Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CHO VAY TRUNG DÀI HẠN KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.63 KB, 15 trang )

CHO VAY TRUNG DÀI HẠN
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP


DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
• 1. Lê Anh Toản
• 2. Nguyễn Dương Trí
• 3. Trần Văn Thành Nhân
• 4. Nguyễn Khắc Hải Minh
• 5. Nguyễn Thanh Toàn


CHO VAY ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

1. Nội dung sản phẩm
Là sản phẩm tài trợ nhu cầu vốn đầu tư
trung và dài hạn cho doanh nghiệp như:
mua sắm máy móc thiết bị, xây dựng nhà
xưởng


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

2. Hồ sơ vay vốn
•Hồ sơ pháp lý
•Hồ sơ về tình hình pháp lý
•Hồ sơ về dự án, phương án tín dụng
•Hồ sơ về đảm bảo tiền vay




TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

3. Điều kiện cho vay
•Khách hàng vay vốn phải đảm bảo các điều
kiện vay vốn theo Quyết định số 1627/QĐNHNN ngày 31/12/2001.
•Có giấy phép đăng ký kinh doanh phù hợp
theo quy định của pháp luật


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

• Có năng lực tài chính đảm bảo
- Đối với khách hàng đã có hoạt động kinh
doanh/doanh thu: đảm bảo năm tài chính
liền kề năm đề nghị vay vốn phải có lãi;
- Có phương án huy động vốn tự có khả thi
tham gia vào dự án.


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

 Điều kiện đối với dự án
• Dự án đảm bảo đầy đủ các hồ sơ pháp lý và
được thực hiện theo đúng các quy định hiện
hành của pháp luật và hướng dẫn của BIDV
• Dự án khả thi, có hiệu quả, xác định được
nguồn thu nhập rõ ràng và đảm bảo khả năng
trả nợ gốc và lãi vay



TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ
4. Mức cho vay
Mức cho vay tối đa theo loại hình đầu tư được xác định trên cơ
sở các chi phí hợp pháp, hợp lệ cấu thành của từng hạng mục
đầu tư của dự án, mức cho vay cụ thể phân theo nhóm khách
hàng như sau:
Nhóm khách hàng

CS áp dụng

AAA, AA

-Cho vay dự án: ≤ 85% Tổng vốn ĐT

A

-Cho vay dự án: ≤ 83% Tổng vốn ĐT

BBB

-Cho vay dự án: ≤ 80% Tổng vốn ĐT

BB

-Cho vay dự án: không khuyến khích; trường hợp cần thiết:
VCSH ≥ 25% TVĐT



TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

5. Thời hạn cho vay
Linh hoạt, phù hợp với tiến độ, hiệu quả kinh
doanh của dự án, khả năng trả nợ của khách hàng


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ

6. Lãi suất cho vay
Áp dụng lãi suất cho vay theo quy định về lãi suất
của Ngân hàng Nhà nước, hướng dẫn của Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam trong từng
thời kỳ


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ
7. Bảo đảm tiền vay
•Tài sản hình thành từ vốn vay
•Tài sản đảm bảo thông thường khác: Bất động sản, động sản ….
Xếp hạng khách hàng
AAA
AA

Tỷ lệ TSBĐ (%)
Nợ/VCSH ≤ 2,5

0

Nợ/VCSH > 2,5


20

Nợ/VCSH ≤ 2,5

0

Nợ/VCSH > 2,5

30

A

50

BBB

70

BB

100


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ
TSCĐ

8. Giải ngân và trả nợ
Giải ngân theo tiến độ dự án và trả nợ
theo từng kỳ hạn phù hợp với chu kỳ

hoạt động kinh doanh của khách hàng


TÀI TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TSCĐ
9.


Quản lý, giám sát sử dụng vốn vay
Kiểm tra sổ sách, chứng từ kế toán của khách hàng để
đối chiếu xác định lại số tiền cho vay thực tế so với việc
phân bổ khách hàng đã khai báo khi giải ngân.

Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay trong thời gian xây
dựng dự án và kiểm tra, đánh giá tài sản bảo đảm nợ vay,
tình hình trả nợ của khách hàng sau khi đưa dự án vào khai
thác.

Trong quá trình kiểm tra nếu phát hiện khách hàng sử
dụng vốn vay không đúng mục đích, không đúng các cam
kết, Chi nhánh dừng giải ngân và yêu cầu khách hàng khắc
phục các vi phạm đó hoặc thực hiện các biện pháp để thu
hồi nợ trước hạn


TRAO ĐỔI VÀ THẢO LUẬN



×