Tiết 164-165 Tổng kết Tập làm văn
Từ trên cao
nhìn xuống
Hồ Gơm nh
một chiếc g
ơng bầu dục
lớn sáng long
lanh .Cầu Thê
Húc màu son
cong cong nh
hình con tôm
, dẫn vào
đền Ngọc
Sơn .Mái đền
lấp ló bên gốc
đa già , rễ lá
Động Phong Nha gồm hai bộ phận động khô và động nớc
.Động khô ở độ cao 200 m , thủa xa vốn là dòng sông ngầm
nay đã kiệt nớc , chỉ có những vòm đá trắng vân nhũ và
vô số cột đá màu xanh ngọc bích óng ánh . Trái với động khô
động nớc hiện thời đang có một con sông dài chảy suốt
ngày đêm , song khá sâu và nớc rất trong .rất hấp dẫn với
khách du lịch
Lêi kªu gäi toµn quèc
kh¸ng chiÕn
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc
Đơn xin nghỉ học
Kính gửi : Cô giáo chủ nhiệm lớp 9A
Đồng kính gửi các thầy cô giáo bộ môn
Tên em là : Nguyễn Thu Hơng ,học sinh lớp 9A
Hôm nay , ngày 22 tháng 04 năm 2009.Do em bị ốm ,
nên em không đi học đợc . Vậy em viết đơn này xin phép cô
cho em đợc nghỉ buổi học hôm nay .
Em hứa sẽ chép bài và học bài đầy đủ .Em xin chân
thành cảm ơn .
Lê Lợi , ngày 22 tháng 04 năm 2009
Học
sinh
(ký
tên )
Tiết 163-164 : Tổng kết Tập
làm văn
Kiểu vn bản
Vn bản tự sự
Vn bản miêu tả
Vn bản biểu cảm
Vn bản thuyết minh
Vn bản nghị luận
Vn bản điều hành (hành
chính công vụ )
Tiết 163-164 : Tổng kết Tập làm văn
ST
T
1.
2
3
I.Các kiểu văn bản đã học trong chơng trình Ngữ văn
Kiểu
Phơng thức biểuTHCS
đạt
Ví dụ về hỡnh thức vn bản
vn bản
cụ thể
Vn bản
tự sự
Vn bản
miêu tả
Vn bản
biểu
cảm
Trỡnh bày các sự việc (sự
kiện )có quan hệ nhân
quả dẫn đến kết cục
biểu lộ ý nghĩa.
-Mục đích :biểu hiện con
ngời quy luật đời sống
,bày tỏ tỡnh cảm thái độ
-Bản tin báo chí
-Bản tờng thuật tờng trỡnh
-Tác phẩm lịch sử
Tác phẩm vn học nghệ thuật
: truyện , tiểu thuyết , kí sự
-Tái hiện các tính chất ,
thuộc tính sự vật , hiện t
ợng làm cho chúng hiển
hiện
-Mục đích: giúp con ngời
cảm nhận và hiểu đợc
chúng .
-Vn tả cảnh , tả ngời , tả sự
vật
-Đoạn vn miêu tả trong tác
phẩm tự sự
-Bày tỏ trực tiếp hoặc
gián tiếp tỡnh cảm , cảm
xúc của con ngời đối với
con ngời , thiên nhiên , xã
-Điện mừng , lời thm hỏi ,
chia buồn , vn tế
-Th từ biểu hiện tỡnh cảm gia
ngời với ngời
4 Vn
bản
thuyết
minh
Vn
5 bản
nghị
luận
Vn
bản
6 điều
hành
(hành
chính
công
vụ )
-Trỡnh bày thuộc tính cấu tạo ,
nguyên nhân , kết quả , tính
có ích có hại của sự vật hiện t
ợng
-Mục đích :giúp ngời đọc có tri
thức khách quan và có thái độ
đúng đắn với chúng .
-Bản thuyết minh sản
phẩm hàng hóa
-Lời giới thiệu di tích ,
thắng cảnh , nhân vật
-Vn bản trình bày tri thức
và phơng pháp trong khoa
học
-Trỡnh bày t tởng quan điểm
đối với tự nhiên xã hội ,con ngời
và tác phẩm vn học bằng các
luận điểm luận cứ và cách lập
luận
-Mục đích :Thuyết phục mọi
ngời tin theo cái đúng cái tốt ,
từ bỏ cái sai cái xấu .
