Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BAI TAP CHUYEN DE 12 PHAN DAO DONG CO HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.48 KB, 7 trang )

.BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Một vật dao động điều hòa
sin( )x A t
ω ϕ
= +
ở thời điểm t = 0 li độ
2
A
x =
và đi theo chiêu âm. Tim
ϕ
.
A.
6
rad
π
B.
2
rad
π
C.
5
6
rad
π
D.
3
rad
π

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc


20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
.Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình
4sin(10 )
6
x t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là
bao nhiêu?
A.
x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
B.
x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
C.
2 3x cm= −
,
20 /v cm s
π

=
, vật di chuyển theo chiều dương.
D.
2 3x cm=
,
20 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
Câu 4: Ứng với pha dao động
6
rad
π
, gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị
2
30 /a m s= −
. Tần số dao động là 5Hz. Lấy
2
10
π
=
. Li độ
và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm,
30 3 /v cm s
π
=
B. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π

=
C. x = 3cm,
30 3 /v cm s
π
= −
D. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
= −
.Câu 5: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm±
C.
2 2cm±
D.
2cm±

Câu 6: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho
2
10 /g m s=
. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 7: Một vật dao động điều hòa
4sin(2 )
4
x t cm
π
π

= +
. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= − =
B.
2 2 , 4 2x cm v cm
π
= =
C.
2 2 , 4 2x cm v cm
π
= = −
D.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= − = −
.Câu 8: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
.Câu 9: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương
trình dao động của vật là:
A.
4sin10x tcm
π
=
B.
4sin(10 )x t cm

π π
= +
C.
4sin(10 )
2
x t cm
π
π
= +
D.
4sin(10 )
2
x t cm
π
π
= −
.Câu 10: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm
là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 11: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m

2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao động với chu kì
1

T
= 0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao động
với chu kì
2
0,8T s=
. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn
1
m

2
m
vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động
của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
.Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
10 5 /rad s
ω
=
. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc
20 15 /cm s−
. Phương
trình dao động của vật là:
A.
2sin(10 5 )
6

x t cm
π
= −
B.
2sin(10 5 )
6
x t cm
π
= +

C.
5
4sin(10 5 )
6
x t cm
π
= −
D.
5
4sin(10 5 )
6
x t cm
π
= +
Câu 14: Phương trình dao động của con lắc
4sin(2 )
2
x t cm
π
π

= +
. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho
2
10 /g m s=
, lấy
2
10
π

. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T =
π
s; A = 4cm D. T =
π
s; A = 5cm
.Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 16, 17
Một con lắc lò xo có khối lượng
2m kg=
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí
3 2x cm=
theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Câu 16: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây?
A.
2
6 2 ,
5

A cm T s
π
= =
B.
2
6 ,
5
A cm T s
π
= =
C.
6
,
5
2
A cm T s
π
= =
D.
6 ,
5
A cm T s
π
= =
Câu 17: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?
A.
6 2 sin(10 )
4
x t cm
π

= +
B.
3
6 2 sin(10 )
4
x t cm
π
= +

C.
6
sin(10 )
4
2
x t cm
π
= +
D.
3
6sin(10 )
4
x t cm
π
= +
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s
2
. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 19: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả

nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:
A.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= −
B.
10sin(10 )
2
x t cm
π
= −
C.
10sin10x tcm=
D.
5sin(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoax
4sin(10 )x t cm
π ϕ
= +
tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ.
ϕ
có giá trị
nào:
A

rad
ϕ π
=
B.
6
rad
π
ϕ
=
C.
5
6
rad
π
ϕ
=
D.
7
6
rad
π
ϕ
=
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:
A. E
đ
= 0.004J B. E
đ
= 40J C. E
đ

= 0.032J D. E
đ
= 320J
Câu 22: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương
hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N= =
B.
dh
2 , 3
hp
F N F N= =
C.
dh
1 , 3
hp
F N F N= =
D.
dh
0.4 , 0.5
hp
F N F N= =
Câu 23: Một vật dao động điêug hoà với phương trình
sin( )x A t
ω ϕ
= +
. Trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí

3
2
x A=
theo
chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm. vật có vận tốc
40 3 /cm s
π
. Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây:
A.
10 / , 7.2rad s A cm
ω π
= =
B.
10 / , 5rad s A cm
ω π
= =
C.
20 / , 5rad s A cm
ω π
= =
D.
20 / , 4rad s A cm
ω π
= =
Câu 24: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A V
max
= 34cm/s B. V
max
= 75.36cm/s C. V

max
= 48.84cm/s D. V
max
= 33.5cm/s
Câu 25: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l
0
, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m
1
=100g, thì chiều dài của lò xo khi cân
bằng là l
1
= 31cm. Thay vật m
1
bằng vật m
2
= 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l
2
= 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào
sau đây:
A. l
0
= 30cm. k = 100N/m B. l
0
= 31.5cm. k = 66N/m
C. l
0
= 28cm. k = 33N/m D. l
0
= 26cm. k = 20N/m
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 26, 27

Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
2sin(20 )
2
x t cm
π
π
= +
. Biết khối lượng của vật nặng m = 100g.
.Câu 26: Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10
-3
J B. T = 0,1s. E = 78,9.10
-3
J
C. T = 1s. E = 7,89.10
-3
J D. T = 0,1s. E = 7,89.10
-3
J
.Câu 27: Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:
A.
1
60 10
k
t = ± +
B.
1
2
20
t k= ± +

C.
1
2
40
t k= ± +
D.
1
30 5
k
t = ± +
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình
4sin(0,5 )
3
x t cm
π
π
= −
. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm của
trục tọa độ:
A. t = 4s B.
4
3
t s=
C.
1
3
t s=
D. t = 2s

Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình
sin( )x A t
ω ϕ
= +
và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc
v = 0.25m/s và gia tốc a = 6.25
3
m/s
2
. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:
A.
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = − =
B.
2
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = =
C.
2 , , 25 /
3
A cm rad rad s
π

ϕ ω
= = =
D.
6.7 , , 75 /
6
A cm rad rad s
π
ϕ ω
= = − =
Câu 30: Một vật dao động theo phương trình
2,5sin( )
4
x t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị
3
rad
π
, lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:
A.
1
, 0,72
60
t s x cm= =
B.
1
, 1, 4
6

t s x cm= =
C.
1
, 2,16
120
t s x cm= =
D.
1
, 1, 25
12
t s x cm= =
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 31, 32
Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra
25l cm
∆ =
. Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động
điều hòa.
Câu 31: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy
2 2
/g m s
π
=
. Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây?
A.
20sin(2 )x t cm
π π
= +
B.
20sin 2x tcm
π

=

C.
10sin(2 )x t cm
π π
= +
D.
10sin 2x tcm
π
=
Câu 32: Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm
1
8
s
sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương.
A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 33, 34
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc
0
40 /v cm s=
theo phương của lò xo.
Câu 33: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A.
4sin10x tcm
=
B.
8sin10x tcm
=
C.
8sin(10 )x t cm

π
= +
D.
4sin(10 )x t cm
π
= +
Câu 34: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là:
A.
40
/
3
v cm s=
B.
80 3 /v cm s=
C.
40
/
3
v cm s=
D.
80
/
3
v cm s=

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 35, 36
Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng.
Câu 35: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A.
ax min

35,25 ; 24,75
m
l cm l cm= =
B.
ax min
37,5 ; 27,5
m
l cm l cm= =
C.
ax min
35 ; 25
m
l cm l cm= =
D.
ax min
37 ; 27
m
l cm l cm= =
Câu 36: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:
A.
50 3 /v cm s= ±
B.
20 3 /v cm s= ±
C.
5 3 /v cm s= ±
D.
2 3 /v cm s=

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 37, 38
Một lò xo có chiều dài tự nhiên

