Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Thông tư 06 2014 TT-BYT ban hành danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.84 KB, 18 trang )

Công ty Luật Minh Gia

BỘ Y TẾ
------Số: 06/2014/TT-BYT

www.luatminhgia.com.vn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ CƠ BẢN
NGÀNH Y TẾ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy
định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính
phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y
tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục hệ thống chỉ số
thống kê cơ bản ngành y tế.

Điều 1. Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế


Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản
ngành y tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục, Cục, Vụ
liên quan thuộc Bộ Y tế xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành y tế
phục vụ thu thập các chỉ số thống kê trong danh mục chỉ số thống kê cơ bản ngành
y tế thống nhất trong phạm vi toàn quốc.
2. Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
Y tế căn cứ vào danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản có trách nhiệm thu thập,
tổng hợp những chỉ số được phân công trong danh mục hệ thống chỉ số thống kê
cơ bản ngành y tế gửi cho Vụ Kế hoạch Tài chính để tổng hợp và công bố.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

3. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng
hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê cơ bản
ngành Y tế.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014. Quyết
định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản
ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) để được nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa
giáo văn xã, Công báo, Cổng
TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư
pháp;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ, Tổng cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn

DANH MỤC
HỆ THỐNG CHỈ SỐ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Y tế)
STT Mã Nhóm, tên chỉ Phân tổ chủ Kỳ
Nguồn

Cơ quan chịu trách
số
tiêu
yếu
công thông tin/
nhiệm
bố Phương Cung cấp Thu thập,
pháp thu thông tin
tổng hợp
thập thông
tin
CHỈ SỐ ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

01 Tài chính y tế
1 0101Tổng chi cho y - Toàn quốc Năm 1. Điều tra - Tổng cục
tế so với GDP - Tỉnh/
tài khoản y Thống kê;
(%)
Thành phố
tế quốc gia; - Vụ Kế
2. Báo cáo hoạch - Tài
của Bộ Tài chính, Bộ Y
chính, Bộ tế

Kế hoạch
và Đầu tư;
3. Điều tra
mức sống
hộ gia đình
2 0102Tỷ lệ chi tiêu - Toàn quốc Năm 1. Điều tra - Tổng cục
công cho y tế - Tỉnh/
tài khoản y Thống kê;
trong tổng chi Thành phố
tế quốc gia; - Vụ Kế
y tế
2. Báo cáo hoạch - Tài
của Bộ Tài chính, Bộ Y
chính, Bộ tế
Kế hoạch
và Đầu tư;
3. Điều tra
mức sống
hộ gia đình
3 0103Tỷ lệ chi trực - Toàn quốc 2
1. Điều tra - Tổng cục
tiếp từ tiền túi - Tỉnh/
năm mức sống Thống kê;
của hộ gia đìnhThành phố
hộ gia đình - Vụ Kế
cho chăm sóc
2. Điều tra hoạch - Tài
y tế trong tổng
cơ sở y tế chính, Bộ Y
chi tiêu y tế

tế;
- Sở Y tế
4 0104Tỷ lệ chi cho y - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo - Vụ Kế
tế trong tổng - Tỉnh/
tài chính hoạch -Tài
chi ngân sách Thành phố
của Bộ Tài chính, Bộ Y
nhà nước
Chính;
tế
2. Báo cáo
của Vụ Kế
hoạch - Tài
chính, Bộ Y
tế
5 0105Tổng chi y tế - Toàn quốc 1
1. Điều tra - Vụ Kế
bình quân đầu - Tỉnh/
năm Tài khoản y hoạch -Tài
người hàng
Thành phố
tế Quốc
chính, Bộ Y
năm
Tỉnh/ Thành
gia;
tế;
phố
2. Báo cáo - Sở Y tế


Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
Bộ Y tế

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

của Bộ Tài
chính;
3. Điều tra

mức sống
hộ gia đình
02 Nhân lực y tế
6 0201Số nhân lực y - Toàn quốc Năm
tế trên 10.000 - Tỉnh/
dân
Thành phố
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Giới tính
- Tuyến
- Loại cơ sở.
- Loại hình
(công/tư).
- Trình độ
chuyên môn
7 0202Số sinh viên - Toàn quốc Năm
tốt nghiệp
- Tỉnh/
hàng năm từ Thành phố
các trường đại - Bậc đào
học, cao đẳng tạo (cao
thuộc khối
đẳng/đại
ngành khoa
học)
học sức khỏe - Chuyên
trên 100.000 ngành đào
dân
tạo


1. Điều tra - Sở Y tế
cơ sở y tế
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

Vụ Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế

1. Báo cáo - Các trường
định kỳ từ Đại học và
Bộ Giáo
Cao đẳng.
dục- Đào
tạo
2. Báo cáo
từ Cục
Khoa học
công nghệ
và đào tạo,
Bộ Y tế

