Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bo de cuong on tap hki hoa hoc khoi 10 74078

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.35 KB, 3 trang )

Onthionline.net
Đề số 1
Câu 1(2 điểm): X và Y là 2 kim loại. Tổng số hạt trong cả X vàY = 122. Số N của Y hơn của X là 16, số P
trong X = 1 nửa số P trong Y, số khối của X bé hơn Y là 29 u.
1. Tìm X, Y?
2. Cho m gam hh X vàY pư với dd HCl dư thì được 8,96 lít H2 ở đktc. Cũng cho m gam hh trên pư với dd
NaOH dư thì được 6,72 lít H2 ở đktc. Tính m?
Câu 2(2 điểm): 1. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho Ca = 40, tính bán
kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết?
2. So sánh(có giải thích) bán kính của:
a. Na, K, Al, S, O
b. O2-; Ne; Na+, F-; Al; Na, Mg
Câu 3(2 điểm): Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp trong
BTH. Cho 7,2 gam A tan hết vào dd HCl dư được khí B. Hấp thụ hết B bởi 450 ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được
15,76 gam kết tủa. Tìm tên và khối lượng mỗi muối trong A?
Câu 4(2 điểm): 1. Hoàn thành các pư sau và tính số phân tử axit làm môi trường
a. KMnO4 + HCl → ….
b. Fe3O4 + HNO3 loãng →…
c. FeCO3 + H2SO4 đặc → …
2. Cho 10 gam kim loại M thuộc nhóm IIA + nước dư thu được 6,11 lit khí hiđro đo ở 25 oC và 1 atm. Tìm M?
Câu 5(2 điểm): R là kim loại hóa trị II. Đem hòa tan 2 gam oxit của kim loại này vào 48 gam dung dịch H 2SO4
6,125% loãng thu được dung dịch A trong đó nồng độ H 2SO4 chỉ còn 0,98%.
1. Tìm R biết RSO4 là muối tan.
2. Tính Vdd NaOH 8% (d =1,05 g/ml) cần cho vào A để thu được ↓ lớn nhất.
------------Hết-----------Đề số 2
Câu 1(2 điểm): Tổng số hạt P, N, E trong nguyên tử nguyên tố M là 40 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.
1. Tìm P, N, A của M? 2. Y tạo với M hợp chất MY3. Tổng số P trong MY3 = 64. Tìm Y, MY3?
+ CO 2 + H 2 O
(1)


+ KOH
+ NaOH
(5)
→ A →
B →
A 
→ MY3 .
3. Hoàn thành sơ đồ: M → MY3 
(2)
(3)
(4)
Câu 2(2 điểm): X thuộc nhóm VIIA. Hợp chất của X với hiđro có 2,74% hiđro về khối lượng.
1. Tìm X?
2. Gọi Y là hiđroxit cao nhất của X. Viết CTPT của Y? So sánh tính axit của Y với H2SO4?
3. Viết và gọi tên 3 hợp chất của X có liên kết ion? 3 hợp chất của X có liên kết CHT trong đó có một chất
không tuân theo qui tắc bát tử?
Câu 3(2 điểm): Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại thành kim loại cần dùng 3,36 lit H 2. Hòa tan
hết lượng kim loại thu được vào dd HCl được 2,24 lit khí H2. Tìm công thức của oxit biết các khí đo ở đktc.
Câu 4(2 điểm): 1. Cho Al pư với HNO3 tạo ra hh khí X gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Viết pư
xảy ra?
2. Agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. % các đồng vị tương ứng bằng : 0,34% ; 0,06% và
99,6%. Tính A biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.
Câu 5(2 điểm): Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M hóa trị ko đổi. Chia A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan + dd HCl dư được 1,568 lit khí H 2. Phần 2: + dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,016 lit khí SO2.
Tìm M biết các khí đo ở đktc.
------------Hết-----------Đề số 3
Câu 1(2 điểm): Hoà tan 4,84 gam Mg kim loại bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 0,4 gam khí hiđro.
a/ Xác định nguyên tử lượng của Mg(tức MMg).
24
b/ Cho kim loại Mg trên gồm hai đồng vị trong đó có đồng vị 12 Mg . Xác định số khối của đồng vị thứ hai,

biết tỷ số của hai loại đồng vị là 4:1.
Câu 2(2 điểm): Hợp chất M được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do năm nguyên tử của hai
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y2- là 50. Xác định công thức phân
tử, viết công thức cấu tạo(theo qui tắc bát tử) và gọi tên của M biết hai nguyên tố trong Y 2- thuộc cùng một
nhóm và hai chu kì liên tiếp trong BTH?


