Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề kiểm tra (HK II-Nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
* Mã đề 101:
Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật có các thành phần: MgSO
4
: 0,02%, NaNO
3
:
0, 2%, Glucôzơ: 0,1%, cao thịt bò, cao nấm men thuộc loại môi trường:
a. Tự nhiên b. Tổng hợp
c. Bán tổng hợp d. Môi trường trung tính.
Câu 2: Vi khuẩn lam thuộc nhóm vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào sau đây:
a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng
c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Bột giặt sinh học thường có những Enzim nào sau đây:
a. Polymeraza, Amilaza, Prôtêaza b. Lipaza, Amilaza, Glucôza
c. Amilaza, Prôtêaza, Lipaza d. Lactaza, Lipaza, Prôtêaza
Câu 4: Ở vi khuẩn qúa trình hô hấp hiếu khí xảy ra ở:
a. Tế bào chất b. Màng sinh chất
c. Mào ti thể d. Lưới nội chất hạt
Câu 5: Kiểu dinh dưỡng của các vi sinh vật lên men, cần năng lượng và nguồn
cacbon chủ yếu từ:
a. Ánh sáng, CO
2
b. Ánh sáng, chất hữu cơ
c. Chất vô cơ, CO
2
d. Chất hữu cơ, chất hữu cơ.
Câu 6: Môi trường có PH thích hợp cho sự sinh trưởng của đa số loại nấm:


a. Môi trường kiềm có PH >9 b. Môi trường axit có PH = 4-6
c. Môi trường trung tính có PH = 7 d. Môi trường kiềm có PH >11
Câu 7: Sự tổng hợp chuỗi polisaccaric ở vi sinh vật do sự kết hợp các đơn phân nào
tạo thành:
a. Kết hợp giữa các axit amin b. Sự kết hợp giữa các monosaccaric
c. Các Nucleotid d. Glicerol và Axit béo
Câu 8: Trong các tác dụng sau đây, tác dụng nào là của xà phòng:
a. Diệt vi khuẩn b. Loại bỏ vi sinh vật
c. Diệt nấm d. a, b và c đều sai
Câu 9: Trong qúa trình lên men ở vi sinh vật, chất nhận điện tử cuối cùng:
a. O
2
b. H
2
c. Phân tử chất hữu cơ d. Phân tử chất vô cơ
Câu 10: Trong qúa trình làm tương, nước mắm đã lợi dụng đặc tính nào của vi sinh
vật:
a. Lên men Lactic b. Phân giải Prôtêin
c. Lên men Axêtic d. Phân giải Xenlulôzơ
Câu 11: Một quần thể vi sinh vật ban đầu có số lượng tế bào là 20. Sau 1 giờ nuôi
cấy trong điều kiện thích hợp, số lượng tế bào quần thể là 160. Vậy thời gian thế hệ
của vi sinh vật này là:
a. 10 phút b. 15 phút
c. 20 phút d. a, b và c đều sai
Câu 12: Đặc điểm của vi sinh vật sống kị khí bắt buộc:
a. Vi sinh vật có thể sống trong điều kiện có hoặc không có oxy.
b. Trong môi trường giàu oxy vi sinh vật sinh trưởng kém.
c. Chỉ có thể sinh trưởng khi không có oxy.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 13: Trong công nghiệp thuộc da dùng các Enzim nào sau đây để làm sạch lông

ở da động vật:
a. Lipaza, Amilaza b. Prôtêaza, Lipaza
c. Prôtêaza, Nuclêaza d. Nuclêaza, Lipaza
Câu 14: Nuôi cấy vi sinh vật theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, nên thu
hoạch sinh khối vào thời điểm nào sau đây cho thích hợp:
a. Cuối pha Lag, đầu pha Log b. Cuối pha Log, đầu pha cân bằng
c. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong d. Cuối pha suy vong
Câu 15: Dạ dày và ruột ở người được xem là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với
vi sinh vật vì:
a. Liên tục được đổi mới
b. Nồng độ PH thích hợp
c. Liên tục tiếp thu thức ăn và thải chất bã
d. a, b và c đều đúng.
Câu 16: Các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật thường dùng tẩy uế và làm
sạch nước:
a. Phenol, alcohol, Xistêin b. Ozôn, iôt, clo, flo
c. Ozôn, peroxit, Xistêin d. Iôt, clo, Brôm, Metionin
Câu 17: Các vi sinh vật ưa ấm có nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng:
a. 20
0
C - 40
0
C b. 55
0
C- 65
0
C
c. 65
0
C - 75

