Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án 2 (Tuần 29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 18 trang )

Tuần 29
Thứ hai ngày 3 tháng 4 năm 2006
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc
Những quả đào
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: Cái vò, hài lòng, thơ dại, thốt.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu dợc nhờ quả đào ngời ông biết đợc tính của từng cháu mình,
ông vui khi thấy cháu mình đều là những đứa trẻ ngoan biết suy nghĩ, đặc biệt là ông
hài lòng về Việt vì Việt có tấm lòng nhân hậu.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
- Học tập tính nhân hậu của Việt
II.Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. đọc và trả lời câu hỏi bài Cây dừa.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/ Luyện đọc: 2 H. đọc mẫu, cả lớp đọc thầm.
- Y/C H. đọc nối tiếp câu, đoạn tìm từ câu văn dài luyện đọc
+Từ; Thật là thơm, nó, làm vờn, hài lòng, nói, ...
+Câu: 2 câu nói của ông. Câu nói của Xuân giọng hồn nhiên.
- Y/C H. đọc cả bài và lớp đọc đồng thanh.
c/ Tìm hiểu bài: Y/C H. thảo luận các câu hỏi trong SGK và đa ra các câu trả lời.
* Dự án câu trả lời bổ sung
- Xuân làm gì với quả đào ông cho, ông
nhận xét về Xuân nh thế nào?
- Việt làm gì với quả đào ông cho, ông
nhận xét về Việt nh thế nào?
c/ Luyện đọc lại: Y/C H. đọc theo vai
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
* Dự án câu trả lời bổ sung.
- ...ăn đào và trồng hạt... Xuân sẽ là ngời
trồng vờn giỏi.


- Cho bạn bị ốm...Việt có tấm lòng nhân
hậu.
- Thực hiện theo y/c
Tiết 4: Toán
Các số từ 111 đến 200
I.Mục tiêu:
- H. biết cấu tạo thập phân của các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn
vị.
- Đọc viết các số từ 111 đến 200. So sánh nắm thứ tự các số.
II.Đồ dùng: Các hình vuông hình chữ nhật biểu diễn nh SGK.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: 5 H. lên bảng đọc viết và so sánh các số từ 101 đến 110.
2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200
- Gắn bảng hình biểu diễn số 100 hỏi : có - Có 1 trăm, lên bảng viết 1 vào cột trăm.
mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1
chục, 1 hình vuông nhỏ hỏi: Có mấy chục
và mấy đơn vị?
- Y/C H. đọc viết số 111.
- Giới thiệu các số 112,115 tơng tự nh giới
thiệu số111.
- Y/C H. thảo luận để tìm cách đọc và viết.
các số 118, 120, 121, 122, 127, 135.
3/ Thực hành:
*Bài1: Y/C H. tự làm bài sau đó đổi vở
kiểm tra chéo
* Bài 2: Vẽ bảng tia số nh SGK y/c H.
quan sát. Gọi 1 H. lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vở.

*Bài 3:- Gọi H. nêu y/c của bài.
- Y/C H. nêu cách thực hiện điền dấu.
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
- Hỏi: Một bạn dựa vào vị trí trên tia số ta
có thể so sánh đợc các số với nhau theo
con bạn nói đúng hay sai?
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng
viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
- Viết bảng con và đọc số 111.
- Thảo luận nhóm đôi để viết số còn thiếu
trong bảng.Sau đó 3 H. lên bảng 1 H. đọc
số, 1 H. viết số, 1 H. gắn hình biểu diễn
số.
- Làm theo y/c của T..
- Quan sát và làm theo y/c của T..Đọc các
tia số vừa lập đợc và rút ra kết luận.
- Bài y/c chúng ta điền dấu >,< ,= vào chỗ
trống.
- Thực hiện làm bài.
- Thảo luận theo nhóm đôi và đa ra câu trả
lời
- Bạn H. đó nói đúng vì trên tia số đợc viết
theo thứ tự từ bé đén lớn.
Tiết 5: Tiếng Việt *
Luyện đọc:Những quả đào
I.Mục tiêu:
- H. tự đa ra các câu hỏi sau đó y/c bạn trả lời về nội dung bài : Những quả đào.
- Rèn kĩ đọc diễn cảm.

