Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va dap an thi hki vat ly 6 thcs ba lung 38297

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.32 KB, 4 trang )

onthionline.net

Trường THCS Ba Lũng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT LÍ 6
Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 6….
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Bằng số
Bằng chữ

ĐỀ CHẴN
Cõu 1: (2 điểm)
a. Hóy kể tờn cỏc dụng cụ dựng để đo độ dài ?
b. Nhỡn hỡnh 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của thước đó là bao nhiêu?
0 cm

10 cm

20 cm

30 cm

40

Hình 1
Cõu 2: (2 điểm)
a. Hóy kể tờn các loại máy cơ đơn giản đó học?


b. Nhỡn hỡnh 2 và cho biết phải tỏc dụng vào đầu B của đũn bẩy một lực F cú độ lớn
như thế nào so với trọng lượng P của vật( treo ở đầu A của đũn bẩy) thỡ mới nõng lực đó
lên?
A



B

O
F
P = 500N

Hình 2
Cõu 3: (3 điểm)
a. Em hóy tỡm hai vớ dụ thực tế về việc sử dụng mặt phẳng nghiờng vào trong cuộc
sống?
b. Khi thả chỡm một hũn đỏ vào một bỡnh cú ĐCNN 5cm 3, đựng 125cm3 nước thỡ thấy
mực nước trong bỡnh dõng lờn đến vạch 160cm 3 . Hỏi thể tớch của hũn đỏ đú là bao
nhiờu?
Cõu 4: (3 điểm)
Một cục nhụm cú thể tớch 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
a. Tính trọng lượng của cục nhôm.
b. Tính khối lượng riêng của nhôm
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm


onthionline.net

BÀI LÀM:

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường THCS Ba Lũng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT LÍ 6
Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 6….
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Bằng số
Bằng chữ

ĐỀ LẼ
Cõu 1: (2 điểm)
a. Để đo thể tích chất lỏng trong phũng thí nghiệm người ta dùng dụng cụ gỡ?
b. Nhỡn hỡnh 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của bỡnh chia độ là bao nhiêu?
50cm3

A

40cm3


O

30cm3

B


F

20cm3
10cm
10 cm33

Hỡnh1

P = 300N

Hỡnh 2

Cõu 2: (2 điểm)
a. Hóy kể tờn các loại máy cơ đơn giản đó học?
b. Nhỡn hỡnh 2 và cho biết phải tỏc dụng vào đầu B của đũn bẩy một lực F cú độ lớn
nhưu thế nào so với trọng lượng P của vật( Treo ở đầu A của đũn bẩy) thỡ mới nõng lực
đó lên?
Cõu 3: (3 điểm)
a. Em hóy tỡm hai vớ dụ thực tế về việc sử dụng đũn bẩy vào trong cuộc sống?
b. Khi thả chỡm một hũn đá vào một bỡnh cú ĐCNN 2cm 3, đựng 74cm3 nước thỡ thấy
mực nước trong bỡnh dõng lờn đến vạch 90cm3. Hỏi thể tớch của hũn đá đó là bao nhiêu?
Cõu 4:(3 điểm) Một cục nhụm cú thể tớch 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
a. Tính trọng lượng của cục nhụm.
b. Tính khối lượng riêng của nhôm
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm


onthionline.net


BÀI LÀM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đề chẵn

Câu
1
1.5đ

2

3
1.5 đ

4

Nội dung
a. Kể tên 3 loại thước : Thước dây, thước thẳng,
thước cuộn.
c. GHĐ của thước là: 40cm
ĐCNN của tước là: 1cm
a. Cỏc loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng
nghiêng, đũn bẩy, rũng rọc
b. F > P hay F > 500N
Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên
vật.
Đơn vị đo lực có tên gọi là Niu Tơn.
kớ hiệu: N
Ví dụ đúng


Điểm
1

0.25
0.25
1,0đ

0,5 đ
0,5 đ




5
3 điểm

a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m =
10.5,4 =54N
b.Khối lượng riêng của nhôm là
m

1
1

5,4

D = V  0,002 2700 kg/m3
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D =
10. 2700 = 27000 N/m3


1

Đề lẽ

Câu
1

2

3
1.5 đ
Ž

Nội dung
a. Bỡnh chia độ
b. GHĐ 50cm3
ĐCNN 5cm3
a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng
nghiêng, đũn bẩy, rũng rọc
b. F < P hay F < 300N
Trọng lực là lực hút của trái đất tỏc dụng lờn
vật.
Trọng lực có phương thẳng đứng

Điểm
1
0.5
0.5


1,0đ

0,5 đ
0,5 đ


onthionline.net

4

có chiều hướng về phía trái đất
Ví dụ đúng

0,5 đ
1

1.5 đ

5
3 điểm

V=90-74=16cm3
a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m =
10.5,4 =54N
b.Khối lượng riêng của nhụm là
m

0.5
1
1


5,4

D = V  0,002 2700 kg/m3
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D =
10. 2700 = 27000 N/m3

1

V. Kết quả kiểm tra và rỳt kinh nghiệm
1. Kết quả kiểm tra

Lớp
0-<3
3- <5
5- < 6.5
6.5- <8.0
8 - 10
6A
6B
2.Rỳt kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................



×