Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
Bài 18
Vật liệu cơ khí
Số tiết: 01 Ngày soạn: 2 - 11 -2007
Tiết chơng trình: 17 Ngày dạy: 5 - 11 - 2007
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Biết cách phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Bộ mẫu vật liệu cơ khí, một số sản phẩm đợc chế tạo từ vật liệu cơ khí,
sơ đồ phân loại.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Một số sản phẩm đợc chế tạo từ vật liệu cơ khí.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Sản phẩm cơ khí đợc hình thành nh thế nào?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
các vật liệu cơ khí phổ
biến (16 phút)
- Gv giới thiệu cơ sở phân
loại vật liệu cơ khí.
- Gv đa ra sơ đồ.
- Gv giới thiệu thành
phần, tính chất và công
dụng của các loại vật liệu
phổ biến: Gang, Thép,
Hợp kim đồng, Hợp kim
nhôm, chất dẻo, cao su.
- Y/c hs hoàn thành phiếu
học tập (đã chuẩn bị theo
mẫu ở Sgk trang 61 và
62)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trao đổi phiếu giữa các
nhóm.
- Đại diện nhóm lên
bảng hoàn thành vào
I. Các vật liệu cơ khí phổ
biến.
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
1
Csu
Cdẻo
Gsứ
Vật liệu cơ khí
Kim loại Phi kim loại
Đen
Màu
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Y/c nhóm khác nhận
xét.
- Gv nhận xét, kết luận.
- Hãy cho biết u nhợc
đIểm của từng nhóm vật
liệu?
- Y/c nhóm khác nhận
xét.
- Gv nhận xét, kết luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
tính chât s cơ bản của vật
liệu cơ khí ( 17 phút)
- Các tính chất trên biểu
hiện mặt nào, khả năng gì
của vật liệu?
- Y/c nhóm khác nhận
xét.
- Y/c nhóm khác nhận
xét.
- Gv nhận xét, kết luận
chung.
- Y/c hs liên hệ thực tế
với một số loại sản phẩm
đợc sản xuất dựa vào các
tính chất của từng loại vật
liệu cho phù hợp.
- Y/c nhóm khác nhận
xét.
- Gv nhận xét, kết luận
bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện trả lời
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
II. Tính chất cơ bản của
vật liệu cơ khí.
1. Tính chất cơ học.
2. Tính chất vật lý.
3. Tính chất hoá học.
4. Tính chất công nghệ.
Tính chất cơ học biểu thị khả
năng chịu lực tác dụng của
vật liệu (cứng, dẻo, bền);
tính chất vật lý thể hiện qua
các hiện tợng vật lý của vật
liệu (nhiệt độ nóng chảy,
tính dãn đIện và nhiệt, khối
lợng riêng ); tính chất hoá
học cho biết khả năng của
vật liệu chịu đợc tác dụng
hoá học trong các môI trờng
(tính chống ăn mòn); tính
chất công nghệ cho biết khả
năng gia công của vật liệu
(tính đúc, hàn, rèn, cắt gọt)
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng
dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Rút kinh nghiệm
Thực hành: Vật liệu cơ khí
Số tiết: 01 Ngày soạn: 5 - 11 - 2007
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
2
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
Tiết chơng trình: 18 Ngày dạy: 6 - 11 - 2007
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Nhận biết và phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết đợc phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Vật liệu (01 đoạn dây đồng, nhôm, thép và 01 thanh nhựa có đờng
kính 4mm, 01 bộ tiêu bản vật liệu gồm: gang, thép, hợp kim đồng, hợp kim nhô,
cao su, chất dẻo); dụng cụ (01 chiếc búa nguội nhỏ, 01 chiếc đe nhỏ, 01 chiếc dũa
nhỏ).
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Chuẩn bị trớc báo cáo nh mẫu tại mục III, Vật liệu (01 đoạn dây đồng,
nhôm, thép và 01 thanh nhựa có đờng kính 4mm, 01 bộ tiêu bản vật liệu gồm:
gang, thép, hợp kim đồng, hợp kim nhô, cao su, chất dẻo); dụng cụ (01 chiếc búa
nguội nhỏ, 01 chiếc đe nhỏ, 01 chiếc dũa nhỏ)/ 01 nhóm.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Các hoạt động dạy và học: (39 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Hớng dẫn
ban đầu (07 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn
bị.
- Giao nhiệm vụ (vị trí,
nhóm, nội dung, yêu cầu
công việc)
- Hớng dẫn tiến trình thực
hiện: Nhận biết, so sánh,
hoàn thành báo cáo.