0
25l cm=
, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm,
2
10 /g m s=
.
Câu 37: Hệ số đàn hồi của lò xo là:
A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m
Câu 38: Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình
4sin ( )x t cm
ω
=
. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau
và bằng
40
s
π
thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:
A.
, 20 /
10
T s rad s
π
ω
= =
B.
, 40 /
20

T s rad s
π
ω
= =
C.
, 10 /
5
T s rad s
π
ω
= =
D.
0,01 , 20 /T s rad s
ω
= =
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật
xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả,
2
10 /g m s=
. Phương trình dao động của vật có biểu
thức nào sau đây?
A.
6,5sin(2 )
2
x t cm
π
= +
B.
6,5sin(5 )
2

x t cm
π
π
= +
C.
4sin(5 )
2
x t cm
π
π
= +
D.
4sin(20 )
2
x t cm
π
= +
Câu 41: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng
là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
A.
1 2
79 , 31l cm l cm= =
B.
1 2
9,1 , 57,1l cm l cm= =
C.
1 2
42 , 90l cm l cm= =
D.
1 2

27 , 75l cm l cm= =
Câu 42: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng
0
10 0,175rad
α
= =
. Cơ năng của
con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A.
max
2 ; 2 /E J v m s= =
B.
max
0,298 ; 0,77 /E J v m s= =
C.
max
2,98 ; 2,44 /E J v m s= =
D.
max
29,8 ; 7,7 /E J v m s= =

Câu 43: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là
2
10 /g m s=
với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy
2
10
π
=
. Thời gian để con lắc dao động từ

VTCB đến vị trí có li độ
0
2
S
S =
là:
A.
1
6
t s=
B.
5
6
t s=
C.
1
4
t s=
D.
1
2
t s=

Câu 44: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường
2
9,81 /g m s=
. Bỏ qua ma sát.
Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là
0
0

30
α
=
. Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 45: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua
O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí
2
l
OI =
. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy
2
9,8 /g m s=
. Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 46: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy
2
10 /g m s=
. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc
0
60
α
=
so với
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
A.
2 /v m s=
B.
2 2 /v m s=

C.
5 /v m s=
D.
2
/
2
v m s=

Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 47, 48
Con lắc đơn có chiều dài
1
l
dao động với chu kì
1
1, 2T s=
, con lắc có độ dài
2
l
dao động với chu kì
2
1,6T s=
.
Câu 47: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
1 2
l l+
là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
Câu 48: Chu kì của con lắc đơn có độ dài
2 1
l l−

là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
Câu 49: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là
0
10 0,175rad
α
= =
. Lấy
2
10 /g m s=
. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525;
max
0,055 /V m s=
B. W = 1,525;
max
0,55 /V m s=
C. W = 30,45;
max
7,8 /V m s=
D. W = 3,045;
max
0,78 /V m s=
Câu 50: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là
1
q

2
q
. Chúng được đặt vào trong điện trường

E
ur

hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là
1 0
5T T=

2 0
5
7
T T=
với
0
T
là chu kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số
1
2
q
q
có giá trị nào sau đây?
A.
1
2

B. -1 C. 2 D.
1
2

Câu 51: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương
7

5,66.10q C

=
, được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong
điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
9,79 /g m s=
. Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc.
A.
0
30
α
=
B.
0
20
α
=
C.
0
10
α
=
D.
0
60
α
=
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 52, 53

Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,79 /g m s=
. Tích cho vật một điện lượng
5
8.10q C

= −
rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ
40
V
E
cm
=
Câu 52: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?
A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s
Câu 53: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?
A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 54, 55
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
20
π
α
=
rad có chu kì T = 2s, lấy
2 2
10 /g m s
π
= =
.

Câu 54: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?
A.
0
2 ; 1,57l m s cm= =
B.
0
1 ; 15,7l m s cm= =
C.
0
1 ; 1,57l m s cm= =
D.
0
2 ; 15,7l m s cm= =
Câu 55: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:
A.
sin( )
20 2
t rad
π π
α π
= +
B.
sin(2 )
20
t rad
π
α π
=
C.
sin(2 )

20
t rad
π
α π π
= +
D.
sin( )
20
t rad
π
α π
=

×