- Có ý thức cao trong mọi việc làm, biết thơng yêu bạn bè.
II.Hoạt động dạy học:
1/ T. nêu y/c nội dung tiết học
2/ Luyện đọc lại bài
- Y/C H. luyện đọc cá nhân.
- H. thi đọc hay, đọc diễn cảm.
3/ Ôn nội dung bài:
- Y/C H. tự đa ra các câu hỏi và thảo luận
trong lớp để tìm ra câu trả lời tơng ứng.
- T. nhận xét tuyên dơng H. có câu hỏi và
câu trả lời hay.
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau đa ra câu hỏi và câu trả lời.
VD: Bạn cho biết ngời ông tặng các cháu
vật gì?
HS2: Ngời ông tặng mỗi cháu một quả
đào...
2
Tiết 6: Thủ công
Làm vòng đeo tay(tiết1).
I.Mục tiêu:
- H. biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy.
- H. làm đợc vòng đeo tay.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay.
II.Chuẩn bị: Mẫu vòng đeo tay, giấy, quy trình, kéo, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:
1/ T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn H. quan sát.
- Giới thiệu mẫu vòng đeo tay

- Y/C H. quan sát và nhận xét theo gợi ý
sau:
- Vòng đeo tay dợc làm bằng gì? Có mấy
màu?
- Vậy vòng đeo tay thật đợc làm từ những
chất liệu gì?
- Em cần làm gì để vòng đợc bền, đẹp?
*Hoạt động2: Hớng dẫn làm vòng đeo tay
- T. treo quy trình, nêu các bớc làm vòng
đeo tay.
+Bớc1: Cắt các nan giấy khác màu rộng 1
ô.
+Bớc 2: Dán nối các nan giấy: Dán các
nan giấy thành ô tròn rộng 1 ô, dài 50 ô.
+Bớc3: Gấp các nan giấy( dán 2 đầu nan
nh hình 1 SGV tr.247. Gấp các nan dọc đè
lên nan ngang nh hình 2 tr.247).
* Hoạt động3: H. thực hành làm vòng đeo
tay bằng giấy trắng.
- Y/C mỗi H. tự làm một vòng đeo tay
bằng giấy trắng.
- Theo dõi đánh giá, nhận xét.
3/ Dặn dò H. chuẩn bị đồ dùng cho tiết
học sau.
- Quan sát mẫu
- Nhận xét:
+ Vòng đeo tay đợc làm bằng giấy, có rất
nhiều màu.
- Nối tiếp nhau nêu những điều mình biết.
- Tự nêu ý kiến.

- Quan sát T. làm và nghe T. nêu quy
trình làm vòng đeo tay.
- Thực hành theo y/c.
Tiết7:Hoạt động tập thể.
Thi kể chuyện: Ai ngoan sẽ đợc thởng
I.Mục tiêu:
- Biết kể đợc toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên. kết hợp điệu bộ. cử chỉ, nét mặt.
- Chăm chú nghe bạn kể và biết nhận xét đánh giá lời của bạn kể.
- Học tập đức tính của bạn Tộ biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi.
3
II.Chuẩn bị:- T. có bảng tiêu chí đánh giá H.
- H. đọc thuộc truyện: Ai ngoan sẽ đợc thởng.
III.Hoạt dộng dạy học:
1/ T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/ Thực hành kể chuyện
- Nêu tên truyện và kể mẫu cho H. nghe 1
lần.
- Y/C H. nhắc lại tên truyện và tìm hiểu
nội dung truyện
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Hãy nói những điều mà Bác Hồ luôn
quan tâm đến các cháu Thiếu nhi?
- Y/C H. nối tiếp nhau kể lại nội dung câu
chuyện.
- Gọi H. nhận xét theo tiêu chí mà T. đề ra.
- Tuyên dơng khen thởng H. kể hay.
3/ Nhận xét tiết học.
- Nghe T. kể
- Thực hiện theo y/c của T..
- Thảo luận nhóm đa ra câu trả lời.