- Chuẩn bị cho Gv kiểm
tra.
- Về vị trí đợc phân công
- Nghiên cứu, so sánh,
đối chiếu Sgk
I. H ớng dẫn ban đầu
Nhận biết và phân biệt các
vật liệu cơ khí phổ biến.
Nghiên cứu phơng pháp đơn
giản để thử cơ tính của vật
liệu cơ khí.
B1. Phân biệt vật liệu kim
loại và vật liệu phi kim loại
- Quan sát bên ngoài về
màu sắc, bề mặt gãy, -
ớc lợng khối lợng
- So sánh tính cứng và
tính dẻo bằng cách bẻ
gãy
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
3
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
Hoạt động 3: Tổ chức
thực hành (30 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Quan sát, hớng dẫn hỗ
trợ
- Uốn nắn sai sót, nhắc
nhở động viên hs thực
hiện.
- Thực hiện
B2. So sánh vật liệu kim loại
đen với kim loại màu
- Quan sát bên ngoài về
màu sắc, bề mặt gãy, -
ớc lợng khối lợng
- So sánh tính cứng và
tính dẻo
- So sánh khả năng biến
dạng
B3. So sánh vật liệu gang và
thép
- Quan sát màu sắc và
mặt gãy của gang và
thép
- So sánh tính chất của
vật liệu
II. H ớng dẫn th ờng xuyên
III. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu bài thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng
dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
- Đánh giá giờ học.
Bài 20
Dụng cụ cơ khí
Số tiết: 01 Ngày soạn: 6 - 11 - 2007
Tiết chwơng trình: 19 Ngày dạy: 8 - 11 - 2007
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
4
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử
dụng trong ngành cơ khí.
- Biết đợc công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh giáo khoa, các dụng cụ nh: ca, đục, êtô, một đoạn phôi liệu
bằng thép.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Các dụng cụ nh: ca, đục.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thứcu: (04 phút)
- Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
III. Các hoạt động dạy và họcu: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
một số dụng cụ đo và
kiểm tra (11 phút)
- Y/c hs quan sát H20.1
Sgk, liên hệ thực tế thớc
của mình đang dùng.
- Hãy mô tả hình dạng,
cấu tạo của thớc lá.
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv đa thớc mẫu cho hs
quan sát
- Y/c hs quan sát H20.2
Sgk, liên hệ thực tế thớc
của mình đang dùng.
- Hãy mô tả hình dạng,
cấu tạo của thớc cặp.
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv đa thớc mẫu cho hs
quan sát
- Quan sát H20.1 Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Quan sát, so sánh, đối
chiếu.
- Quan sát H20.2 Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Quan sát, so sánh, đối
chiếu.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
1. Th ớc đo chiều dài.
a. Thớc lá
Dùng để đo chiều dàI, đợc
chế tạo từ các loại vật liệu ít
co giãn và không gỉ, trên th-
ớc có vạch cách nhau 1mm
trở lên.
b. Thớc cặp
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
5
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Y/c hs quan sát H20.3
Sgk, liên hệ thực tế thớc
của mình đang dùng.
- Hãy mô tả hình dạng,
cấu tạo, cách dùng của th-
ớc đo góc.
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv đa thớc mẫu cho hs
quan sát
Hoạt động 3: Tìm hiểu
các dụng cụ tháo lắp và
kẹp chặt (11 phút)
- Y/c hs quan sát H20.4
Sgk, liên hệ thực tế d/cụ
của mình đang dùng.
- Hãy mô tả hình dạng,
cấu tạo, cách dùng của
d/cụ đó.
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv đa d/cụ mẫu cho hs
quan sát
Hoạt động4: Tìm hiểu các
dụng cụ gia công (11
phút)
- Y/c hs quan sát H20.5
Sgk, liên hệ thực tế d/cụ
của mình đang dùng.
- Hãy mô tả hình dạng,
cấu tạo, cách dùng của
d/cụ đó.
- Quan sát H20.3 Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Quan sát, so sánh, đối
chiếu.
- Quan sát H20.4 Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Quan sát, so sánh, đối
chiếu.
- Quan sát H20.5 Sgk
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Quan sát, so sánh, đối
chiếu.
Dùng để đo đờng kính trong,
ngoài và chiều sâu lỗ, đợc
chế tạo từ các loại vật liệu ít
co giãn và không gỉ, có độ
chính xác cao từ 0,1- 0,05
mm.
2. Thớc đo góc
II. Dụng cụ tháo lắp, kẹp
chặt.
