có:
Sợi đốt
9
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
- NgoàI cơ sở để phân loại
trên theo em còn có cơ sở nào
để phân loại nữa không?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận chung.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu
tạo và nguyên lý làm việc của
đèn sợi đốt (13 phút)
- Y/c hs quan sát H38.2
- Y/c hs quan sát mẫu vật
- Hãy cho biết bóng đèn sợi
đốt có bao nhiêu bộ phận
chính? Hãy kể tên.
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận chung.
- Gv phân tích kỹ cấu tạo của
các bộ phận chính.
- Vì sao sợi đối đợc làm bằng
vonfram?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận chung.
- Vì sao trong bóng không có
khí thờng mà có khí trơ?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận chung.
- Hãy cho biết tác dụng phát
quang của dòng đIện?
- Gv nhận xét, đánh giá, kết
luận về nguyên lý làm việc
của đèn sợi đốt.
Hoạt động4: Tìm hiểu đặc
đIểm, số liệu kỹ thuật và sử
dụng đèn sợi đốt (10 phút)
- Gv phân tích đặc đIểm
- Y/c hs nhận xét u nhợc
đIểm của đèn.
- Gv nhận xét, đánh giá, kết
luận
- Y/c hs quan sát thực tế trên
mẫu vật và hãy cho biết có
các số liệu nào? ý nghĩa?
- Gv nhận xét, đánh giá, kết
luận
- Sử dụng đèn nh thế nào để
cho đèn đảm bảo tuổi thọ?
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Quan sát H38.2
- Quan sát mẫu vật
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Tự so sánh, đối chiếu với
nội dung Sgk
- Thảo luận theo nhóm?
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Thảo luận theo nhóm?
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- So sánh, đối chiếu nội
dung Sgk.
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo nhóm
- Thông báo kết quả
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
03 loại: Huỳnh quang
Phóng đIện
II. Đèn sợi đốt
1. Cấu tạo
Sợi đốt
Có 03 bộ phận chính: Bóng
Đuôi
2. Nguyên lý làm việc
Dòng điện chạy trong dây tóc
làm dây tóc nóng lên đến nhiệt
độ cao và phát sáng
3. Đặc đIểm của đèn sợi đốt.
ánh sáng liên tục; hiệu suất phát
quang thấp, tuổi thọ thấp
4. Số liệu kỹ thuật.
Pđm
Uđm
5. Sử dụng
Sử dụng ở nhà tắm, phòng ngủ ...
10
- Gv n. xét, đánh giá, kết luận
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 39
Đèn huỳnh quang
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bàI này hs phảI:
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cấu tạo của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc đặc đIểm của đèn hùynh quang và của mỗi loại đèn để lựa chọn cho phù hợp
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, các loại đèn liên quan đã hỏng và đang sử dụng đợc
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Các loại đèn liên quan đã hỏng và đang sử dụng đợc
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy cho biết cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
- Đèn sợi đốt có u nhợc đIểm gì? Cách sử dụng?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm việc, đặc
đIểm, số liệu kỹ thuật và
công dụng của đèn ống
huỳnh quang (33 phút)
- Y/c hs quan sát H39.1
- Y/c hs quan sát mẫu vật
- Hãy cho biết cấu tạo chính
của bóng đèn huỳnh quang
- Quan sát H39.1
- Quan sát mẫu vật
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
I. Đèn ống huỳnh quang
1. Cấu tạo
.
11
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
- Y/c nhận xét.
- Gv tổng hợp, nhận xét, phân
tích, kết luận
- Lớp bột huỳnh quang có tác
dụng gì?
- Y/c nhận xét.
- Gv tổng hợp, nhận xét, kết
luận
- Gv nêu và giảI thích các đặc
đIểm của đèn ống huỳnh
quang.