Cục Khoa
học công
nghệ và Đào
tạo, Bộ Y tế

03 Cơ sở y tế

8 0301Số cơ sở y tế - Toàn quốc Năm 1. Điều tra - Sở Y tế
Vụ Kế hoạch
trên 10.000
- Tỉnh/
cơ sở y tế
-Tài chính,
dân
Thành phố
2. Báo cáo
Bộ Y tế.
- Tuyến
định kỳ cơ
- Loại cơ sở
sở y tế
- Loại hình
(công/tư).
9 0302Số giường
- Toàn quốc Năm 1. Điều tra - Sở Y tế
Cục Quản lý
bệnh trên
- Tỉnh/
cơ sở y tế - Cơ sở y tế Khám, chữa
10.000 dân
Thành phố
2. Báo cáo trực thuộc bệnh, Bộ Y
(không bao
- Tuyến
định kỳ cơ Bộ Y tế
tế.
gồm giường - Loại cơ sở

sở y tế
- Các cơ sở y
của TYT)
- Loại hình
tế thuộc Bộ/
(công/tư)
ngành khác.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

10

11

12

13

14

15

16

17

- Giường

thực
tế/giường kế
hoạch.
0303Số cơ sở bán lẻ - Toàn quốc Năm
thuốc trên
- Tỉnh/
10.000 dân
Thành phố
- Loại hình
(công/ tư)
0304Tỷ lệ trạm y tế - Toàn quốc Năm
xã/phường có - Tỉnh/
bác sỹ
Thành phố
- Thành thị/
Nông thôn
0305Tỷ lệ trạm y tế Năm
xã/phường có Tỉnh/Thành
hộ sinh hoặc y phố
sỹ sản nhi
0306Tỷ lệ thôn bản - Tỉnh/
Năm
có nhân viên y Thành phố.
tế thôn bản
hoạt động
0307Tỷ lệ thôn bản Năm
có cô đỡ thôn Tỉnh/Thành
bản được đào phố.
tạo tối thiểu 6
tháng

(chỉ tính đối
với các vùng
khó khăn)
0308Tỷ lệ xã đạt - Toàn quốc Năm
Tiêu chí quốc - Tỉnh/
gia về y tế
Thành phố.
04 Hệ thống
thông tin
0401Chỉ số đánh - Toàn quốc Năm
giá hệ thống
thông tin y tế
theo 26 tiêu
chí được WHO
khuyến nghị
05 Quản trị hệ
thống
0501Chỉ số đánh - Toàn quốc Năm

www.luatminhgia.com.vn

1. Điều tra - Sở Y tế
cơ sở y tế

Cục Quản lý
Dược, Bộ Y
tế.

1. Báo cáo - Sở Y tế
định kỳ cơ

sở y tế

Vụ Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế.

1. Báo cáo - Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Vụ Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế

1. Báo cáo - Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Vụ Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế \

1. Báo cáo - Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Vu Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế.


1. Báo cáo - Sở Y tế
giám sát
của Sở Y tế

Vụ Tổ chức
cán bộ, Bộ Y
tế

1. Đánh giá - Bộ Y tế
Vụ Kế hoạch
chuyên biệt - Tổng cục - Tài chính,
Thống kê
Bộ Y tế
- Bộ Tư pháp

1. Các văn - Vụ Kế

Báo cáo tổng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

giá và điều
hành chính
sách (Policy
index) theo 10
qui trình được
WHO khuyến

nghị

CHỈ SỐ ĐẦU
RA
06 Sử dụng dịch
vụ y tế
18 0601Số lượt khám - Tỉnh/
Năm
bệnh trên
Thành phố
10.000 dân
- Giới tính
- Tuyến
- Loại hình
(công/tư)
- Loại bệnh
viện
- Trẻ em <6
tuổi
- Thẻ BHYT
- Nhóm tuổi
19 0602Số lượt người - Toàn quốc Năm
bệnh điều trị - Tỉnh/
nội trú trên
Thành phố
10.000 dân
- Vùng sinh
thái
- Giới tính
- Thẻ BHYT

(có/không)
- Nhóm tuổi.
20 0603Số ngày điều - Tỉnh/
Năm
trị trung bình Thành phố
của 1 đợt điều - Tuyến
trị nội trú
- Loại hình
(công/tư)
- Loại bệnh
viện
- Trẻ em <6

www.luatminhgia.com.vn

bản hành hoạch -Tài
chính
chính, Bộ Y
(chính sách, tế
chiến lược - Báo cáo
và kế
tổng quan
hoạch)
ngành y tế
2. Luật
pháp và
quy định
3. Đánh giá
chuyên biệt


quan ngành
Y tế, Bộ Y tế
(các văn bản
chính sách sẽ
được chỉnh
sửa dựa trên
kế hoạch
chiến lược
phát triển 5
năm)

1. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
2. Điều tra
mức sống
hộ gia đình

- Sở Y tế
Cục Quản lý
- Các cơ sở y Khám, chữa
tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bộ/
ngành khác

1. Báo cáo
định kỳ cơ

sở y tế
2. Điều tra
mức sống
hộ gia đình

- Sở Y tế
Cục Quản lý
- Các cơ sở y Khám, chữa
tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bộ/
ngành khác.