0
C d. 75
0
C - 85
0
C
Câu 18: Sản phẩm lên men lactic đồng hình:
a. Chủ yếu tạo ra axit Lactic b. Tạo ra axit Lactic, Axêtic
c. CO
2
, Glixêrin, êtanol d. b và c đều đúng
Câu 19: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, quần thể vi khuẩn trao đổi chất
diễn ra mạnh nhất ở:
a. Pha lag b. Pha Log
c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
Câu 20: Yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật:
a. Cacbon b. Nitơ
c. Oxy d. Các yếu tố sinh trưởng
Câu 21: Quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 10
6
tế bào, thời gian thế hệ của vi
khuẩn E.coli là 20 phút. Sau một số thế hệ, số lượng tế bào của quần thể 512.10
6
.
Xác định thời gian cần thiết để đạt số lượng tế bào đó:
a. 1 giờ b. 2 giờ
c. 3 giờ d. a, b và c đều sai
Câu 22: Chất ức chế sinh trưởng nào sau đây không gây biến tính và làm bất hoạt
Prôtêin ở vi sinh vật, diệt khuẩn có tính chọn lọc:
a. Hợp chất Phenol b. Kim loại nặng

c. Chất kháng sinh d. Anđêhit
Câu 23: Dưa chua để lâu sẽ bị khú là do:
a. Hàm lượng axit Lactic tăng nhanh, vi khuẩn lên men thối phát triển
b. Điều kiện yếm khí tạo điều kiện cho vi khuẩn lên men thối phát triển
c. Vi khuẩn lên men Lactic chết.
d. Hàm lượng axit Lactic giảm nhiều, vi khuẩn lên men thối hoạt động.
Câu 24: Để tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn Lactic, trong qúa
trình muối dưa phải bổ sung đường khi:
a. Rau quả có đường < 5-6% b. Rau quả có đường < 9-10%
c. Rau quả có đường < 10-12% d. Rau quả có đường < 15%
Câu 25: Các vi sinh vật phân giải ngoại bào khi:
a. Điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật.
b. Khi tiếp xúc với các chất dinh dưỡng cao phân tử không vận chuyển qua màng tế
bào được.
c. Vi sinh vật thiếu chất dinh dưỡng trầm trọng.
d. a và b đều đúng.
Câu 26: Các tác hại của qúa trình phân giải ở vi sinh vật:
a. Gây hư hỏng thực phẩm
b. Gây hỏng thực phẩm, giảm chất lượng các loại lương thực; đồ dùng - hàng hóa.
c. Làm sạch môi trường
d. a và c đều đúng
Câu 27: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh cần năng lượng
và nguồn cacbon chủ yếu:
a. Ánh sáng, CO
2
. b. Ánh sáng, chất hữu cơ
c. Chất vô cơ, CO
2
d. Chất hữu cơ, chất hữu cơ
Câu 28: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức:

