SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM 2015 - 2016
Môn: TOÁN, Khối 11
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Câu
Đáp án
1
Viết phương trình tiếp tuyến …
(1,5 điểm)
3
�
Tập xác định: D �\ 1 . Ta có: y '
(x 1) 2
Giả sử M(x 0 ; y 0 ) �(C).
� hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại M là: k y'(x0 )
Điểm
0,5
3
(x0 1)2
�
x0 2 � M(2; 1)
�1�
3
� 1 � k 3 �
3
�
Do d � k.�
�
x0 0 � M(0;5)
(x0 1)2
� 3�
�
• Với M(2; 1) � phương trình tiếp tuyến là: y 3x 7.
• Với M(0; 5) � phương trình tiếp tuyến là: y 3x 5.
Vậy phương trình tiếp tuyến thỏa mãn đề bài là: y 3x 7, y 3x 5.
2
a. (1,0 điểm) Giải phương trình …
(2,0 điểm) PT � (cosx sinx)(cosx sinx) (1 2 cosx)(sinx cosx) 0.
� (cosx sinx)(cosx sinx 1 2 cosx) 0.
�
cosx sinx 0 (1)
� (cosx sinx)(sinx cosx 1) 0 � �
sinx cosx 1 (2)
�
(1) � sinx cosx � tanx 1 tan � x k.
4
4
�
� �
� � 1
x k2
(2) � 2 sin�
x � 1 � sin�
x �
sin � � 2
�
4
� 4�
� 4� 2
x k2
�
Vậy nghiệm của phương trình là: x
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
k, x k2, x k2.
4
2
b. (1,0 điểm) Tính giới hạn …
I lim
x�1
lim
(x2 x 2)( 3x 1 2x)
(4x 1)(x 2 x)
lim
x�1
(x 1)(4x 1)(x 2 x)
(x 1)(x 2)( 3x 1 2x)
5.(1 1)
5
�
3.(2 2)
6
(x 2)( 3x 1 2x)
Tìm số phần tử của tập S và tính xác suất …
x�1
3
(1,0 điểm)
(3x 1 4x2 )(x 2 x)
Số các số gồm 2 chữ số khác nhau tạo thành từ 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: A 62 30.
� Số phần tử của tập S là: 30 (phần tử)
Phép thử T: “Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập S”
2
� Số phần tử của không gian mẫu là: n() C30
435.
Trang 1/3
0,5
0,5
0,25
0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được hai số tự nhiên chẵn”
Giả sử n a1a2 là số tự nhiên chẵn gồm 2 chữ số khác nhau � a2 �{2; 4; 6}.
Chọn a2 có 3 cách chọn.
0,25
Chọn a1 có 5 cách chọn.
� Số tự nhiên chẵn là: 3.5 15.
2
� n(A) C15
105.
Vậy xác suất của biến cố A là: P(A)
n(A) 105 7
�
n() 435 29
0,25
4
a. (1,5 điểm) Chứng minh …
(2,5 điểm)
S
K
E
0,5
F
A
D
H
M
C
B
� .
Do H là hình chiếu của C trên (ABCD) � góc giữa SC và (ABCD) là SCH
Ta co�
: SH (ABCD) � SH BC �
�� BC (SAB) � (SBC) (SAB).
ABCD la�
h�
nh vuo�
ng � AB BC�
0,5
Ta co�
: SH (ABCD) � SH CD �
�� CD (SHM) � (SCD) (SHM).
M la�
trung �
ie�
m CD � HM CD�
0,5
b. (1,0 điểm) Tính khoảng cách giữa CH và SD.
Dựng hình bình hành HCDE � CH // DE � CH // (SDE).
� d(CH,SD) d(CH,(SDE)) d(H,(SDE)).
Kẻ HF DE (F �DE). Mà SH DE � DE (SHF) � (SHF) (SDE).