1. Báo cáo - Sở Y tế
Cục Quản lý
định kỳ cơ - Các cơ sở y Khám, chữa
sở y tế
tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế.
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bô/
ngành khác.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


www.luatminhgia.com.vn

tuổi.
21 0604Công suất sử - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
dụng giường - Tỉnh/
định kỳ cơ
bệnh (%)
Thành phố
sở y tế
- Tuyến
- Loại hình
(công/ tư)
22

23

24

25

- Sở Y tế
Cục Quản lý
- Các cơ sở y Khám, chữa
tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế.
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bộ/
ngành khác.

0605Tỷ lệ người - Toàn quốc Năm 1. Điều tra Bảo hiểm xã Vụ Bảo hiểm
dân có thẻ bảo - Tỉnh/
quần thể hội, Sở Y tế y tế, Bộ Y tế
hiểm y tế
Thành phố
2. Báo cáo
định kỳ của
Bảo hiểm
xã hội tỉnh.
3. Báo cáo
định kỳ của
Vụ Bảo
hiểm y tế
07 Chất lượng và
tính an toàn
của dịch vụ y
tế
0701Tỷ lệ mẫu
- Toàn quốc Năm 1. Điều tra Cục Quản lý Cục Quản lý
thuốc kém chất
cơ sở y tế Dược, Bộ Y Dược, Bộ Y
lượng trong
tế
tế
các mẫu thuốc
được hậu kiểm
hàng năm
0702Tỷ lệ người - Tỉnh/
3
1. Điều tra Cục Quản lý Cục Quản lý

bệnh hài lòng Thành phố Năm cơ sở y tế Khám, chữa Khám, chữa
với dịch vụ
- Tuyến
bệnh, Bộ Y bệnh, Bộ Y
khám bệnh, - Loại hình
tế
tế.
chữa bệnh
(công/ tư)
0703Tỷ lệ nhiễm - Tỉnh/
3
1. Điều tra Cục Quản lý Cục Quản lý
khuẩn vết mổ Thành phố Năm cơ sở y tế Khám, chữa Khám, chữa
trong bệnh
- Tuyến
bệnh, Bộ Y bệnh, Bộ Y
viện
- Loại hình
tế.
tế.
(công/ tư)
CHỈ SỐ KẾT
QUẢ
08 Độ bao phủ và
ảnh hưởng của
các biện pháp
can thiệp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

26 0801 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
đẻ được khám - Tỉnh/
thai
Thành phố
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác),
- Loại hình
(công/ tư)
- Số lần
khám (khám
thai ít nhất 3
lần, khám
thai ít nhất 4
lần trong 3
thời kỳ)
27 0802 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
có thai được - Tỉnh/
tiêm phòng đủ Thành phố
mũi vác xin - Vùng sinh
uốn ván
thái
- Nông thôn/
Thành thị

- Dân tộc
(kinh/ khác)
28 0803 Tỷ lệ trẻ <1 - Toàn quốc Năm
tuổi được tiêm - Tỉnh/
chủng đầy đủ Thành phố
- Loại vắc
xin.
29 0804 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
đẻ được cán bộ - Tỉnh/
y tế đỡ
Thành phố
- Vùng sinh
thái
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Loại cán
bộ y tế (cán
bộ y tế nói
chung,
người đỡ đẻ

www.luatminhgia.com.vn

1. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
2. Điều tra
cơ sở y tế

Trung tâm Vụ Sức khỏe

sức khỏe
Bà mẹ - Trẻ
sinh sản tỉnh/ em, Bộ Y tế
thành phố

1. Báo cáo Chương trình Chương trình
định kỳ của tiêm chủng Tiêm chủng
cơ sở y tế mở rộng
mở rộng, Bộ
Y tế

1. Báo cáo Chương trình Chương trình
định kỳ của tiêm chủng Tiêm chủng
cơ sở y tế mở rộng
mở rộng.
1. Điều tra
dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế;
3. Điều tra
cơ sở y tế

Trung tâm Vụ Sức khỏe
sức khỏe
Bà mẹ - Trẻ
sinh sản tỉnh/ em, Bộ Y tế
thành phố

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

30

31

32

33

34

35

có kỹ năng)
0805 Tỷ lệ bà mẹ và - Toàn quốc Năm
trẻ sơ sinh
- Tỉnh/
được chăm sóc Thành phố
sau sinh
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Thời điểm
(trong vòng

