Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hkii hoa hoc 10 co ban 61513

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 3 trang )

Onthionline.net

ĐỀ THI HỌC KÌ II – lớp 10
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : .............................
��
� N2O4 H  58, 04kJ .Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4
Câu 1: Cho cân bằng: 2 NO2 ��

vào nước đá thì:
A. màu nâu nhạt dần
B. hỗn hợp có màu khác
C. màu nâu đậm dần
D. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
Câu 2: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng
độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,0002 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,00025 mol/l.s.
Câu 3: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 24. Sau 1 thời gian phản ứng
thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hidro là 27,43. Phần trăm SO 2 đã tham gia phản ứng là:
A. 30%
B. 50%
C. 75%
D. 25%
Câu 4: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi ít tan trong nước
B. Khí oxi nhẹ hơn nước
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 5: Cho chuỗi phản ứng sau:


 O2
SO4
,t
2S
  A  NaOH
  B  H 2
  A  H
 C  Fe
D
FeS2  
0

A, B, C, D lần lượt là:
A. SO2, Na2SO3, H2S, FeS
B. SO2, Na2SO3, S, FeS
C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4
D. S, Na2S, H2S, FeS
Câu 6: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C12H22O11) vào H2SO4 đặc, nóng dư gồm
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2.
Câu 7: Oleum có công thức tổng quát là ?
A. H2SO4.nSO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4.nH2O.
D. H2SO4.nSO2.
Câu 8: Khi trộn V ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch có nồng
độ 3M. Giá trị của V là:
A. 150

B. 250
C. 300
D. 200
Câu 9: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được :
A. 0,1 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
B. Chỉ có 0,2 mol NaHSO3
C. Chỉ có 0,1 mol Na2SO3
D. 0,05 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
Câu 10: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2
B. Zn ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
C. Al2O3 ; KMnO4 ; Ag
D. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4
Câu 11: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%,
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam.
B. 97,80 gam.
C. 88,20 gam.
D. 101,68 gam.
Câu 12: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng: S + 2H2SO43SO2+ 2H2O. Trong phản
ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị khử : số nguyên tử S bị oxi hoá là:
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 3:1
Câu 13: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :
��
� 2SO3 (k) (  H<0)
2SO2 (k) + O2 (k) ��


Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm nồng độ của O2.
C. Giảm nồng độ của SO2.
D. Tăng nồng độ của SO2.
Câu 14: Trong các cặp dưới đây, cặp nào là hai dạng thù hình của một nguyên tố hóa học:
(1) O2 khí và O2 lỏng, (2) O2 khí và O3 khí, (3) S đơn tà và S tà phương, (4) Than chì và kim
cương.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Onthionline.net

Câu 15: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch không có gì thay đổi.
B. Dung dịch chuyển thành màu xanh.
C. Dung dịch chuyển đục dần màu vàng.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 16: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O2   2Ag2S + 2H2O
B. H2S+ Pb(NO3)2   2HNO3 + PbS
C. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O
D. 2Na + 2H2S   2NaHS + H2
Câu 17: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. KOH và H2SO4

B. Na2CO3 và H2SO4 C. HCl và Na2SO4
D. BaCl2 và K2SO4
Câu 18: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O  A + 2HCl. Công thức của X2 và A lần lượt là :
A. H2S và Cl2
B. H2SO4 và Cl2
C. SO3 và Cl2
D. Cl2 và H2SO4
Câu 19: Để thu được 300g dung dịch H 2SO4 30% cần trộn lượng dung dịch H 2SO4 50% với lượng
dung dịch H2SO4 10%là:
A. 100g, 200g
B. 120g, 180g
C. 50g, 250g
D. 150g, 150g
Câu 20: Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H2SO4. Nhận biết H2SO4 bằng:
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím
D. dung dịch NaOH
Câu 21: Sự chuyển dịch cân bằng là:
A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch
C. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
D. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
Câu 22: Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dd H 2SO4 loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra
(đktc) :
A. 4,48 lit
B. 2,24 lit
C. 6,72 lit
D. 67,2 lit
Câu 23: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?
A. Bột lưu huỳnh.

B. Khí ozon.
C. Khí oxi.
D. Bột sắt.
Câu 24: Tên gọi của hợp chất K2SO3 là:
A. Kali sunfat
B. Kali hiposunfit
C. Kali sunfua
D. Kali sunfit
Câu 25: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại
lượng:
A. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. B. Khối lượng sản phẩm tăng
C. Thể tích chất tham gia phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng.
Câu 26: Cho 16g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 8,96 lít khí H 2 bay ra
( đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ?
A. 60,5g
B. 45,5g
C. 40,5g
D. 44,4g
Câu 27: Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chúa 1gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:
A. Màu đỏ.
B. Không đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Không xác định được.
Câu 28: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k)

2H2O(k).
B. 2SO3(k)


2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k)

N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k)

2CO(k) + O2(k)
Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np4
D. ns2np2nd2
Câu 30: Cho 8,3g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Al tác dụng với dd H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72lit khí
SO2(đktc). % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 50%, 50%
B. 67,47%, 32,53%
C. 32,53%, 67,47%
D. 35%, 65%
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Onthionline.net
Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F =
9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×