- 10 H. kể.
Thứ ba ngày 4 tháng 4 năm 2006
Tiết 1: Thể dục
Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời và chuyền bóng tiếp sức.
I.Mục tiêu:
- H. làm quen với trò chơi: Con cóc là cậu ông trời và trò chơi chuyền bóng tiếp sức.
- Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động
- Tạo cho đôi chân có sức mạnh, đôi tay nhanh nhẹn.
II.Địa điểm-Phơng tiện: Sân trờng, còi, bóng.
III.Nội dung-Phơng pháp:
1/Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết học.
- Y/C H. xoay các khớp và chạy tại chỗ hít
thở sâu.
- Y/C H. tự chơi một trò chơi mà mình yêu
thích.
2/Phần cơ bản:
* Hớng dẫn H. chơi trò chơi: Con cóc là
câu ông trời và chuyền bóng tiếp sức.
+Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
- Nêu tên trò chơi và hớng dẫn H. đọc vần
điệu cho trò chơi : Con cóc là cậu ông trời.
- Chơi mẫu, gọi 2 H. chơi thử.
- Y/C H. đứng vòng tròn để chơi.
- Cử chủ trò y/c lớp đọc vần điệu kết hợp
chơi trò chơi, y/c H. chơi trong vòng 7
phút.
- Tập hợp lớp. điểm số, chào, báo cáo.
- Thực hiện theo y/c: Xoay khớp cổ tay,
hông, bả vai,.. và thực hiện hít thở sâu 1

phút.
- Tự chơi trò chơi.
- Quan sát T. làm mẫu và học thuộc vần
điệu bài thơ.
- Thực hiện chơi 2 trò chơi theo y/c.

4
+ Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức.
-Hớng dẫn tơng tự trò chơi trên( Y/C H.
chơi trong vòng 7 phút).
3/Phần kết thúc:- Y/C H. cúi lắc ngời thả
lỏng.
- Hệ thống bài học và nhận xét tiết học.
Tiết 2: Chính tả
Những quả đào
I.Mục tiêu:
- Chép đoạn văn tóm tắt truyện: Những quả đào. Làm các bài tập phân biệt s/x.
- Rèn kĩ năng viét đúng chính tả và viết đẹp.
II.Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng, lớp viết bảng nháp các từ sau: Hà Nội; Sa Pa. Tây Bắc,
2/Bài mới:a/ Giới thiệu bài
b/Hớng dẫn viết chính tả.
- Y/C 2 H. đọc đoạn văn.
- Ngời ông chia quà gì cho các cháu?
- Ba ngời cháu đã làm gì với quả đào ông
cho?
- Ngời ông đã nhận xét về các cháu nh thế
nào?
- Nêu cách trình bày một đoạn văn.

-Y/C H. tìm từ dễ lẫn và khó viết luyện
viết.
* Y/C H. viết bài. Đọc cho H. soát lỗi; thu
vở chấm bài.
c/ Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 2a: - Gọi 1 H. đọc đề sau đó gọi 1 H.
lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
- Nhận xét bài làm và cho điểm H..
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo y/c, cả lớp nghe và đọc
thầm theo.
-Chia cho mỗi cháu một quả đào.
- Xuân ăn đào xomg đem hạt trồng, Vân
ăn xong vẫn còn thèm, Việt không ăn
mang cho bạn bị ốm.
- Ông bảo: Xuân thích làm vờn, Vân bé
dại, Việt là ngời nhân hậu.
- Nối tiếp nhau nêu ý kiến.
- Viết và đọc các từ: cho xong, bé dại,
trồng
- Nhìn bảng chép bài; nghe đọc và soát lỗi.
- Thực hiện theo y/c.
Đáp án: các từ cần điền là sổ, sáo, xổ , sân,
xồ, xoan.

Tiết 3: Toán
Các số có ba chữ số
I.Mục tiêu:
- Nắm chắc cấu tạo thập phân của số có ba chữ số gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc viết thành thạo các số có 3 chữ số.

5
II.Đồ dùng: Các hình vuông, hình chữ nhật biẻu diễn các trăm, chục, đơn vị nh tiết 132
- Bảng phụ kẻ bảng ghi cột trăm. chục, đơn vị.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 3 H. lên bảng thực hiện về so sánh các số từ 111 đến 200.
2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
b/ Giới thiệu các số có ba chữ số
- Gắn bảng 2 hình vuông biểu diễn 200,
hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và
hỏi: Có mấy chục?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3
đơn vị và hỏi : Có mấy đơn vị?
- Y/C H. viết và đọc số 2trăm, 4 chục, 3
đơn vị.
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị?
- Y/C H. thảo luận để tìm cách đọc, viết
các số 235, 310, 240, 411, 205, 252.
- Đọc số y/c H. lấy các hình biểu diễn tơng
ứng với số T. đọc.
3/Thực hành:
*Bài1: - Y/C H. đọc đề và tự làm bài vào
vở, sau đó đổi chéo vở tự kiểm tra.
*Bài 2:- Gọi H. nêu y/c
- Nhìn số, đọc theo đúng hớng dẫn về cách
đọc và tìm cách đọc đúng trong mỗi cách
đọc đợc liệt kê.
*Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2
4/ Củng cố, dặn dò: Tổ chức thi đọc và viết