42 ngày/
trong vòng 7
ngày)
0806 Tỷ lệ trẻ từ 0- - Toàn quốc 4
59 tháng tuổi - Tỉnh/
năm
nghi ngờ viêm Thành phố
phổi được điều - Vùng sinh
trị bằng kháng thái
sinh
- Dân tộc
(kinh/ khác)
0807 Tỷ lệ bệnh
- Toàn quốc Năm
nhân được
- Tỉnh/
khám chữa
Thành phố
bệnh bằng y - Tuyến
học cổ truyền - Loại hình
hoặc kết hợp y (công/ tư)
học cổ truyền
và y học hiện
đại
0808 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc 5
từ 30-54 tuổi - Vùng sinh năm
được sàng lọc thái
ung thư cổ tử
cung
0809 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc 5

trên 40 tuổi
- Vùng sinh năm
được sàng lọc thái
ung thư vú
0810 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
mang thai
- Tỉnh/
nhiễm HIV
Thành phố
được điều trị

www.luatminhgia.com.vn

1. Điều tra
dân số;
2. Báo cáo
định kỳ từ
cơ sở y tế;

Trung tâm Vụ Sức khoẻ
sức khỏe
Bà mẹ - Trẻ
sinh sản tỉnh/ em, Bộ Y tế
thành phố

1. Điều tra Tổng cục
MICS
Thống kê

Vụ Kế hoạch

-Tài chính,
Bộ Y tế

1. Báo cáo Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Cục Quản lý
Y, Dược cổ
truyền, Bộ Y
tế

1. Điều tra Chương trình Cục Quản lý
Dân số
ghi nhận ung Khám, chữa
thư
bệnh, Bộ Y
tế.
1. Điều tra Chương trình Cục Quản lý
Dân số
ghi nhận ung Khám, chữa
thư
bệnh, Bộ Y
tế.
1. Điều tra Cục phòng Cục Phòng
Dân số;
chống
chống
2. Báo cáo HIV/AIDS, HIV/AIDS,
định kỳ từ Bộ Y tế

Bộ Y tế

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

36

37

38

39

40

41

đặc hiệu nhằm
giảm nguy cơ
lây truyền HIV
từ mẹ sang con
0811 Số lượt nạn
- Toàn quốc 2
nhân bạo lực - Tỉnh/
năm
gia đình đến Thành phố
khám tại cơ sở - Nông thôn/
y tế

Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
0812 Tỷ suất 10
- Toàn quốc Năm
bệnh/nhóm
- Tỉnh/
bệnh mắc cao Thành phố
nhất điều trị - Giới tính
nội trú tại bệnh - Nhóm tuổi
viện
- Theo
chương
- Tên bệnh
0813 Tỷ lệ tử vong - Toàn quốc Năm
theo 10
- Tỉnh/
nguyên nhân Thành phố
cao nhất của - Giới tính
các bệnh nhân - Nhóm tuổi
nội trú tại bệnh - Theo
viện
chương
- Tên bệnh
0814 Tỷ lệ điều trị - Toàn quốc Năm
khỏi lao phổi - Tỉnh/
AFB (+) mới Thành phố
(DOTs)
- Vùng sinh
thái

0815 Tỷ lệ mắc
- Toàn quốc Năm
bệnh truyền - Tỉnh/
nhiễm gây
Thành phố
dịch được báo - Loại bệnh.
cáo trong năm
trên 100.000
dân
0816 Tỷ lệ tử vong - Toàn quốc Năm
bệnh truyền - Tỉnh/
nhiễm gây
Thành phố
dịch được báo - Loại bệnh.
cáo trong năm

www.luatminhgia.com.vn

cơ sở y tế

1. Điều tra Cục Quản lý
cơ sở y tế Khám, chữa
bệnh, Bộ Y
tế

Cục Quản lý
Khám, chữa
bệnh, Bộ Y
tế.


1. Báo cáo - Sở Y tế
Cục Quản lý
định kỳ của - Các cơ sở y Khám, chữa
cơ sở y tế tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế.
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bộ/
ngành khác.
1. Báo cáo - Sở Y tế
Cục Quản lý
định kỳ của - Các cơ sở y Khám, chữa
cơ sở y tế tế trực thuộc bệnh, Bộ Y
Bộ Y tế.
tế.
- Các cơ sở y
tế thuộc Bộ/
ngành khác.
1. Báo cáo - Bệnh viện Bệnh viện
định kỳ cơ Lao Phổi tỉnhPhổi Trung
sở y tế
/ thành phố ương
1. Báo cáo Cục Y tế dự Cục Y tế dự
giám sát
phòng, Bộ Y phòng, Bộ Y
tế
tế