-cáo , hịch , chiếu , biểu
-Xã luận bỡnh luận , lời kêu
gọi
-Lời phát biểu trong hội
thảo
-tranh luận về một vấn
đề chính trị , xã hội ..
-Trỡnh bày theo mẫu chung và
chịu trách nhiệm pháp lý về
các ý kiến nguyện vọng của cá
nhân tập thể đối với cơ quan
quản lí hoặc bày tỏ yêu cầu
quyết định thỏa thuận gia
các bên có trách nhiệm .
-Đơn từ
-Báo cáo
-Đề nghị
-Biên bản
-Tờng trỡnh
- Thông báo
-Hợp đồng .
Tiết 164-165
Tổng kết Tập làm văn
I.Ôn tập các kiểu văn bản đã học trong chương trình ngữ văn THCS
-6 kiểu VB:+ VB tự sự
+Vb miêu tả
+VB biểu cảm
+VB thuyết minh
+VB nghị luận
+VB điều hành (hành chính công vụ)
-H/S xem bảng TK (SGK)
Câu 1:Các kiểu VB trªnkh¸c nhau ë hai ®iÓm
chÝnh:
+Kh¸c nhau vÒ ph¬ng thøc biÓu ®¹t.
-Thảo
b.Nêu
luậnph:ơng thức biểu đạt của từng kiểu văn bản để làm rõ
sự khác nhau của các kiểu văn bản trên theo bảng sau :
Kiểu vn bản
Đích (mục
đích )
Yếu tố Phơng pháp
nội dung , cách thức
Vn bản tự sự
Vn bản miêu tả
Vn bản biểu cảm
Vn bản thuyết
minh
Vn bản nghị luận
Vn bản điều
hành (hành chính
công vụ )
2.Các kiểu văn bản trên có thể thay thế cho nhau đợc
không ? Vì sao ?
Ngôn từ
Kiểu vn
bản
Đích (mục
đích )
Yếu tố nội dung
Phơng
pháp , cách
thức
Vn bản
tự sự
Kể chuyện
Nhân vật , tỡnh
huống ,hành
động ,lời kể ,kết
cục
Vn bản
miêu tả
Cảm thấy ,
hiểu
Nơi chốn , nhân vật Tái hiện đối
(chân dung )
tợng miêu tả
Từ tái hiện , biểu
hiện , cụ thể
Vn bản
biểu cảm
T tởng, tỡnh cảm
=>đồng cảm
Yếu tố biểu cảm ,
lời vn
Bày tỏ (trực
tiếp gián
tiếp ) tỡnh
cảm
Từ ng , hỡnh ảnh
có giá trị biểu
cảm ,biện pháp
tu từ
Vn bản
thuyết
minh
Tri thức khách
quan ,xác thực,
hu ích
Thuộc tính ,cấu
tạo , nguyên lí , quy
luật , cách thức ...
Trỡnh bày
,giải thích
,giới thiệu
Từ định nghĩa ,
phân tích ,
phân loại ,liệt
kê...chính xác
Vn bản
Thuyết phục
Luận điểm ,luận
nghị luận làm cho phải tin cứ , lập luận
Trỡnh bày t t
ởng quan
điểm
Khái niệm , thuật
ng , từ chỉ
quan hệ lô gic
Vn bản
điều
hành
Trỡnh bày
theo mẫu
Từ ng chỉ thời
gian , địa điểm
,nội dung
Đảm bảo quan
hệ theo quy
định và pháp
ý kiến , nguyện
vọng , yêu cầu , lợi
ích, nghĩa vụ
Trỡnh bày sự
việc dẫn
đến kết
quả ý nghĩa
Ngôn từ
Động từ hành
động , từ giới
thiệu , từ chỉ
thời gian
Câu 2:Các kiểu VB trên không thể thay thế cho nhau
đợc vì:+Phơng thức biểu đạt khác nhau.
+Hình thức thể hiện khác nhau.
+Mục đích khác nhau.
+Các yểu tố cấu thành VB khác nhau.