số có ba chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Có 2 trăm
- Có 4 chục
- Có 3 đơn vị
- 1 H. lên bảng viết số, cả lớp viết vào
bảng con: 243. 5 H. đọc số vừa viết.
- 243 gồm 2trăm. 4 chục, 3 đơn vị.
- thực hiện theo y/c
- Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn theo
y/c của T..
- Nêu: Tìm cách đọc tơng ứng với số.
- Làm vào vở : Nối số với cách đọc.
315- d; 311- c; 322- g; 521- e; 450- b;
405-a.
Tiết 4: Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật (tiết2)
I.Mục tiêu:
- Biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ ngời khuyết tật. Củng cố , khắc sâu bài học về
cách ứng xử đối với ngời khuyết tật.
- Thói quen giúp đỡ ngời khuyết tật
II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c tiết học.
2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/Các hoạt động:
* Hoạt động1: Xử lí tình huống.
- Nêu tình huống: Đi học về đến đầu làng
- Nghe tình huống
6
Thủy và Quân gặp một ngời hỏng mắt.

Thủy chào:... . Ngời đó bảo: Chú nhờ các
cháu đa chú đến nhà ông Tuấn ở xóm này
với. Quân liền bảo: Về nhanh để xem
hoạt hình trên ti vi, cậu ạ.
- T. hỏi: Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó?
Vì sao?
- Y/C H. thảo luận nhóm.
- Y/C H. các nhóm báo cáo
- Kết luận: Thủy nên khuyên bạn: Cần chỉ
đờng hoặc dẫn ngời bị hỏng mắt đến tận
nhà ngời cần tìm.
* Hoạt động2: Giới thiệu t liệu về việc
giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Y/C H. lên bảng dán các t liệu theo
nhóm, sau đó trình bày các t liệu đã su tầm
đợc trớc lớp.
- Sau mỗi phần H. trình bày, cho H. thảo
luận những việc nên làm và việc không
nên làm.
- Kết luận: khen ngợi H. và khuyến khích
H. thực hiện nhứng việc làm phù hợp để
giúp đỡ ngời khuyết tật.
c/ Kết luận chung: theo SGV tr. 80.
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- Thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi của T..
- Nối tiếp nhau báo cáo cách xử lí của bản
thân.
VD: Bảo bạn về và đa ngời đó đến nhà ông
Tuấn.
-Không nói gì và đi theo Quân về nhà.

- Khuyên Quân nên đa bác đến nhà ông
Tuấn...
- Thực hiện theo y/c của T.
Tiết 5: Tập đọc
Cây đa quê hơng
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì.
- Hiểu nội dung bài: H. biết đợc vẻ đẹp của cây đa quê hơng, qua đó cho ta thấy đợc
tình yêu thơng gắn bó của tác giả với cây đa quê hơng ông.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
- Yêu quý quê hơng, biết chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 2 H. đọc bài và trả lời câu hỏi bài Những quả đào
2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/Luyện đọc: - Gọi 2 H. đọc bài, lớp đọc thầm
- Y/C H. đọc nối tiếp câu, đoạn để tìm từ câu văn dài luyện đọc
+Từ:Gắn liền, quái lạ, vòm lá, gẩy lên, li kì... .
+Câu: TRong vòm lá,/gió... gẩy lên ... li kì,/ tởng... đang c ời, / đang nói.// Xa xa,/
giữa ... đàn trâu... về,/ lững thững.... nặng nề.// Bóng ... dài/ lan.... yên lặng.//
- Y/C H. đọc cá nhân toàn bài, lớp đọc đồng thanh.
c/Tìm hiểu bài: Y/C H. thảo luận các câu hỏi trong SGK và đa ra ý kiến đúng cho nội
dung câu trả lời.
* Dự án câu hỏi bổ sung *Dự án câu trả lời bổ sung
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×