1. Báo cáo Cục Y tế dự Cục Y tế dự
giám sát

phòng, Bộ Y phòng, Bộ Y
tế
tế

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

trên 100.000
dân
09 Hành vi và
yếu tố nguy

42 0901 Tỷ lệ người
hút thuốc lá

- Toàn quốc 4
- Tỉnh/
năm
Thành phố
- Vùng sinh
thái
- Nông
thôn/Thành
thị
- Giới
- Nhóm tuổi
(vị thành
niên, trên 18

tuổi)
43 0902 Tỷ lệ trẻ sơ
- Toàn quốc Năm
sinh nhẹ cân - Tỉnh/
(<2.500 gram) Thành phố
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
Thành thị

www.luatminhgia.com.vn

1. Điều tra Cục Quản lý
Dân số
Khám, chữa
bệnh, Bộ Y
tế

Cục Quản lý
Khám, chữa
bệnh, Bộ Y
tế.

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ từ
cơ sở y tế

- Viện Dinh

dưỡng Quốc
gia;
- Vụ Sức
khỏe Bà mẹ Trẻ em, Bộ Y
Tế

- Viện Dinh
dưỡng Quốc
gia;
- Trung tâm
sức khỏe
sinh sản
tỉnh / thành
phố
44 0903 Tỷ số giới tính - Toàn quốc Năm 1. Điều tra Tổng cục
khi sinh
- Tỉnh/
Dân số;
Dân số - Kế
Thành phố
2. Báo cáo hoạch hóa
- Nông thôn/
định kỳ cơ gia đình
Thành thị
sở y tế
45 0904 Tỷ lệ trẻ em - Toàn quốc Năm 1. Điều tra Viện Dinh
dưới 5 tuổi suy - Tỉnh/
Dân số
dưỡng Quốc
dinh dưỡng

Thành phố
gia
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Giới
- Loại suy
Dinh dưỡng
- Mức độ:

Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình
Viện Dinh
dưỡng Quốc
gia

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

46

47


48

49

50

a) Cân
nặng/tuổi;
b) Chiều
cao/tuổi
c) Cân
nặng/chiều
cao.
0905 Tỷ lệ thừa cân/ - Toàn quốc 10
béo phì ở
- Tỉnh/
năm
những người Thành phố
trên 15 tuổi
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Giới
0906 - Tỷ lệ số hộ - Toàn quốc 5-10
gia đình có
- Vùng sinh năm
mức năng
thái
lượng khẩu

- Nông thôn/
phần trung
Thành thị
bình đầu người
ngày dưới mức
tối thiểu
(1.800Kcal)
0907 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
trong nhóm
- Tỉnh/
tuổi 15-49 áp Thành phố
dụng biện
- Nông thôn/
pháp tránh thai Thành thị
- Loại biện
pháp
0908 Tỷ lệ phụ nữ - Toàn quốc Năm
trong nhóm
- Tỉnh/
tuổi 15-49 tuổi Thành phố
có nhu cầu
- Nông thôn/
KHHGĐ chưa Thành thị
được đáp ứng - Dân tộc
(kinh/ khác)
- Loại biện
pháp
- Kết hôn/
chưa kết
hôn.

0909 Tỷ lệ hộ gia - Toàn quốc Năm

www.luatminhgia.com.vn

1. Điều tra Viện Dinh Viện Dinh
Dân số
dưỡng Quốc dưỡng Quốc
gia
gia

1. Điều tra Viện Dinh Viện Dinh
Dân số
dưỡng Quốc dưỡng Quốc
gia
gia

1. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
2. Điều tra
Dân số

- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình
- Tổng cục
Thống kê

- Tổng cục

Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình
- Tổng cục
Thống kê

1. Điều tra - Tổng cục
Dân số
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình
- Tổng cục
Thống kê

- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình
- Tổng cục
Thống kê

1. Điều tra - Tổng cục

- Tổng cục

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


đình có nhà
tiêu hợp vệ
sinh
51 0910 Tỷ lệ hộ gia
đình sử dụng
nước hợp vệ
sinh

www.luatminhgia.com.vn

- Tỉnh/
Thành phố
- Nông thôn/
Thành thị

Dân số
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Toàn quốc Năm
- Tỉnh/
Thành phố
- Nông thôn/
Thành thị

1. Điều tra
Dân số
2. Báo cáo
định kỳ cơ

sở y tế

52 0911 Tỷ lệ các cơ sở - Toàn quốc Năm
khám bệnh, - Loại chất
chữa bệnh xử thải
lý chất thải y
tế theo qui
định.
53 0912 Tỷ lệ % trong - Tỉnh/
2-3
nhóm tuổi 15- Thành phố năm
49 tuổi có kiến - Giới tính
thức đúng về
phòng lây
nhiễm HIV
CHỈ SỐ TÁC
ĐỘNG
10 Tình trạng
sức khỏe
54 1001 Kỳ vọng sống - Toàn quốc Năm
khi sinh (năm) - Giới tính
55 1002 Tỷ suất sinh - Toàn quốc Năm
thô trên 1.000 - Tỉnh/
dân
Thành phố
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
56 1003 Tổng tỷ suất - Toàn quốc Năm

sinh
- Tỉnh/
Thành phố
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Nhóm tuổi