Trong (SHF) kẻ HK SF (K �SF) � HK (SDE) � d(H,(SDE)) HK.
0,5
Ta có: HE CD 2a và DE CH HB2 BC2 a 5 .
DA.HE 2a.2a 4a
�
DE
a 5
5
4
4a
�
�
SHC vuông tại H � SH HC.tanSCH a 5.tan a 5 �
55
11
1
1
1
5
11
1
SHF vuông tại F �
2 � HK a.
2
2
2
2
2
HK
HF HS 16a 16a a
Vậy d(CH,SD) HK a.
Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D.
Ta có: 2SHDE HF.DE DA.HE � HF
5
Trang 2/3
0,25
0,25
(1,0 điểm)
uuur �5 � uuu
r � 1
A 3�
AE
;
0
EC
�xC ;y
Ta có:
� �và
�
C
�3 �
� 3
�
AE AB 1
E
Do AB // CD �
EC CD 2
�
10
1
uuur uuu
r
�
xD
3
� xC
�
C
� 2AE EC � �3
3��
yC 3
�
�
0 yC 3
�
B
0,25
C
� C(3;3) � AC 5.
ADC vuông tại D nên: AD2 CD2 AC2 � AD2 4AD2 25
0,25
� AD 5 � AB 5.
uuur
Giả sử B(b, 4 3b) � AB (b 2;1 3b) � AB2 (b 2)2 (1 3b)2
�
b 0 � B(0; 4)
(tho�
a ma�
n)
�
2
� 5 10 b 2 b 5 � � 1
�1 17 �
b � B � ; �(loa�
i)
�
�5 5 �
� 5
uuur
uuur
Do đó: AB (2;1), DC (3 xD ; 3 yD ).
uuur
uuur
�
�
4 3 xD
x 1
�
�
� �D
� D(1;1).
Mà 2DC 2AB � �
2 3 yD
yD 1
�
�
Vậy B(0; 4), C(3;3),D(1;1).
6
Tìm số hạng đứng thứ 12 …
(1,0 điểm) Ta có: C4 13C2
Điều kiện: n �, n 4 (*)
n
n
0,25
n!
n!
1
13
13.
�
(n 4)!4!
(n 2)!2!
4.3 (n 2)(n 3)
�
n 10 (loa�
i)
� n2 5n 150 0 � �
n 15 (tho�
a ma�
n (*))
�
�
15
0,25
k
�3 2 � 15 k 3 15 k �2 � 15 k k 45 4 k
Khi đó: �
x � �C15 .(x ) .� � �C15 2 x
.
� x � k 0
�x � k0
k k 45 4 k
2 x
.
Số hạng tổng quát trong khai triển là: C15
7
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với 45 4 k 1 � k 11.
211 2795520.
Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là: C11
15
Tìm GTLN …
Do a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 1 � 0 a,b,c
4
4
4
1 1 1 5a 1 5 b 1 5c 1
Ta có: P
1 a 1 b 1 c a b c a a2 b b2 c c2
0,25
1
2
0,25
0,25
� 1�
5a 1
0; �
�18a 3 (*) với a��
2
a a
� 2�
Thật vậy:
5a 1 (18a 3)(a a2 )
18a3 21a2 8a 1
(*) ۣ
0
0
a a2
a a2
� 1�
(2a1)(9a2 6a 1)
(2a1)(3a1)2
ۣ
0
0 luôn đúng với a��
0; �
2
2
a a
a a
� 2�
Ta có:
Trang 3/3
� 1 � 5c 1
� 1�
5b 1
0; �và
0; �
�18b 3 b��
�18c 3 c��
2
2
2
b b
c
c
� �
� 2�
Do đó: P �18(a b c) 9 9.
0,25
1
Vậy GTLT của P là 9. Dấu “=” xảy ra khi a b c �
3
0,25
Tương tự ta có:
▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác với đáp án đều được điểm tối đa.
Trang 4/3