Gồm: Dụng cụ tháo lắp (mỏ
lết, cờ lê, tuốc nơ vít) và
dụng cụ kẹp chặt (ê tô, kìm)
III. Dụng cụ gia công
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
6
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Gv nhận xét, kết luận
- Gv đa d/cụ mẫu cho hs
quan sát
Búa, ca, đục, dũa
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Học trớc bầi mới
Bài 21, 22
Ca và đục kim loại. dũa kim loại
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 20 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục; biết đợc các thao tác cơ bản về ca và đục
kim loại; biết đợc qui tắc an toàn trong quá trình gia công.
- Biết đợc kỹ thuật cơ bản khi dũa kim loại; biết đợc qui tắc an toàn khi dũa
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Ca, đục, êtô bàn, phôI thép, các loại dũa, tranh vẽ.
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
7
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Các loại dụng cụ cơ khí: ca, đục, dũa
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy nêu cấu tạo của thớc cặp.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kỹ
thuật cắt kim loại bằng ca
tay (15 phút)
- Gv giới thiệu kháI niệm
cắt kim loại bằng ca tay
- Gv lu ý cho hs biết sự
khác nhau giữa lỡi ca gỗ
và lỡi ca kim loại.
- Y/c hs đọc mục 2a Sgk
- Gv nhắc lại
- Gv thao tác mẫu
- Gv giảI thích cách đIều
chỉnh độ phẳng, độ chùng
của lỡi ca.
- Y/c hs về nhà nghiên
cứu nội dung này và tự
liên hệ thực tế để giảI
thích.
- Nghiên cứu độc lập nội
dung Sgk
- Nghiên cứu độc lập nội
dung Sgk, Quan sát
H21.1
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi, đối chiếu
- Quan sát, đối chiếu Sgk
- Nghiên cứu độc lập nội
dung Sgk
- Quan sát, đối chiếu Sgk
- Quan sát, đối chiếu Sgk
- Quan sát, đối chiếu Sgk
I. Cắt kim loại bằng ca tay
1. KháI niệm
-Cắt kim loại bàng ca tay là
dạng gia công thô, dùng lực
tác động làm lỡi ca chcuyển
động qua lại để cắt vật liệu
2. Kỹ thuật ca
a. Chuẩn bị
-Lỡi ca lắp vào khung ca sao
các răng của lỡi ca hớng ra
khỏi tay nắm.
-Lấy dấu trên vật cần ca.
-Chọn êtô theo tầm vóc con
ngời.
-Gá vật ca trên ê tô
b. T thế đứng và thao tác ca
-T thế đứng : Ngời vừa đứng
thẳng thoat mái, trọng lợng
phân đều hai chân.
-Cách cầm ca:tay phải nắm
cán ca ,tay trái nắm đầu kia
của khung ca.
3. An toàn khi ca.
-Kẹp vật ca phải đủ chặt.
-Lỡi ca căng va phải.
-Khi ca gần đứt phải đẩy nhẹ
ca hơn và đở vật để vật
không rơi vào chân.
-Không dùng tay gạt mạt ca
và thổi vào mạch
II. Đục kim loại
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
8
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
Hoạt động 3: Tìm hiểu
đục kim loại (10 phút)
- Gv giới thiệu kháI niệm
- Gv lu ý cho hs biết sự
khác nhau giữa các loại
đục, góc cắt.
Hỏi:
- Gv thao tác mẫu
- Gv thao tác mẫu
- Gv thao tác mẫu
- Y/c hs về nhà nghiên
cứu nội dung này và tự
liên hệ thực tế để giảI
thích.
Hoạt động 4: Tìm hiểu
dũa kim loại (10 phút)
- Gv giới thiệu kháI niệm
- Y/c hs đọc mục 1.a Sgk
- Gv nhắc lại, lu ý cách
chọn
- Gv thao tác mẫu
- Y/c hs về nhà nghiên
cứu nội dung này và tự
liên hệ thực tế để giảI
thích.
- Nghiên cứu độc lập nội
dung Sgk
- Quan sát, đối chiếu Sgk
-
1. KháI niệm
-Đục là bớc gia công thô, th-
ờng đợc sử dụng khi lợng gia
công lớn hơn 0,5 mm
2. Kỹ thuật đục
a. Cách cầm đục và búa
b. T thế đục
c. Cách đánh búa
-Bắt đầu đục: Để
3. An toàn khi đục
III. Dũa
1. Khái niệm
2. Kỹ thuật dũa
a. Chuẩn bị
b. Cách cầm dũa và thao tác
dũa
3. An toàn khi dũa
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Kiểm tra nhận thức.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
9
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
+ Nghiên cứu kỹ bài mới (bàI thực hành).