- Gv nêu và giảI thích
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Thảo luận theo nhóm
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Tự so sánh, đối chiếu
thông tin Sgk
Bóng
Gồm có: ĐIện cực
ĐuôI đèn
2. Nguyên lý làm việc
3. Đặc đIểm của đèn ống huỳnh
quang.
a. Hiện tợng nhấp nháy.
b. Hiệu suất phát quang
c. Tuổi thọ
d. Mồi phóng đIện
4. Các số liệu kỹ thuật
Điện áp định mức U
Chiều dài ống L
Công suất P
Đờng kính ống
5. Sử dụng
Thờng xuyên lau chùi
IV. Tổng kết bài học
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ. : (05 phút)
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đọc phần có thể em cha biết.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới (bàI thực hành):
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
12
Bài 40
Thực hành: Đèn ống huỳnh quang
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bàI này học sinh phỉa:
- Biết một số thông tin về đèn Com pac
- Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lu và stăcte.
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc, cách sử dụng của đèn ống huỳnh quang
- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn đIện
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
Hãy so sánh đèn huỳnh quang với đèn sợi đốt.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đèn
Compac huỳnh quang (05
phút)
- Gv y/c hs tự đọc, nghiên
cứu thông tin Sgk
- Gv phân tích một số u nhợc
đIểm của đèn Compac huỳnh
quang
Hoạt động 3: So sánh đèn sợi
đốt với đèn huỳnh quang (04
phút)
- ở đèn sợi đốt có chấn lu để
mồi phóng đIện không?
- Đèn sợi đốt có hiện tợng
ánh sáng không liên tục gây
hiện tợng mỏi mắt không?
- Tuổi thọ và hiệu suất phát
quang của đèn nào cao hơn?
- Dựa vào kết quả của các
- Nghiên cứu độc lập
- Tự so sánh, đối chiếu Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Hoàn thành bảng 39.1
- Báo cáo kết quả thực hiện
I. Đèn Compac huỳnh quang
II. So sánh đèn sợi đốt với đèn
huỳnh quang
.
13
bạn vừa thông báo, căn cứ
vào lợng thông tin thu đợc
các em hãy hoàn thành bảng
39.1 Sgk
- Y/c nhận xét kết quả thực
hiện.
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận
Hoạt động 2: Hớng dẫn ban
đầu (04 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn bị.
- Giao nhiệm vụ (vị trí,
nhóm, nội dung, yêu cầu
công việc)
- Hớng dẫn tiến trình thực
Hoạt động 3: Tổ chức thực
hành (20 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Quan sát, hớng dẫn hỗ trợ
- Uốn nắn sai sót, nhắc nhở
động viên hs thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)- Chuẩn bị cho Gv kiểm
tra.
- Về vị trí đợc phân công
- Nghiên cứu, so sánh, đối
chiếu Sgk
- Thực hiện
III. Hớng dẫn ban đầu
Tìm hiểu cấu tạo của đèn ống
huỳnh quang, chấn lu và stăcte.
Tìm hiểu nguyên lý làm việc,
cách sử dụng của đèn ống huỳnh
quang
Tuân thủ các qui định về an toàn
đIện
B1. Đọc, giải thích số liệu kỹ
thuật
B2. Quan sát, tìm hiểu cấu tạo,
chức năng
B3. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện
B4. Quan sát quá trình khởi
động, làm việc của đèn
IV. Hớng dẫn thờng xuyên
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu bài thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Đánh giá giờ học.
14
Bài 41 - 42 - 43
Đồ dùng loại nhiệt - điện: bàn là điện
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại nhiệt - điện
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện.
- Nắm rõ cấu tạo, chức năng của các bộ phận và các số liệu kỹ thuật của bàn là điện
- Sử dụng đợc các đồ dùng điện nói trên đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ và mô hình bàn là điện, bàn là điện còn tốt và các bộ phận của bàn là
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Chuẩn bị bàn là điện (nếu có)
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của đèn hùnh quang.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (01 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
nguyên lý biến đổi năng lợng
của đồ dùng loại nhiêt điện
(04 phút)
- Gv y/c hs phát biểu tác
dụng nhiệt của dòng điện.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá.
- Năng lợng đầu vào và năng
lợng đầu ra của loại đồ dùng
điện nhiệt là gì?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét, đánh
giá, kết luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các
yêu cầu kỹ thuật của dây đốt
nóng (04 phút)
- Tái hiện kiến thức.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
I. Đồ dùng loại điện nhiệt
1. Nguyên lý làm việc
Dựa vào tác dụng nhiệt của òng
điện chạy trong dây đốt nóng
biến điện năng thành nhiệt năng
.
