Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.53 KB, 2 trang )
Họ và tên:.
Bài khảo sát học sinh giỏi
Môn toán lớp 3
Phần1: ( 5 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D(là đáp số, kết
quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Trong phép chia hết. 8 chia cho mấy đợc thơng lớn nhất:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 1
Bài 2: (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 25 cm
2
B. 20 cm
2
C. 30 cm
2
D. 35 cm
2
Bài 3: (1 điểm)
Viết số: sáu mơi tám nghìn hai trăm ba mơi hai :
A. 68232 B. 68322 C. 86322 D. 68223
Bài 4: (1 điểm)
70000 + 900 + 90 + 9 = ?
A. 7999 B. 9997 C. 7799 D. 9799
Bài 5: (1 điểm)
Số 12 đợc viết bằng chữ số La Mã là:
A. VVII B. XI C. XII D. IIX
Phần 2: (15 điểm)
Bài 1: (5 điểm)