Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 32-PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.32 KB, 3 trang )

Tit 32 PHNG TRèNH NG THNG

I/ Mc tiờu :
V kin thc : Giỳp hc sinh nm xây dựng cụng thc tớnh khong cỏch t 1 im
n ng thng biết liên hệ tới một vài vấn đề liên quan đến khoảng cách .
V k nng :;tớnh khong cỏch t 1 im n ng thng và một số bài toán đơn
giản liên quan đến khoảng cách
V t duy : Hc sinh t duy linh hot trong vic xác địng khoảng cách từ một
điểm đến một đờng thẳng
V thỏi : Hc sinh nm kin thc bit vn dng vo gii túan
II/ Chun b ca thy v trũ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn, phn mu, thc,bng ph
Hc sinh: xem bi trc , bng ph cho nhúm
III/ Phng phỏp dy hc:
Hi ỏp , nờu vn , gi m, xen hot ng nhúm
IV/ Tin trỡnh ca bi hc :
1/ n nh lp : ( 1 phỳt )
2/ Kim tra bi c ũ
Cho đờng thẳng

: Có PTTQ:ax +by+c=0
ĐT m

tại H
-Hãy chỉ ra một véc tơ chỉ phơng của ĐT m
-Viết phơng trình tham số của ĐT m đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0


) có VTCP đã chỉ ra ở trên
GV:Nêu vấn đề :-Tìm toạ độ giao điểm H của ĐT m và ĐT

-Tính khoảng cách M
0
H
4
2
-2
-5 5
j
H
Bài Mới
Hoạt động của GV
HĐ của học sinh
Ghi bảng
H2:Từ bài toán trên Gv
gii thiu cụng thc tớnh
khong cỏch t im M(x
0
, y
0
)
n thng

: ax + by + c = 0
d(M,

) =
0 0

2 2
ax by c
a b
+ +
+
Gv gii thiu vớ d
Gi 1 hc sinh lờn thc hin
Hc sinh ghi v
VII. Cụng thc tớnh khong
cỏch t mt im n mt
ng thng :
Trong mp Oxy cho ng thng

: ax + by + c = 0;im M(x
0
,
y
0
).
Khong cỏch t im M
0
n

KH: d(M
0
;

)
Mi 1 hc sinh nhn xột v sa
sai

d(M,

) =

1 4 3
0
1 4
+
=
+
TL: im M nm trờn

c tớnh theo cụng thc
d(M,

) =
0 0
2 2
ax by c
a b
+ +
+
Vớ d: Tớnh khong cỏch t
im M(-1;2) n thng

:x +
2y - 3 = 0
Gii:
Ta cú d(M,


) =
1 4 3
0
1 4
+
=
+
Suy ra im M nm trờn t

.
Gv gi hai hc sinh lờn tớnh
Gv mi hai hc sinh khỏc nhn
xột sa sai

C
GV :Nêu bài toán :Lập PT đ-
ờng thẳng

(song)
2
với đờng
thẳngd : x+y+2=0 và cách d
một khoảng 3
2
GV Nêu Cho hai đờng thảng
cắt nhau
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0

a x b y c
a x b y c
+ + =
+ + =
Gọi d& d

là 2 đờng thảng chứa
đờng phân giác của các góc tạo
bới
1 2
;
M(x ;y)
'
d d
thì khoảng cchs
từ M tới
1 2
;
NTN ?
2
4
x t
y t
=


= +

2 8 0x y + =
d(M,


) =

1 2.5 8
1
1 4 5
+
=
+
Bài giải

:x+y+m=0 (m

2)
3
2
2
2
m
=
6 2
8
4
m
m
m
=
=




=


có dạng x+y+8=0
hoặc x=y-4=0
Viết công thức tính
d(M;
1

) và
2
( ; )d M
Viết PT Phân gíac

10
Tớnh d(M;

)
M(1;5) và

:
2
4
x t
y t
=


= +


Tính bán kính của đờng
tròn tâm C(-2;-2) tiếp xúc
với đờng thẳng tới ng
thng

: 5x +12y -10 =
0
Gii:
d(M,

) =

1 2.5 8
1
1 4 5
+
=
+
Ta cú R=
d(C,

) =
2.5 ( 2).12 10
44
13
25 144
+
=
+

Cho hai đờng thảng cắt nhau
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
+ + =
+ + =
Gọi d& d

là 2 đờng thảng chứa
đờng phân giác của các góc tạo
bới
1 2
;
M(x ;y)
'
d d
1 1 1
2 2
1 1
a x b y c
a b
+ +

+
GV nêu PT(*) là phơng trình
hai đờng 2 phân giác của góc
hợp hai đờng thẳng

1 2
;
GV nêu VD BT 3.12/132
BTĐS10 :Viết pt 2 đờng Phân
giác của góc hợp bởi 2 d
1

:
2x+4y+7=0
d
2

: x-2y-3=0
2 4 7 2 3
4 16 1 4
x y x y+ +
=
+ +
2 4 7 2( 2 3)
2 4 7 2( 2 3)
x y x y
x y x y
+ + =



+ + =

8 13 0
4 1 0

y
x
+ =



+ =

=
2 2 2
2 2
2 2
a x b y c
a b
+ +
+
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
(
(*)
PT của 2 đờng phân giác của
các góc hợp bởi
1 2
;

là PT(*)

4/ Cng c: Nhc li cụng thc tớnh khong cỏch t
mt im n ng thng
Bài tập về nhà Bài8/81 bài 3.12 3.11 /132 SBT

×