Thống kê,
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế
- Tổng cục
Thống kê,
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế

Thống kê,
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế

- Tổng cục
Thống kê,
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế
- Cục Quản
lý Môi
trường y tế,
Bộ Y tế

1. Điều tra Cục Phòng,
chuyên biệt chống
HIV/AIDS,
Bộ Y tế

Cục Phòng
chống
HIV/AIDS,
Bộ Y tế

1. Điều tra
Dân số
1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

Tổng cục

Thống kê
- Tổng cục
Thống kê
- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình

1. Báo cáo
giám sát cơ
sở y tế

Tổng cục
Thống kê
- Tổng cục
Thống kê
- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình

1. Điều tra - Tổng cục
Dân số
Thống kê

- Tổng cục
Thống kê

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

57 1004 Tỷ suất sinh
tuổi vị thành
niên (15-19
tuổi)

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Tổng cục
Thống kê
- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình

58

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Tổng cục - Tổng cục

Thống kê
Thống kê,
- Trung tâm - Vụ Sức
sức khỏe
khoẻ Bà mẹ sinh sản tỉnh/ Trẻ em, Bộ Y
thành phố tế

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Tổng cục
Thống kê
- Trung tâm
sức khỏe
sinh sản
Tỉnh/ thành
phố

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Tổng cục - Tổng cục
Thống kê
Thống kê

- Trung tâm
sức khỏe
sinh sản tỉnh/
thành phố

1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Tổng cục Tổng cục
Thống kê
Thống kê
- Trung tâm
sức khỏe
sinh sản tỉnh/
thành phố

59

60

61

62

- Toàn quốc Năm
- Tỉnh/
Thành phố

- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
1005 Tỷ số tử vong - Toàn quốc 5
mẹ trên
- Tỉnh/
Năm
100.000 trẻ đẻ Thành phố /1
sống
- Vùng sinh năm
thái
- Dân tộc
(kinh, khác)
- Nguyên
nhân chết;
1006 Tỷ suất tử
-Toàn quốc Năm
vong sơ sinh - Tỉnh/
trên 1.000 trẻ Thành phố
đẻ sống
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
Thành thị
- Giới
1007 Tỷ suất tử
- Toàn quốc Năm
vong trẻ em <1 - Tỉnh/
tuổi trên 1.000 Thành phố

trẻ đẻ sống
- Nông thôn/
Thành thị
- Dân tộc
(kinh/ khác)
- Giới
1008 Tỷ suất tử
- Toàn quốc Năm
vong trẻ < 5 - Tỉnh/
tuổi trên 1.000 Thành phố
trẻ đẻ sống
- Vùng sinh
thái
- Nông thôn/
Thành thị
- Giới
1009 10 nguyên
- Toàn quốc 3
nhân gây tử - Tỉnh/
năm
vong hàng đầu Thành phố
trong cộng
- Vùng sinh

www.luatminhgia.com.vn

- Tổng cục
Dân số - Kế
hoạch hóa
gia đình


- Tổng cục
Thống kê,
- Vụ Sức
khoẻ Bà mẹ Trẻ em, Bộ Y
tế

1. Điều tra - Tổng cục - Tổng cục
chuyên biệt Thống kê
Thống kê
- Bộ Tư pháp - Bộ Tư pháp
- Vụ Kế
- Vụ Kế

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

đồng theo
phân loại
ICD10

63

64

65


66

thái
- Nông thôn/
Thành thị
- Giới
- Nhóm tuổi
1010 Tỷ lệ trẻ em - Toàn quốc Năm
<15 tuổi mắc - Tỉnh/
các bệnh có Thành phố
vắc xin tiêm - Bệnh
chủng
1011 Số trẻ em <15 - Toàn quốc Năm
tuổi tử vong do - Tỉnh/
các bệnh có Thành phố
vắc xin tiêm - Bệnh
chủng
1012 Số trường hợp - Toàn quốc Năm
mới mắc sốt - Tỉnh/
xuất huyết
Thành phố
trong năm trên
100,000 dân
1013 Số ca nhiễm - Toàn quốc Năm
HIV mới phát - Tỉnh/
hiện trong năm Thành phố
trên 100.000 - Giới tính
dân


67 1014 Tỷ lệ hiện
nhiễm HIV
trong nhóm
tuổi từ 15-49
68 1015 Số ca tử vong
do HIV/AIDS
được báo cáo
hàng năm trên
100.000 dân

