ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kieåm tra baøi cuõ :
2. Su tầm một số (từ ngữ) thơ ca có sử dụng từ ngữ
chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích của địa phơng em
hoặc địa phơng khác. (13')
- Tổ chức thi giữa các nhóm
- Mỗi nhóm chuẩn bị cho một số câu ( Từ 1- 5 câu)
trình bày trớc lớp.
- Cho học sinh nhóm khác nhận xét bài của các nhóm đ
trình bày
- Giáo viên nhận xét và cho điểm. Tuyên dơng nhóm có
đáp án hay.
Ví dụ:
- Cá lẹp mà kẹp rau mng
Ông gắp một miếng mụ trừng mắt lên.
- Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông.
- Bán anh em xa mua láng giềng gần.
- Tình chị duyên em.
- Lắng nghe mẹ kể ngày xa
Chang chang cồn cát nắng tra Quảng Bình.
** Thơ ca thờng sử dụng ở một số vùng
khác:
- Năng ma thì nớc giếng năng đầy
Anh năng đi lại, mẹ thầy năng thơng.
- Anh thơng em răng nỏ muốn thơng
Sợ lòng bác mẹ nh rơng khoá rồi.
- Lục bình bát giác cắm các bông hờng
Má anh kén dâu, anh thì kén vợ, đạo cang th
ờng sẽ ra sao?
Kiểm tra bài cũ
Em chọn bông hoa
hồng màu gì?
Hãy đọc thuộc và xác định các ý của
bài thơ “Tức cảnh Pác Bó”?
Xác định: Có 2 ý:
-Cuộc sống ở hang Pác Bó.
-Suy nghĩ về đời cách mạng.
Có ý kiến cho rằng câu thơ 3 là câu thơ chuyển
mạch so với câu 1 và 2, hãy chỉ rõ điều đó?
Chuyển từ điều kiện sống, sinh hoạt sang làm
việc;
chuyển từ không khí thiên nhiên sang không khí
chính trị xã hội…
Vật chất khó khăn,Tại sao Bác lại bảo
cuộc đời cách mạng thật là sang?
Bác không bận tâm đến vật chất mà chỉ nói đến
đời sống tinh thần. Đây cũng là cách nói đùa vui
hóm hỉnh, động viên nhau lúc khó khăn giữa
những người chiến sĩ cách mạng.
Cñng cè
Tõ vùng
Ng÷
ph¸p
Lý
thuyÕt
1. Tổ chức học sinh thành 4 nhóm, căn
cứ vào phần đã chuẩn bị viết vào
phiếu học tập.
-Nhóm 1: từ số thứ tự 1 đến số 11.
-Nhóm 2:từ số thứ tự 12 đến số 22.
-Nhóm 3: từ số thứ tự 23 đến số 34
-Nhóm 4: từ số thứ tự 1 đến số
11.
S
T
T
Từ ngữ toàn dân Từ ngữ đ
ợc dùng ở
địa ph
ơng em
1 Cha
2 Mẹ
ba, bọ, bố
Mạ, mẹ,
3
4
5
6
7
8
9
ôông nội
Mệ nội
ôông
ngoại
Mệ ngoại
bác
bác
Chú
thím
ông nội
bà nội
ông ngoại
bà ngoại
bác (anh trai của
cha)
bác (vợ anh trai của
1 cha)
0 chú (em trai của
Từ ngữ đợc dùng ở
địa phơng khác
thầy, ba, tía,
cậu,bác,bố,
má, bầm, bủ, mợ, đẻ,
ả, chị,u, mụ, mế,
mự,
nội, ông chú
nội, bà chú
ngoại, ông cậu
ngoại, bà cậu
bá
bá
ST
T
Từ ngữ toàn dân
Từ ngữ đợc dùng Từ ngữ đ
ở địa phơng
ợc dùng ở
địa ph
em
ơng khác
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
bác(chồng chị gái
của cha)
cô (em của cha)
chú(chồng em gái
của cha)
bác (anh trai của mẹ)
bác (vợ anh trai của
mẹ)
cậu (em trai của mẹ)
mợ (vợ em trai của
mẹ)
bác (chị gái của mẹ)
trợng,
O
trợng,
Cậu
Mự
cậu
Mự
Dì
trợng,
dì
trợng,
dợng
bá
dợng
bá
bá
dợng
dợng
ST
T
Từ ngữ toàn dân
Từ ngữ đợc dùng Từ ngữ đ
ở địa phơng em ợc dùng ở
địa ph
ơng khác
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
anh trai
chị dâu (vợ của anh
trai)
em trai
em dâu (vợ của em
trai)
chị gái
anh rể (chồng của
chị gái)
em gái
em rể (chồng của
em gái)
anh trai, bác
ả, mự
em trai, chú
Em, thím
chị gái, ả
anh rể, trợng,dợng
em gái
em rể, trợng, d
ợng
Con, tui, em
con dâu
con rể
bác
Chú
Em, cân
Mợ
cậu
Củng cố:
? Nhắc lại thế nào là từ địa ph
ơng?
? Trong thơ văn, sử dụng từ ngữ
địa phơng có tác dụng gì?
Hướng dẫn học sinh tự
học ở nhà:
• ¤n l¹i tõ ng÷ ®Þa ph¬ng, ®iĨm kh¸c
víi tõ toµn d©n.
• Su tÇm tiÕp tõ ng÷ ®Þa ph¬ng trong
th¬ v¨n.
• Xem tríc bµi ''Nãi qu¸''; ®äc v¨n b¶n
vµ tr¶ lêi (?) tiÕt lËp dµn ý cho bµi
v¨n tù sù .
.
GD
.