Câu 3:Các phơng thức biểu đạt trên có thể phối
hợp với nhau trong một Vb cụ nthể vì:Ngoài chức
năng thông tin,các VB còn có chức năng tạo lập và
duy 4:So
trì quan
Xh...
Câu
sánhhệ
kiểu
Vb và thể loại VH.
*Giống nhau;-Kiểu tự sự có mặt trong thể loại tự sự
-Kiểu biểu cảm có mặt trong thể loại trữ tình.
*Khác nhau:-Kiểu Vb là cơ sở của các thể loại Vh.
-Thể loại VH là môi trờng xuất hiện các kiểu Vb.
So sánh :Thuyết minh-Giải thích- Miêu
tả
Thuyết minh Giải thích
Miêu tả
-Phơng thức
chủ yếu; cung
cấp đầy đủ
tri thức về đối
tợng.
-Cách
viết:trung
thành với đặc
điểm đối tợng
một cách
khách quan,
khoa học.
Phơng thức
chủ yếu:Tái tạo
hiện thực
bằng cảm xúc
chủ quan.
-Cách viết:XD
hình tợng về
một đối tợng
nào đó thông
qua quan sát,
liên tởng,so
sánhvà cảm
xúc chủ quan.
Phơng thức
chủ yếu:xD
một hệ thống
luận
điểm,luận
cứvà lập luận.
-Cách viết:
dùng vốn sống
trực tiếp để
giải thích một
vấn đề nào
đó theo quan
điểm lập tr
Khả năng kết hợp giữa các phơng thức:
Tự sự
Miêu tả Biểu
cảm
Có sử
Có sử
Có sử
dụng 4
dụng
dụng
phơng
các ph các ph
thức còn
ơng
ơng
lại
thức tự thức tự
-Ngoài ra
sự, biểu sự
còn kết
cảm,th ,miêu
hợp với
miêu tả
uyết
tả,nghị
nội
minh.
luận.
tâm,đối
thoại,
Nghị
luận
-Có sử
dụng
các ph
ơng
thức
miêu
tả,biểu
cảm,th
uyết
minh.
Thuyết
minh
-Có sử
dụng
các ph
ơng
thức
miêu
tả,nghị
luận.
Tiết 164: Tổng kết phần tập làm
VN.
II.Phần tập làm vn trong chơng
trỡnh ng vn trung học cơ sở:
1.Mối quan hệ gia phần vn và
tập làm vn:
*Hãy chứng minh rằng giữa các kiểu
văn bản và thể loại văn học có sự
liên quan đến nhau:
-Kiểu văn bản nghị luận và tác
phẩm nghị luận?
-Kiểu văn bản tự sự và tác phẩm tự
II.Phần tập làm vn trong chơng trỡnh
ng vn trung học cơ sở:
1.Mối quan hệ gia phần vn và tập làm
vn:
-Qua vn qua đọc hiểu vn bản hỡnh
thành kĩ nng viết tập làm vn.
+Mô phỏng.
+Học phơng pháp kết cấu.
+Học cách diễn đạt.
+Gợi ý sáng tạo.
->Đọc nhiều để học cách viết tốt.không
đọc ít đọc viết không tốt không hay.
2.Mối quan hệ gia phần tiếng việt,vn
và tập làm vn.
II.Phần vn trong chơng trỡnh ng
vn trung học cơ sở:
1.Mối quan hệ gia phần vn và tập
làm vn:
2.Mối quan hệ gia phần tiếng
việt, vn và tập làm vn:
-Nắm đợc kiến thức cơ bản của
phần tiếng việt:
+Sẽ có kĩ nng dùng từ,đặt
câu,viết đoạn vn,có cách diễn
đạt hay.
+Tránh đợc nhng lỗi thờng gặp khi
nói viết.
3.ý nghĩa của các phơng thức biểu
đạt đối với việc rèn luyện kĩ nng
làm vn:
-Đọc vn bản tự sự,miêu tả giúp kể
chuyện và làm vn miêu tả hay,sinh
động,hấp dẫn.
-Đọc vn bản nghị luận, thuyết minh
giúp cho hoc sinh cách t duy lô gíc
khi trỡnh bày một vấn đề một t t
ởng.