- Toàn quốc 2-3
- Tỉnh/
năm
Thành phố
- Giới
- Nhóm tuổi

- Toàn quốc Năm
- Tỉnh/
Thành phố
- Vùng sinh
thái
- Giới
- Nhóm tuổi
69 1016 Số bệnh nhân - Toàn quốc Năm
phong mới
- Tỉnh/
phát hiện hàng Thành phố
năm trên
- Giới

100.000 dân - Nhóm tuổi

hoạch - Tài hoạch - Tài
chính, Bộ Y chính,
tế
- Bộ Y tế
1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
1. Điều tra
Dân số;
2. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
1. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế

- Trung tâm Chương trình
Y tế dự
Tiêm chủng
phòng tỉnh/ mở rộng.
thành phố
- Trung tâm Chương trình
Y tế dự
Tiêm chủng
phòng tỉnh/ mở rộng.
thành phố

- Trung tâm Cục Y tế dự
Y tế dự
phòng, Bộ Y
phòng Tỉnh/ tế
thành phố

1. Báo cáo - Trung tâm
giám sát cơ Phòng,
sở y tế
chống
HIV/AIDS
tỉnh/ thành
phố
1. Điều tra - Trung tâm
chuyên
Phòng,
biệt;
chống
2. Giám sát HIV/AIDS
điểm
Tỉnh/ thành
phố
1. Điều tra - Trung tâm
Dân số.
Phòng,
2. Giám sát chống
điểm
HIV/AIDS
2. Báo cáo Tỉnh/ thành
định kỳ cơ phố.

sở y tế
1. Báo cáo - Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Cục Phòng,
chống
HIV/AIDS,
Bộ Y tế
Cục Phòng,
chống
HIV/AIDS,
Bộ Y tế
Cục Phòng
chống
HIV/AIDS,
Bộ Y tế

Bệnh viện
Da liễu
Trung ương

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

- Mức độ

bệnh
70 1017 Số bệnh nhân - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
hiện mắc bệnh - Tỉnh/
định kỳ cơ
phong trên
Thành phố
sở y tế
100.000 dân
71 1018 Số bệnh nhân - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
sốt rét mới
- Tỉnh/
định kỳ cơ
phát hiện hàng Thành phố
sở y tế
năm trên 1.000
dân

72 1019 Số bệnh nhân - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
tử vong do sốt - Tỉnh/
định kỳ cơ
rét hàng năm Thành phố
sở y tế
trong 100.000
dân

73 1020 Số bệnh nhân - Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
lao các thể
- Tỉnh/
định kỳ cơ
được phát hiện Thành phố

sở y tế
trong năm trên - Vùng sinh
100.000 dân thái
74 1021 Số bệnh nhân
lao phổi AFB
(+) mới được
phát hiện trên
100.000 dân

- Toàn quốc Năm 1. Báo cáo
- Tỉnh/
định kỳ cơ
Thành phố
sở y tế
- Vùng sinh
thái

75 1022 Số hiện mắc
lao phổi AFB
(+) trên
100.000 dân

- Toàn quốc 5
1. Điều tra
- Tỉnh/
Năm Dân số
Thành phố
- Vùng sinh
thái


- Sở Y tế

Bệnh viện
Da liễu
Trung ương

- Trung tâm Viện Sốt rét Y tế dự
Ký sinh
phòng
trùng - Côn
tỉnh/thành trùng Trung
phố;
ương.
- Trung tâm
Phòng chống
Sốt rét
tỉnh/thành
phố
- Trung tâm Viện Sốt rét Y tế dự
Ký sinh
phòng
trùng - Côn
tỉnh/thành trùng Trung
phố;
ương..
- Trung tâm
Phòng chống
Sốt rét tỉnh/
thành phố
- Dự án

- Dự án
Phòng chống Phòng chống
lao
lao
- Bệnh viện - Bệnh viện
Lao Phổi tỉnhPhổi Trung
/ thành phố ương
- Dự án
- Dự án
Phòng chống Phòng chống
lao
lao
- Bệnh viện - Bệnh viện
Lao Phổi tỉnhPhổi Trung
/thành phố ương
- Dự án
- Dự án
Phòng chống Phòng chống
lao
lao
- Bệnh viện - Bệnh viện
Lao Phổi
Phổi Trung
Tỉnh / thành ương
phố

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


76 1023 Tỷ suất tử
vong do lao
(trừ những
người có
HIV+) trong
100.000 dân

www.luatminhgia.com.vn

-Toàn quốc Năm
- Tỉnh/
Thành phố
- Nông thôn/
Thành thị
- Giới
- Nhóm tuổi

- Tổng cục - Tổng cục
Thống kê
Thống kê
- Dự án
- Dự án
Phòng chống Phòng chống
lao
lao