2. Dây đốt nóng
15
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm
- Gv giới thiệu công thức tính
điện trở dây dẫn điện.
- Vì sao dây đốt nóng phải
làm bằng chất có điện trở
suất lớn và phải chịu đợc
nhiệt độ cao?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp ,nhận xét, đánh
giá, kết luận các yêu cầu kỹ
thuật.
Hoạt động 4: Tìm hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm việc, số
liệu kỹ thuật và cách sử dụng
bàn là điện (10 phút)
- Y/c hs quan sát hình vẽ 41.1
- Y/c hs quan sát bàn là thực
- Gv giới thiệu các bộ phận
của bàn là.
- Chức năng của các bộ phận?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp ,nhận xét, đánh
giá, kết luận
- Hãy cho biết nguyên lý làm
việc của bàn là điện?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp ,nhận xét, đánh
giá, kết luận
- Gv nêu và giảI thích
Hoạt động 5: Hớng dẫn ban
đầu (02 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn bị.
- Giao nhiệm vụ (vị trí,
nhóm, nội dung, yêu cầu
công việc)
- Hớng dẫn tiến trình thực
Hoạt động 6: Tổ chức thực
hành (14 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Quan sát, hớng dẫn hỗ trợ
- So sánh đối chiếu Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Hs quan sát
- Hs quan sát
- So sánh đối chiếu Sgk
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Chuẩn bị cho Gv kiểm tra.
- Về vị trí đợc phân công
- Nghiên cứu, so sánh, đối
chiếu Sgk
- Thực hiện
. l
R =
S
II. Bàn là điện
1. Cấu tạo
Gồm: dây đốt nóng, vỏ. Có thể
có thêm bộ phận điều chỉnh nhiệt
độ, bộ phận tự động phun nớc,
bộ phận tín hiệu.
2. Nguyên lý làm việc
Khi cấp điện, dòng điện chạy
qua dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt
đợc tích vào đế của bàn là làm
nóng bàn là.
4. Các số liệu kỹ thuật
5. Sử dụng
III. Hớng dẫn ban đầu
Nắm cấu tạo và chức năng các
bộ phận của bàn là điện, các số
liệu kỹ thuật
Sử dụng đợc các đồ dùng điện
nói trên đúng yêu cầu kỹ thuật
và đảm bảo an toàn.
B1. Đọc, giải thích số liệu
B2. Quan sát, tìm hiểu cấu tạo,
chức năng
B3. So sánh đối chiếu với các đồ
dùng loại điện nhiệt khác
IV. Hớng dẫn thờng xuyên
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
16
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng dẫn kỹ cho
học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 41 - 42 - 43
nồi cơm điện - thực hành nồi cơm điện
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: Ngày dạy:
Tiết 2
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải:
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của nồi cơm điện.
- Biết cách sử dụng nồi cơm điện.
- Nắm rõ cấu tạo và chức năng các bộ phận của nồi cơm điện
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật
- Sử dụng đợc các đồ dùng điện nói trên đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, mô hình
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Mô hình
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy cho biết cấu tạo của bàn là điện.
- Hãy cho biết nguyên lý làm việc của bàn là điện và các số liệu của nó.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về nồi
cơm điện (17 phút)
- Y/c hs quan sát hình vẽ 41.1
- Y/c hs quan sát mô hình
- Y/c hs quan sát nồi cơm
điện thực
- Gv giới thiệu các bộ phận
- Chức năng của các bộ phận?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp ,nhận xét, đánh
- Hs quan sát
- Hs quan sát
- Hs quan sát
- So sánh đối chiếu Sgk
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.
I. Nồi cơm điện
1. Cấu tạo
.Gồm: dây đốt nóng, thân, một
số bộ phận khác
17
Chiếc kìm
hoàn chỉnh
2 má
kìm
Chiếc
kìm
Thép
Phôi
kìm