a. Nảy chồi b. Bằng bào tử
c. Trực phân d. Tiếp hợp
Câu 29: Chất kháng sinh tổng hợp từ vi sinh vật chủ yếu lấy từ:
a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn
c. Nấm men d. Tảo
Câu 30: Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:
a. Sinh sản b. Tổng hợp Prôtêin
c. Bảo vệ d. Tích lũy chất dinh dưỡng
Câu 31: Các yếu tố sinh trưởng của vi sinh vật:
a. Các chất hữu cơ quan trọng như vitamin, aamin, các bazơ nitơ mà một số vi sinh
vật không tổng hợp được phải thu nhận trực tiếp từ môi trường.
b. Các muối vô cơ.
c. Nước, khí CO
2
và các hợp chất chứa nitơ.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 32: Trong môi trường tự nhiên sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn không
diễn ra pha:
a. Lag b. Log
c. Cần bằng d. Suy vong
Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật kị khí bắt buộc:
a. Nấm men rượu b. Động vật nguyên sinh
c. Vi khuẩn sinh mêtan d. Vi khuẩn Bacillus
Câu 34: Để phân giải Polisaccaric thành Glucôzơ, vi sinh vật sử dụng các Enzim:
a. Amilaza, Lipaza b. Xenlulaza, Amilaza
c. Amilaza, Nuclêaza d. Amilaza, Prôtêaza
Câu 35: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, từ một tế bào vi sinh vật có thời gian
thế hệ 20 phút, thì sau 2 giờ nuôi cấy số lượng tế bào của quần thể đó là:
a. 32 b. 64
c. 128 d. a, b và c đều sai.

Câu 36: Vi sinh vật ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở:
a. Trên các loại mứt quả. b. Trên môi trường axit
c. Trên môi trường dầu mỏ. d. a, b và c đều đúng
Câu 37: Độ PH là:
a. Đại lượng đo tỷ lệ % các chất trong môi trường.
b. Đại lượng đo độ axit hay độ kiềm tương đối của môi trường.
c. Đại lượng xác định độ sạch của môi trường.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 38: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, nguyên nhân làm cho quần thể vi
khuẩn yếm khí chuyển sang pha cân bằng:
a. Chất dinh dưỡng cạn kiệt . b. Các chất độc tích lũy, PH thay đổi.
c. Nồng độ O
2
giảm. d. a, b đều đúng.
Câu 39: Đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi khuẩn trong điều kiện liên tục:
a. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định, thường xuyên bổ sung các chất dinh
dưỡng và không ngừng loại các chất thải.
b. Quần thể vi khuẩn có thể sinh trưởng ở pha log trong một thời gian dài.
c. Quần thể vi khuẩn chỉ sinh trưởng qua một vài thế hệ.
d. a và b đều đúng.
Câu 40: Trong các pha sinh trưởng của vi khuẩn ở điều kiện nuôi cấy không liên
tục, pha nào vi khuẩn phải trải qua thời gian thích ứng với môi trường, tổng hợp
ADN và Enzim diễn ra mạnh mẽ:
a. Pha lag b. Pha Log
c. Pha cân bằng d. Pha suy vong.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
* Mã đề 102:
Chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1: Trong các pha sinh trưởng của vi khuẩn ở điều kiện nuôi cấy không liên tục,
pha nào vi khuẩn phải trải qua thời gian thích ứng với môi trường, tổng hợp ADN
và Enzim diễn ra mạnh mẽ:
a. Pha lag b. Pha Log
c. Pha cân bằng d. Pha suy vong.
Câu 2: Đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi khuẩn trong điều kiện liên tục:
a. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định, thường xuyên bổ sung các chất dinh
dưỡng và không ngừng loại các chất thải.
b. Quần thể vi khuẩn có thể sinh trưởng ở pha log trong một thời gian dài.
c. Quần thể vi khuẩn chỉ sinh trưởng qua một vài thế hệ.
d. a và b đều đúng.
Câu 3: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, nguyên nhân làm cho quần thể vi
khuẩn yếm khí chuyển sang pha cân bằng:
a. Chất dinh dưỡng cạn kiệt . b. Các chất độc tích lũy, PH thay đổi.
c. Nồng độ O
2
giảm. d. a, b đều đúng.
Câu 4: Độ PH là:
a. Đại lượng đo tỷ lệ % các chất trong môi trường.
b. Đại lượng đo độ axit hay độ kiềm tương đối của môi trường.
c. Đại lượng xác định độ sạch của môi trường.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 5: Vi sinh vật ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở:
a. Trên các loại mứt quả. b. Trên môi trường axit
c. Trên môi trường dầu mỏ. d. a, b và c đều đúng
Câu 6: : Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, từ một tế bào vi sinh vật có thời gian
thế hệ 20 phút, thì sau 2 giờ nuôi cấy số lượng tế bào của quần thể đó là:
a. 32 b. 64
c. 128 d. a, b và c đều sai.
Câu 7: Để phân giải Polisaccaric thành Glucôzơ, vi sinh vật sử dụng các Enzim:

a. Amilaza, Lipaza b. Xenlulaza, Amilaza
c. Amilaza, Nuclêaza d. Amilaza, Prôtêaza
Câu 8: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật kị khí bắt buộc:
a. Nấm men rượu b. Động vật nguyên sinh
c. Vi khuẩn sinh mêtan d. Vi khuẩn Bacillus
Câu 9: Trong môi trường tự nhiên sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn không diễn
ra pha:
a. Lag b. Log
c. Cần bằng d. Suy vong
Câu 10: Các yếu tố sinh trưởng của vi sinh vật:
a. Các chất hữu cơ quan trọng như vitamin, aamin, các bazơ nitơ mà một số vi sinh
vật không tổng hợp được phải thu nhận trực tiếp từ môi trường.
b. Các muối vô cơ.
c. Nước, khí CO
2
và các hợp chất chứa nitơ.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 11: Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:
a. Sinh sản b. Tổng hợp Prôtêin
c. Bảo vệ d. Tích lũy chất dinh dưỡng
Câu 12: Chất kháng sinh tổng hợp từ vi sinh vật chủ yếu lấy từ:
a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn
c. Nấm men d. Tảo
Câu 13: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức:
a. Nảy chồi b. Bằng bào tử
c. Trực phân d. Tiếp hợp
Câu 14: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh cần năng lượng
và nguồn cacbon chủ yếu:
a. Ánh sáng, CO
2

. b. Ánh sáng, chất hữu cơ
c. Chất vô cơ, CO
2
d. Chất hữu cơ, chất hữu cơ
Câu 15: Các tác hại của qúa trình phân giải ở vi sinh vật:
a. Gây hư hỏng thực phẩm
b. Gây hỏng thực phẩm, giảm chất lượng các loại lương thực; đồ dùng - hàng hóa.
c. Làm sạch môi trường
d. a và c đều đúng
Câu 16: Các vi sinh vật phân giải ngoại bào khi:
a. Điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật.
b. Khi tiếp xúc với các chất dinh dưỡng cao phân tử không vận chuyển qua màng tế
bào được.
c. Vi sinh vật thiếu chất dinh dưỡng trầm trọng.
d. a và b đều đúng.
Câu 17: Để tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn Lactic, trong qúa
trình muối dưa phải bổ sung đường khi:
a. Rau quả có đường < 5-6% b. Rau quả có đường < 9-10%
c. Rau quả có đường < 10-12% d. Rau quả có đường < 15%
Câu 18: Dưa chua để lâu sẽ bị khú là do:
a. Hàm lượng axit Lactic tăng nhanh, vi khuẩn lên men thối phát triển
b. Điều kiện yếm khí tạo điều kiện cho vi khuẩn lên men thối phát triển
c. Vi khuẩn lên men Lactic chết.
d. Hàm lượng axit Lactic giảm nhiều, vi khuẩn lên men thối hoạt động
Câu 19: Chất ức chế sinh trưởng nào sau đây không gây biến tính và làm bất hoạt
Prôtêin ở vi sinh vật, diệt khuẩn có tính chọn lọc:
a. Hợp chất Phenol b. Kim loại nặng
c. Chất kháng sinh d. Anđêhit
Câu 20: Quần thể vi khuẩn E.coli ban đầu có 10
6

tế bào, thời gian thế hệ của vi
khuẩn E.coli là 20 phút. Sau một số thế hệ, số lượng tế bào của quần thể 512.10
6
.
Xác định thời gian cần thiết để đạt số lượng tế bào đó:
a. 1 giờ b. 2 giờ
c. 3 giờ d. a, b và c đều sai
Câu 21: Yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật:

×