11
77


78

79

80

Bệnh không
lây và tai nạn
thương tích
1101 Số vụ ngộ độc - Toàn quốc Năm
thực phẩm có - Tỉnh/
từ 30 người Thành phố
mắc trở lên
được báo cáo
trong năm
1102 Số người bị - Toàn quốc Năm
ngộ độc thực - Tỉnh/
phẩm cấp tính Thành phố
trong năm trên
100.000 dân
1103 Số người tử - Toàn quốc Năm
vong do ngộ - Tỉnh/
độc thực phẩm Thành phố
cấp tính trong
năm trên
100.000 dân
1104 Tỷ suất mắc tai- Toàn quốc Năm
nạn thương
- Tỉnh/
tích trên

Thành phố
100.000 dân - Giới
- Nhóm tuổi.
- Nguyên
nhân

1. Hồ sơ
nghiên cứu
cơ sở và
dân số đặc
biệt
2. Điều tra
Dân số

81 1105 Tỷ suất tử
vong do tai
nạn thương
tích trên
100.000 dân

1. Hệ thống Cục An toàn Cục An toàn
giám sát
thực phẩm, thực phẩm,
Bộ Y tế
Bộ Y tế

1. Hệ thống Cục An toàn Cục An toàn
giám sát
thực phẩm, thực phẩm,
Bộ Y tế

Bộ Y tế
1. Báo cáo Sở Y tế
định kỳ cơ
sở y tế

Cục An toàn
thực phẩm,
Bộ Y tế

1. Điều tra Cục Quản lý Cục Quản lý
hộ gia đình; Môi trường y Môi trường y
2. Điều tra tế, Bộ Y tế tế, Bộ Y tế
sổ sách hồ
sơ hành
chính
3. Báo cáo
định kỳ cơ
sở y tế
- Toàn quốc Năm 1. Điều tra Cục Quản lý Cục Quản lý
- Tỉnh/
hộ gia đình; Môi trường y Môi trường y
Thành phố
2. Điều tra tế, Bộ Y tế tế, Bộ Y tế
- Giới
sổ sách hồ
- Nhóm tuổi.
sơ hành
chính
3. Báo cáo
định kỳ


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

82 1106 Tỷ suất mắc - Toàn quốc 5
tâm thần phân - Tỉnh/
Năm
liệt trên
Thành phố
100.000 dân
83 1107 Tỷ suất mắc - Toàn quốc 5
động kinh trên - Tỉnh/
Năm
100.000 dân Thành phố
84 1108 Tỷ suất mắc - Toàn quốc 5
rối loạn trầm
Năm
cảm trên
100.000 dân
85 1109 Tỷ suất mới
mắc ung thư
trên 100.000
dân

- Toàn quốc 5
- Tỉnh/

Năm
Thành phố
- Giới tính
-Loại ung
thư

86 1110 Tỷ lệ hiện mắc - Toàn quốc 5
tăng huyết áp - Tỉnh/
Năm
trong nhóm
Thành phố
tuổi > 25 tuổi
87 1111 Tỷ suất hiện - Toàn quốc 5
mắc bệnh đái - Tỉnh/
Năm
tháo đường
Thành phố
trong 100.000
dân
88 1112 Tỷ suất hiện - Toàn quốc Năm
mác bệnh nghề - Tỉnh/
nghiệp trong Thành phố
10.000 dân
- Loại bệnh
- Ngành
nghề

CSYT
1. Điều tra Dự án Bảo Bệnh viện
Dân số;

vệ sức khỏe Tâm thần
2. Báo cáo tâm thần
Trung ương
định kỳ cơ cộng đồng 1
sở y tế
1. Điều tra Dự án Bảo Bệnh viện
Dân số;
vệ sức khỏe Tâm thần
2. Báo cáo tâm thần
Trung ương
định kỳ cơ cộng đồng 1
sở y tế
1. Điều tra Dự án Bảo Bệnh viện
Dân số;
vệ sức khỏe Tâm thần
2. Báo cáo tâm thần
Trung ương
định kỳ
cộng đồng 1
bệnh viện
1. Ghi nhận Chương trình Cục Quản lý
ung thư
ghi nhận ung Khám, chữa
2. Báo cáo thư
bệnh, Bộ Y
định kỳ cơ
tế
sở y tế
3. Điều tra
dân số

chuyên đề
1. Điều tra - Viện Tim - Cục Quản
Dân số
Mạch - Bệnh lý Khám,
viện Bạch chữa bệnh,
Mai.
Bộ Y tế
- Sở Y tế
1. Điều tra - Chương
- Cục Quản
Dân số
trình Phòng lý Khám,
chống Đái chữa bệnh,
tháo đường Bộ Y tế
- Sở Y tế
1. Điều tra - Trung Tâm - Cục Quản
Dân số
Y tế dự
lý Môi
2. Báo cáo phòng
trường y tế,
định kỳ cơ Tỉnh/Thành Bộ Y tế;
sở y tế
phố
- Bộ Lao
- Bộ Lao
động động Thương binh
Thương binh và xã hội.
và Xã hội.


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×