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng
dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
Bài 23
Thực hành: Đo kích thớc bằng thớc lá
và thớc cặp
Số tiết: Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 21 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Biết sử dụng dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thớc.
-
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mục I sgk
- Đối với học sinh:
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
10
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Theo mục I sgk
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Các hoạt động dạy và học: (39 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Hớng dẫn
ban đầu (08 phút)
- Gv hớng dẫn sử dụng th-
ớc cặp , Y/c 01 hs làm
thử.
- Gv nhận xét, đIều chỉnh
- Gv hớng dãn vạch dấu
trên mặt phẳng,Y/c 01 hs
làm thử.
- Gv nhận xét, đIều chỉnh
- Gv kiểm tra công tác
chuẩn bị, hớng dẫn làm
báo cáo
- Phân công nhóm và vị
trí (một nữa số nhóm làm
công việc vạch dấu, nữa
số nhóm còn lại đo kích
thớc sau đó thì đổi công
việc cho nhau)
Hoạt động 3: Tổ chức
thực hành (29 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Theo dõi, kiểm tra, uốn
nắn những sai sót, duy trì
kỷ luật của lớp
- Q.sát, nghiên cứu độc
lập.
- So sánh đối chiếu Sgk
- Hs thực hiện
- Quan sát, nghiên cứu
độc lập. Hs thực hiện
- So sánh đối chiếu Sgk
- Chuẩn bị cho Gv kiểm
tra, nghiên cứu mẫu báo
cáo Sgk
- Về vị trí, chuẩn bị thực
hiện
I. Hớng dẫn ban đầu
1. Đo kích thớc
II. Hớng dẫn thờng xuyên
III. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu bài thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
11
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hớng
dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phơng tiện phù hợp với đặc điểm địa phơng).
Bài 24
Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
Số tiết: Ngày soạn: 14 11 - 2008
Tiết chwơng trình: 21 Ngày dạy: 17 11 -2008
* Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- Hiểu đợc kháI niệm và phân loại chi tiết máy.
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ: ròng rọc, chi tiết máy, bộ mẫu chi tiết
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Bộ mẫu chi tiết
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia, kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy trình bày qui trình lấy dấu.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút) I. Khái niệm về chi tiết máy.
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
12
Trờng THCS Hồng Thủy
Giáo án : Công nghệ 8
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
chi tiết máy là gì? (16
phút)
- Y/c hs quan sát H24.1
- Gv đa bộ vật mẫu cho hs
quan sát, giới thiệu bộ vật
mẫu.
- Hãy cho biết bộ trục tr-
ớc xe đạp có mấy phần
tử?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp.
- Hãy cho biết công dụng
của từng phần tử?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp.
- Các phần tử trên có đặc
đIểm gì?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp.
- Gv tổng hợp chung, đa
ra kháI niệm ở Sgk
- Y/c quan sát H24.2,
thảo luận theo nhóm và
trả lời câu hỏi sau: Phần
tử nào trong H24.2 không
phải là chi tiết máy? Tại
sao?
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, phân tích
một số ví dụ trong thực tế
để đa ra dấu hiệu nhận
biết chi tiết máy.
- Y/c hs trả lời câu hỏi
Sgk
- Y/c nhận xét
- Gv tổng hợp, nêu cách
phân loại
- Quan sát H24.1
- Quan sát bộ vật mẫu
- Nghiên cứu độc lập
- So sánh, đối chiếu Sgk
- Hs trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Hs trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Hs trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Quan sát H24.2
- Thảo luận chung
- Đại diện trả lời
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Hs trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
1. Chi tiết máy là gì?
Chi tiết máy là phần tử có
cấu tạo hoàn chỉnh và thực
hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy.
Chi tiết máy là phần tử có
cấu tạo hoàn chỉnh và không
thể tháo rời đợc nữa.
2. Phân loại chi tiết máy
- Nhóm chi tiết máy có công
dụng chung: Đợc sử dụng
trong nhiều loại máy khác
nhau ( Bu long ,dai ốc,bánh
răng, lò xo....)
- Nhóm chi tiết có công
dụng riêng: Chỉ đợc sử dụng
trong một loại máy nhất đinh
(Trục khuỷu , kim khâu,
khung xe đạp.....)
II. Chi tiết máy đ ợc lắp
ghép với nhau nh thế nào?
Ngời thực hiện : Võ Văn Cờng
Năm học : 2008 - 2009
13