Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiểm tra hóa 12 nâng cao chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.53 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: HÓA 12 Nâng cao

Tên: ........................................ Lớp: ....................
Đề số 1
1. Chọn phản ứng sai:

3Fe + 2O
2
---> Fe
3
O
4
Fe + H
2
SO
4
---> FeSO
4
+ H
2

Fe + Cl
2
---> FeCl
2
Fe + 3AgNO
3
---> Fe(NO
3


)
3
+ 3Ag
2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra:

sự khử ion Na
+
sự oxi hóa ion Na
+
sự oxi hóa ion Cl
-
sự khử ion Cl
-
3. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH
3
là:

Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
Cu(OH)
2
và Ni(OH)
2
Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
Zn(OH)

2
và Al(OH)
3
4. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải
trong dãy là:
Fe , Zn , Cr Zn , Fe , Cr Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn
5. Oxi hóa NH
3
bằng CrO
3
sinh ra N
2
, H
2
O và Cr
2
O
3
. Số phân tử NH
3
tác dugnj với một phân tử CrO
3
là:
1 4 2 3
6. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là:
9,4 gam 9,5 gam 9,3 gam 9,6 gam
7. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO

3
loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không
khí. Khí đó là:
NO

NO
2
NH
3
N
2
8. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa
màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi:

Cl
2
H
2
S

NO
2
SO
2
9. Khử m gam bột CuO bằng khí H
2

ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần
vừa đủ 1 lit dung dịch HNO
3
1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử
CuO là:
70% 75% 80% 85%
10. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16)
Fe Mg Al Zn
11. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là:
tính bazơ tính axit tính oxi hóa tính khử
12. Cho phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
---> Fe
2
(SO

4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số
tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là:
24 22 16 26
13. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1)
22,65 gam 22,56 gam 21,65 gam 21,56 gam
14. Nhôm không tan được trong dung dịch:

NaHSO
4
NaOH

Na

2
SO
4
HCl
15. Cho các ion: Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là:

Fe
2+
Al
3+
Fe
3+
Ca
2+
16. Kim loại X có thể khử được Fe
3+
trong dung dịch FeCl
3
thành Fe
2+
nhưng không khử được H
+

trong
dung dịch HCl thành H
2
. Kim loại X là:
Fe Mg Zn Cu
17. Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12)
25 gam 15 gam 20 gam 30 gam
18. Phát biểu nào sau đây đúng ?
sắt tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III)
sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II)
hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt.
hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)
19. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe
2+
/Fe và Ag
+
/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm
của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là:
Ag

+
+ 1e ---> Ag Fe ---> Fe
2+
+ 2e Fe
2+
+ 2e ---> Fe Ag ---> Ag
+
+ 1e
20. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là:

AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3

NaHCO

3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
Al , Al(OH)
3
, Al
2
O
3
21. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl , H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
6 5 4 3

22. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
2+
?

[Ar]3d
3
[Ar]3d
6
[Ar]3d
5
[Ar]3d
4
23. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:
3 4 2 5
24. Cho dãy các chất: FeO , Fe
3
O
4
, Al

2
O
3
, HCl , Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
4 5 3 2
25. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:
Fe Ca Be Cu
26. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là:
Fe Ca K Al
27. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là:
+3 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 +2 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6
28. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ?
Au Al Fe Li
29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?

NH

3
NO
2
NO N
2
O
30. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH là:
2 4 3 5
Hết.
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: HÓA 12 Nâng cao

Tên: ........................................ Lớp: ....................
Đề số 2

1. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
N
2
O NO

NO
2
NH
3
2. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là:
tính khử tính bazơ tính axit tính oxi hóa
3. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải
trong dãy là:
Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr Cr , Fe , Zn Zn , Cr , Fe
4. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là:

AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3

Al , Al(OH)
3
, Al
2
O
3

AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
5. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:
Cu Be Fe Ca
6. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH
3
là:


Cu(OH)
2
và Ni(OH)
2
Zn(OH)
2
và Al(OH)
3
Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
7. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
2+
?