Onthionline.net
Câu 3(2 điểm): X là phi kim thuộc nhóm VIA. Gọi A, B tương ứng là oxit cao nhất và hợp chất khí của X với
hiđro. Tỉ khối của B so với A bằng 0,425
1. Tìm A, B?
2. Viết CT electron, CTCT(theo qui tắc bát tử) và dạng hình học của A và B? Xác định trạng thái lai hóa của
X trong A, B?
Câu 4(2 điểm): 1. Viết pư để chứng minh rằng khả năng oxi hóa của dd thuốc tím phụ thuộc vào môi trường?
2. X, Y là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số hạt

proton của X và Y là 32. Hãy viết cấu hình của X và Y và các ion mà X và Y có thể tạo thành?
Câu 5(2 điểm): Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí
NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m?
------------Hết-----------Đề số 4
Câu 1(2 điểm): Một nguyên tố có 3 đồng vị: X (92,3%), BZ X (4,7%), CZ X (3,0%). Biết tổng số khối của 3
A
Z

B
đồng vị là 87. Tổng khối lượng của 200 đồng vị nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong Z X nhiều
A
hơn Z X 1 đơn vị.
A

1. Tìm các số khối A, B, C
2. Biết Z X có số proton bằng số nơtron. Tìm X.
Câu 2(2 điểm):
1. Viết cấu hình e của X, X2+; X3+ biết điện tích hạt nhân của X là 4,16.10-18 culong.
2. X3+ và Y2+ có cấu hình e tương ứng là [Ar]3d3 và [Ar]3d9. Viết cấu hình e của X, Y và xác định vị trí của
chúng trong BTH?
Câu 3(2 điểm): A, B là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong BTH. A có 2e lớp ngoài cùng; X là hợp chất của A
với hiđro chứa %mA = 98,56%. B có 7e hóa trị; Y là hợp chất của B với hiđro. Cho 200 gam dd Y 7,3% pư
vừa đủ với 27,8 gam X thu được khí D và dd E.
1. Tìm A, B, D?
2. Tính C% của chất tan trong E?
Câu 4(2 điểm): Hợp chất MXx có %mM = 46,67%. M là kim loại, X là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M
có n - p = 4, trong hạt nhân của X có n’ = p’. Tổng số proton trong MX x là 58.
1. Tìm tên và vị trí của M, X trong BTH
2. Viết pư của MXx với O2, HNO3 đặc nóng?
Câu 5(2 điểm): Hòa tan hết16,2 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA vào 5 lit dd HNO 3 0,5M (d = 1,25 g/ml) thu
được 5,6 lit hỗn hợp khí NO và N2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 14,4 và dd chứa một muối.
1. Tìm M.
2. Tính C% của dung dịch HNO3 trong dung dịch sau phản ứng.
------------Hết------------

Đề số 5
3
16
17
17
Câu 1(2 điểm): 1. Hiđro có ba đồng vị là: H, H, 1 H . Oxi có ba đồng vị là 8 O , 8 O , 8 O . Viết công thức
và tính M của các loại phân tử nước.
2. X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s1. Viết cấu hình e đầy đủ và xác định vị trí của X trong BTH?
Câu 2(2 điểm): X và Y là hai nguyên tử đều có số proton bằng số nơtron. Hiệu số nơtron của X và Y bằng 8.

X, Y tạo thành hợp chất XY2 có tổng số proton là 32.
1. Tìm X, Y?
2. Viết CT electron; CTCT của XY2? Tìm dạng hình học của XY2 và trạng thái lai hóa của X trong XY2?
3. XY2 có tính khử hay tính oxi hóa? Giải thích? Viết pư chứng minh?
Câu 3(2 điểm): 1. R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ giữa %mR trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với
hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05 gam kim loại M pư hết với đơn chất R được 40,05 gam muối. Tìm R và M?
2. Viết pư của FexOy với HCl, H2SO4 loãng, HNO3 đặc?
Câu 4(2 điểm): R là một nguyên tố phi kim. Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 2 lần số oxi hóa âm thấp
nhất của R là +2. Tổng số proton và nơtron của R nhỏ hơn 34.
1. Tìm R.
2. X là hợp chất khí của R với hiđro, Y là oxit của R có chứa 50% oxi về khối lượng. Tìm X và Y.
Câu 5(2 điểm): Hòa tan vừa hết hh gồm 0,04 mol Al + 0,02 mol Fe + 0,05 mol Cu vào dd HNO3 12,6% thu
được hỗn hợp khí X gồm NO, N2 và dd có 3 muối.Tỉ khối giữa X và khí H2 là 14,75 .
1
1

2
1


Onthionline.net
a. Tính VX.

b)Tính khối lượng dd HNO3 cần dùng?
------------Hết------------



×