Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.55 KB, 12 trang )

Bài 8 :
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

Ngày soạn : 05-12-2006
Tiết PPCT : 13
A - Mục tiêu bài học
HS cần đạt đợc
1 . Về kiến thức
- Hiểu rõ các yếu tố của tồn tại xã hội- mối quan hệ giữa các yếu tố đó
- Phân biệt các cấp độ ý thức xã hội- mối quan hệ giữa các cấp độ
- Nhận biết mối quan hệ biện chững giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
2. Về kỹ năng
- Giải thích đợc mặt tích cực và tiêu cực tồn tại trong xã hội
- Lấy ví dụ về các yếu tố tồn tại xã hội và ý thức xã hội
- Vẽ sơ đồ phơng thức sản xuất
- Chỉ ra đợc một số quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu trong cuôc sống hiện nay
3. Về thái độ
- Coi trọng vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội và tác động tích
cực trở lại của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội
B- Nội dung và phơng pháp
Bài này chia làm 3 tiết
Tiết 1: Tồn tại xã hội
Tiết 2: Phơng thức sản xuất
Tiết 3: ý thức xã hội
Đây là bài khó và đòi hỏi nhiều kiến thức thực tế
Phơng pháp : Đàm thoại, thảo luận nhóm, sử dụng sơ đồ, biểu đồ
C- Tài liệu và phơng tiện
- SGK, SGV
- Một số ví dụ thực tế
- Sơ đồ về mối quan hệ giữa LLSX và QHSX
D- Hoạt động dạy học


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Vai ttrò của thực tiễn đối với nhận thức ?
3. Học bài mới
Tiết 1: Tồn tại xã hội
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Giới thiệu cho học sinh biết đây là bài học đề cập đến triết học duy vật lịch sử . ở các
bài trớc chúng ta học là chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đời sống xã hội gồm 2 lĩnh vực là đời sống vật chất và đời sống tinh thần. Triêt shọc
Mác-Lênin hiểu đời sống vật chất là tồn tại xã hội, đời sống tinh thần là ý thức xã hội.
Đây là sự cụ thể hoá vấn đề cơ bản của triết học vào đời sống xã hội. Vậy quan hệ giữa
hai lĩnh vực đó nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 2: Sử dụng PP vấn đáp để
tìm hiểu nội dung tồn tại xã hội
Mục tiêu : Giới thiệu đợc tồn tại xã hội
bao gồm những yếu tố nào
Cách tiến hành : GV hỏi HS trả lời
Câu hỏi
- Xã hội loài ngời muốn tồn tại và phát
triển cần phải làm gì?
* Lao động sản xuất để tạo ra của cải
vật chất
- Quá trình lao động sản xuất cần
những yếu tố nào ?
* Môi trờng tự nhiên, con ngời(Dân
số )
- Khi con ngời sử dụng công cụ lao
động tác động vào môi trờng tự nhiên để
tạo ra của cải vật chất gọi là gì ?

* Cách thức (phơng thức sản xuất )
- Tồn tại xã hội là gì ?
HS trả lời
GV nhận xét và kết luận
Nh vậy : Môi trờng tự nhiên, dân số và
phơng thức sản xuất là 3 yếu tố không thể
thiếu đợc đối với sự tồn tại của xã hội
1. Tồn tại xã hội
Tồn tại xã hội là toàn bộ sinh hoạt vật
chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất
của xã hội, bao gồm : Môi ttrờng tự nhiên,
dân số và phơng thức sản xuất
Hoạt động 3: Tìm hiểu các yếu tố của
tồn tại xã hội a) Môi trờng tự nhiên
Cách tiến hành : Sử dụng PP đàm thoại,
kích thích t duy và tổ chức trò chơi
Câu hỏi :
- Môi trờng tự nhiên bao gồm những
yếu tố nào ?
- Vai trò của môi trờng tự nhiên? Nêu
vídụ minh hoạ ?
HS trả lời cá nhân
GV nhận xét và kết luận
GV giải thích thêm : Trên thế giới nơi
nào có môi trờng tự nhiên phong phú đa
dạng thì ở nơi đó có điều kiện thuận lợi
cho sự phát triển. Ngợc lại ở nơi nào có
điều kiện tự nhiên khắc nghiệt thì ở nơi
đógặp nhiều khó khăn . Tuy nhiên sự phục
vụ của tự nhiên cho con ngời nhiều hay ít