[Ar]3d
3
[Ar]3d
4
[Ar]3d
5
[Ar]3d
6
8. Cho phản ứng: K

2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
---> Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số tối

giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là:
16 26 22 24
9. Cho các ion: Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là:

Al
3+
Fe
3+
Ca
2+
Fe
2+
10. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra:

sự khử ion Na
+
sự khử ion Cl
-
sự oxi hóa ion Cl
-
sự oxi hóa ion Na
+

11. Chọn phản ứng sai:
Fe + 3AgNO
3
---> Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag

Fe + H
2
SO
4
---> FeSO
4
+ H
2

Fe + Cl
2
---> FeCl
2
3Fe + 2O
2
---> Fe
3
O
4
12. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3

, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl , H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
4 3 6 5
13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không
khí. Khí đó là:

NH
3
N
2
NO

NO
2
14. Cho dãy các chất: NaHCO
3

, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH là:
2 3 5 4
15. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1)
21,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 22,65 gam
16. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là:
9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 9,5 gam
17. Khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần
vừa đủ 1 lit dung dịch HNO
3

1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử
CuO là:
80% 85% 75% 70%
18. Nhôm không tan được trong dung dịch:

Na
2
SO
4
NaHSO
4
HCl NaOH
19. Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12)
30 gam 15 gam 25 gam 20 gam
20. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là:
+3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6
21. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là:
Ca Al K Fe
22. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 6,84 gam muối sunfat.

Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16)
Al Mg Zn Fe
23. Oxi hóa NH
3
bằng CrO
3
sinh ra N
2
, H
2
O và Cr
2
O
3
. Số phân tử NH
3
tác dugnj với một phân tử CrO
3
là:
4 3 1 2
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt.
sắt tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III)
sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II)
hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)
25. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ?

Al Au Li Fe
26. Kim loại X có thể khử được Fe
3+
trong dung dịch FeCl
3
thành Fe
2+
nhưng không khử được H
+
trong
dung dịch HCl thành H
2
. Kim loại X là:
Mg Zn Fe Cu
27. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa
màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi:

NO
2
SO
2
H
2
S

Cl

2
28. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe
2+
/Fe và Ag
+
/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm
của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là:
Ag ---> Ag
+
+ 1e Fe
2+
+ 2e ---> Fe Ag
+
+ 1e ---> Ag Fe ---> Fe
2+
+ 2e
29. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:
2 4 5 3
30. Cho dãy các chất: FeO , Fe

3
O
4
, Al
2
O
3
, HCl , Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
4 2 3 5
Hết.
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: HÓA 12 Nâng cao

Tên: ........................................ Lớp: ....................
Đề số 3
1. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3

, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là:
2 3 4 5
2. Cho các ion: Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là:

Al
3+
Fe
2+
Fe
3+
Ca
2+
3. Cho phản ứng: K

2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
---> Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số tối

giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là:
22 26 16 24
4. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ?
Li Al Au Fe
5. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH
3
là:

Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
Zn(OH)
2
và Al(OH)
3
Cu(OH)
2
và Ni(OH)
2
Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
6. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1)
22,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 21,65 gam
7. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl

3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl , H
2
SO
4
đặc, nóng dư. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
5 3 4 6
8. Khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần
vừa đủ 1 lit dung dịch HNO
3
1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử
CuO là:
75% 85% 70% 80%
9. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2

, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:
4 2 5 3
10. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là:
+3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6
11. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
2+
?

[Ar]3d
4
[Ar]3d
3
[Ar]3d
6
[Ar]3d
5
12. Oxi hóa NH
3
bằng CrO
3
sinh ra N
2
, H
2
O và Cr

2
O
3
. Số phân tử NH
3
tác dugnj với một phân tử CrO
3
là:
3 4 2 1
13. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa
màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi:
H
2
S

Cl
2
SO
2
NO
2
14. Nhôm không tan được trong dung dịch:
NaOH

NaHSO
4

HCl

Na
2
SO
4
15. Kim loại X có thể khử được Fe
3+
trong dung dịch FeCl
3
thành Fe
2+
nhưng không khử được H
+
trong
dung dịch HCl thành H
2
. Kim loại X là:
Cu Mg Zn Fe
16. Phát biểu nào sau đây đúng ?
sắt tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III)
hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt.
hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)

×