Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 5: Mét khối - Bảng đơn vị đo thể tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 10 trang )

07/27/13
1
Thứ tư ng y23 tháng 2 n m 2005
Môn toán - ti t :108
B i :met khối- Bảng đơn vị đo thể tích
m3
1m
*m
3
là thể tích hình lập phương có cạnh dài 1m
mét khối viết tắt là: m
3
07/27/13
2
Thứ tư ng y23 tháng 2 n m 2005
Môn toán - ti t :108
B i :mét khối- Bảng đơn vị đo thể tích
m
3

Đọc: 25m3; 407m3; 4,84m3; 4/5m3

Viết: năm mươi sáu mét khối :
- Một nghìn chín trăm ba mươi hai mét khối:
-Bảy mét khối ba mươi sáu phần trăm :
- Mười lăm phần một trăm mét khối:
56m3
1932m3
7,36m3
15/100 m3 (0,15m3)
07/27/13


3
Thứ tư ng y23 tháng 2 n m 2005
Môn toán - ti t :108
B i :mét khối- Bảng đơn vị đo thể tích
1m
3
1dm
3
10 x 10
x 10 = 1000 hộp
Vậy 1m
3
= . dm
3
1dm
3
= ..m
3

1000
0,001
Vì 1dm
3
= 1000 cm
3
Nên 1m
3
= cm
3
1000000

07/27/13
4
Thứ tư ng y23 tháng 2 n m 2005
Môn toán - ti t :108
B i :met khối- Bảng đơn vị đo thể tích

Bảng đơn vị đo thể tích :
1m
3
1dm
3
1cm
3
1000dm
3
0,001m
3
1000cm
3
0,001dm
3
Ghi nhớ: mỗi đơn vị thể tích lớn gấp ..
lần đơn vị thể tích nhỏ liền sau.
Mỗi đơn vị thể tích nhỏ kém lần đơn
vị thể tích lớn liền trước.
1000
1000
07/27/13
5
Thứ tư ng y23 tháng 2 n m 2005

Môn toán - ti t :108
B i :met khối- Bảng đơn vị đo thể tích
* Luyện tập :
BàI 1: Viết tắt ( theo mẫu )
- mười hai mét khối : 12 m
3

×