-Đọc vn bản biểu cảm giúp học sinh
có cảm xúc sâu sắc hơn khi làm
bài nghị luận.
Tiết 164: TỔNG KẾT PHẦN TẬP LÀM VĂN (Tiếp
theo )
I. Các kiểu văn bản đã học trong chương trình ngữ
văn THCS
II. Phần tập làm văn trong chương trình ngữ văn
THCS
III. Các kiểu văn bản trọng tâm
1. Văn bản thuyết minh
2. Văn bản tự sự
3. Văn bản nghị
luận
Kiểu văn
bản
Văn bản thuyết
minh
Mục đích
Tri thức khách
quan, thái độ đúng
đắn
Đặc điểm cơ Sự việc, hiện
tượng khách quan
bản
Cách làm
Các yếu tố
kết hợp
Ngôn ngữ
Văn bản tự sự
Biểu hiện con người
cuộc sống, bày tỏ
thái độ, tình cảm
Văn bản nghị luận
Thuyết phục mọi
người tin theo cái
đúng, tốt, từ bỏ cái sai,
xấu
Sự việc, nhân vật, Luận điểm, luận
người kể chuyện
cứ, lập luận
Kiểu văn
bản
Văn bản thuyết
minh
Mục đích
Tri thức khách
quan, thái độ đúng
đắn
Đặc điểm cơ
bản
Cách làm
Các phương pháp
thuyết minh
Ngôn ngữ
Biểu hiện con người
cuộc sống, bày tỏ
thái độ, tình cảm
Sự
hiệnvề
Sự việc,
nhân
vật,
CÓ việc,
tri thức
Giới
thiệu,
trình
tượng
khách quan bày
người
kể chuyện
đối
tượng
diễn
biến sự
thuyết minh
Các yếu tố
kết hợp
Văn bản tự sự
việc theo trình
tự nhất định
Văn bản nghị luận
Thuyết phục mọi
người tin theo cái
đúng, tốt, từ bỏ cái sai,
xấu
Xây
thống
Luậndựng
điểm,hệ
luận
lập
luận
chặt chẽ,
cứ, lập
luận
thuyết phục
Kết hợp các
phương thức
biểu đạt
Kết hợp các
phương thức
biểu đạt
Kết hợp các
phương thức biểu
đạt ( mức độ vừa
Chính xác, cô
đọng dễ hiểu
Ngắn gọn, giản dị
gần gũi với cuộc
sống thường ngày
Chuẩn xác, rõ ràng,
gợi cảm
phải )
II.Các kiểu văn bản trọng tâm:
1.Vn bản thuyết minh:
a.Mục đích biểu đạt: Giúp cho ngời đọc có
tri thức khách quan và thái độ đúng đắn
về đối tợng.
b.Muốn làm vn bản thuyết minh cần chuẩn
bị:
-Quan sát để nắm đợc nhng tri thức khách
quan về đối tợng.
-Nắm đợc các phơng pháp thuyết minh.
-Nắm đợc bố cục, cách trỡnh bày.
c.Các phơng pháp thờng dùng trong vn bản
thuyết minh:
Định nghĩa, phân loại, nêu ví dụ, so
sánh, liệt kê, dùng số liệu
d.Ngôn ng trong vn bản thuyết minh :
Chính xác, khoa học.
2.Văn bản tự sự:
a.Mục đích biểu đạt: Biểu hiện con ngời,qui luật
đời sống,bày tỏ tình cảm,thái độ.
b.Các yếu tố tạo thành văn bản tự sự:
Sự việc,nhân vật,tình huống,hành động,lời kể.
c.Sự kết hợp giữatự sự với các yếu tố miêu
tả,nghị luận,biểu cảm:
-Để câu chuyện sinh động,hấp dẫn cần biết miêu tả.
-Để câu chuyện sâu sắc,giàu tính triết lí cần biết
sử dụng yếu tố nghị luận.
-Để thể hiện thái độ,tình cảm với nhân vật cần biết
sử dụng yếu tố biểu cảm.
d.Ngôn ngữ trong văn bản tự sự:Sử dụng nhiều từ
chỉ hành động,từ giới thiệu,từ chỉ thời gian,không
gian
-