lại phụ thuộc vào trình độ học vấn, nhận
thức của con ngời
GV tổ chức trò chơi cho học sinh rút ra
nội dung
- Hành vi tiêu cực của con ngời đối với
tự nhiên gây nên những hậu quả gì ?
GV chia lớp thành 2 nhóm chơi trò chơi
tiếp sức
HS : lần lợt từng em ghi nội dung lên
bảng
Thời gian : 2 phút
Mỗi câu đúng 2 điểm, mỗi câu sai trừ 1
điểm
GV nhận xét và kết luận đội chiến
thắng
GV nhấn mạnh : Mỗi chúng ta phải có
ý thức bảo vệ môi trờng tự nhiên
- Môi trờng tự nhiên bao gồm :
+ Điều kiện địa lý tự nhiên : Đất đai,
sông ngòi, khí hậu ...
+ Của cải trong thiên nhiên : Tài
nguyên, khoáng sản...
+ Nguồn năng lợng : ánh sáng, sức gió,
sức nớc...
- Vai trò của môi trờng tự nhiên : Là
điều kiện sinh sống tất yếu thờng xuyên
của sự tồn tại và phát triển của xã hội
- Con ngời tác động vào giới tự nhiên
theo hai hớng : Tích cực và tiêu cực
- Sự khai thác môi trờng tự nhiên phụ

thuộc vào nhận thức của con ngời
GV nhắc lại những quan điểm của
CNDT, CNDV về tự nhiên
- Thế giới có những nớc tài nguyên,
khoáng sản khan hiếm, nhng nền kinh té
phát triển, theo em tại sao? (Nhật bản)
Hoạt động 4: Tìm hiểu yếu tố dân số
Cách tiến hành : Đàm thoại, tổ chức trò
chơi
GV nêu câu hỏi :
- Dân số là gì?
- Vai trò của dân số đối với sự phát
triển của xã hội ?
* Thể hiện mỗi quốc gia, dân tộc cần
có một số dân nhất định mới đủ để lao
động sản xuất, bảo vệ đất nớc
GV sử dụng hình thức phiếu học tập
- Nguyên nhân xã hội nào chi phối sự
phát triển của dân số ?
HS trả lời vào phiếu
GV thu phiếu và nhận xét rút ra kết
luận
* Kinh tế - xã hội
Nhận thức con ngời
Chủ trơng chính sách
Phong tục tập quán ....
- Em hãy cho biết dân số Việt Nam
tăng nhanh do yếu tố nào chi phối?
* Phong tục tập quán
Nhận thức

Kinh tế - xã hội
GV nhấn mạnh : ở những nớc có điều
kiện tự nhiên tơng tự nhau, nhng số lợng và
chất lợng dân số khác nhau sẽ có ảnh hởng
=> Vì vậy chúng ta phải có ý thức bảo
vệ môi trờng tự nhiên
b) Dân số
- Dân số là số dân sống trong một hoàn
cảnh địa lý nhất định
- Dân số là điều kiện tất yếu thờng
xuyên của sự tồn tại và phát triển của xã
hội
- Dân số và tốc độ phát triển dân số của
mỗi nớc ảnh hởng rất lớn đến sự phát triển
mọi mặt của nớc đó
khác nhau đến sự phát triển của xã hội
- Theo em, có phải nớc nào dân số
đông, xã hội sẽ phát triển cao và ngợc lại
hay không ? Tại sao ?
* Sự phát triển của đất nớc đó phụ
thuộc vào trình độ dân số và các yếu tố về
chính sách, sự phát triển của LLSX
GV nhấn mạnh : Nh vậy dân số có tác
động đến sự phát triển mọi mặt của xã hội
vì vậy bản thân mỗi chúng ta có ý thức
tuyên truyền về hậu quả của việc gia tăng
dân số và không ngừng học tập để nâng
cao trình độ nhận thức
4. Phần củng cố
Củng cố kiến thức cho HS làm bài tập :

Bài tập : Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc phạm vi tồn tại xã hội
a. Tâm lý xã hội
b. Dân số
c. Môi trờng tự nhiên
d. Phơng thức sản xuất
GV viết bài tập lên bảng phụ
HS trả lời
GV nhận xét
5. Dặn dò
HS trả lờibài tập SGK
Chuẩn bị phần c
Bài 8 :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×