Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề kiểm tra chương IV+V(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.64 KB, 11 trang )

®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªn Líp 10 A M· ®Ò 819 ………………………………………… …
1/ Điều nào sau đây là
sai
khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
b Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược
lại.
c Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
d Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
2/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a
( )
2
lk

b
( )
2
lk

c
( )
2
2
lk

d
lk

2


3/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng tăng, động năng giảm
c thế năng không đổi và động năng không đổi d thế năng giảm , động năng tăng
4/ Động năng là:
a một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
d một dạng năng lượng.
5/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do;
Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A
1

và A
2
tương ứng. So sánh A
1
và A
2
a Không thể so sánh được. b A
1
> A
2.
. c A
1
=

A
2
. d A
1

< A
2
.
6/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ27
0
C dưới áp suất 2.10
5
Pa, giảm nhiệt độ của khí
trong bình đến17
0
C thì áp suất của khí là:
a 406,8kPa b 193kPa c 98kPa d 6,8kPa
7/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng
của ôtô là:
a 140 kg.m/s b 7,2 kg.m/s c 2.10
5
kg.m/s d 2000 kg.m/s
8/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a công thực hiện trong một quá trình nhất định.
b công thực hiện trong 1s.
c phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
d công thực hiện trong 1phút.
9/
Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 50J b 250mJ c 25J d 500mJ
10/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường được đựng trong bình kín.
b chất khí thường có thể tích lớn.
c các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
d chất khí có khối lượng riêng nhỏ.

11/ Biểu thức của động năng:
a 2mv b m.v
2
/2. c m.2/v
2
d mv
2
12/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như
thế nào?
a kg.m
2
/s
2
b kg.m
2
/s c kg.m/s d kg.m/s
2
.

13/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
b cụng ca cỏc ngoi lc tỏc dng lờn vt ( h).
c cụng ca trng lc dng lờn vt ( h).
d cụng ca lc ma sỏt tỏc dng lờn vt (h).
14/ nõng mt vt cú khi lng 50kg lờn cao h = 10m vi vn tc khụng i thỡ ngi ta
cn thc hin cụng l:
a 500J b 5000N c 5000J d 5J
15/ Mt vt khi lng 100g ri t do t cao z = 30m. Hóy tớnh ng nng ca vt ngay trc
khi chm t
a 30kgm/s b 30000J c 30J d 3000J

16/ Trong quỏ trỡnh ng tớch, ỏp sut ca mt khi lng khớ nht nh:
a t l thun vi nhit tuyt i. b khụng i.
c t l thun vi nhit . d t l nghch vi nhit tuyt i.
17/ Nộn mt khi khớ ng nhit t th tớch 20lớt n th tớch 5lớt thy ỏp sut tng thờm p =
6atm. Hi ỏp sut ca khớ ban u l bao nhiờu?
a 1,5atm. b 2atm. c 0,5atm. d 12atm.
18/ Khi khớ bin i ng ỏp t trng thỏi 1 cú th tớch V = 5lớt, nhit 27
0
C sang trng thỏi 2
cú th tớch 15lớt, nhit l :
a 627
0
C b 54
0
C c 81
0
C d 900
0
C
19/ Mt khi lng khớ cú th tớch V, ỏp sut P, nhit T. Hi khi tng nhit tuyt i lờn
gp 5ln, th tớch gim 2 ln thỡ ỏp sut tng hay gim my ln:
a gim 8 ln b gim 2 ln c tng 2 ln d tng 8 ln
20/ Ngoi n v ca cụng sut l (W) cú th s dng n v khỏc trong cỏc n v sau:
a W/s. b N.s. c W.m
2
. d J.s.
21/ Kộo u mt vt cú khi lng 5kg lờn cao 8m ht thi gian t = 4s, ly g = 10m/s
2
. Khi ú
cụng sut ca lc kộo l:

a 100 W b 50W c 25W d 10W
22/ Mt lng khớ cú th tớch 100lớt nhit 17
0
C v ỏp sut 1atm. Nộn khớ ng nhit ti ỏp
sut 5atm thỡ th tớch ca khớ ú l:
a 2l b 0,05l c 500l d 20l
23/ Trong trng hp no sau õy lc tỏc dng
khụng
sinh cụng:
a hng ca lc tỏc dng ngc vi hng chuyn ng ca vt.
b hng ca lc tỏc dng hp vi hng dch chuyn mt gúc 60
0

c hng ca lc tỏc dng cựng hng chuyn ng ca vt.
d lc tỏc dng theo hng thng ng , vt chuyn ng theo phng ngang.
24/ Biu thc no th hin quỏ trỡnh bin i ng nhit ca mt khi khớ lớ tng xỏc nh.
a P
1
.T
1
= P
2
.T
2
b P
1
/ T
1
= P
2

/ T
2
c P
1
.V
1
= P
2
.V
2
d P
1
/ V
1
= P
2
/ V
2
25/ Khi tng ỏp sut ca mt lng khớ cú th tớch khụng i lờn 2 ln thỡ:
a nhit tuyt i ca khớ tng 2 ln. b nhit ca khớ tng 2 ln .
c nhit ca khớ khụng i. d nhit ca khớ gim 2 ln.
đề kiểm tra 45 phút vật lí 10
Họ và tên .Lớp 10 A Mã đề 728

1/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ27
0
C dưới áp suất 2.10
5
Pa, giảm nhiệt độ của khí
trong bình đến17

0
C thì áp suất của khí là:
a 98kPa b 193kPa c 406,8kPa d 6,8kPa
2/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do;
Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A
1
và A
2
tương ứng. So sánh A
1
và A
2
a Không thể so sánh được. b A
1
> A
2.
. c A
1
< A
2
.
d A
1
=

A
2
.
3/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta

cần thực hiện công là:
a 5J b 500J c 5000N d 5000J
4/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước
khi chạm đất
a 30000J b 30kgm/s c 3000J d 30J
5/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng
của ôtô là:
a 7,2 kg.m/s b 2000 kg.m/s c 2.10
5
kg.m/s d 140 kg.m/s
6/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a công thực hiện trong 1phút.
b công thực hiện trong một quá trình nhất định.
c công thực hiện trong 1s.
d phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
7/
Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 250mJ b 50J c 500mJ
d 25J
8/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp =
6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 0,5atm. b 1,5atm. c 2atm. d 12atm.
9/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 27
0
C sang trạng thái 2
có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 627
0
C b 900
0

C c 81
0
C d 54
0
C
10/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên
gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a giảm 8 lần b tăng 2 lần c tăng 8 lần d giảm 2 lần
11/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng
không
sinh công:
a hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
b hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 60
0

c hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
d lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
12/ Động năng là:
a một dạng năng lượng.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
d một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
13/ Biểu thức của động năng:
a mv
2
b m.2/v
2
c m.v
2
/2. d 2mv

14/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng không đổi và động năng không
đổi
c thế năng tăng, động năng giảm d thế năng giảm , động năng tăng
15/ Trong quỏ trỡnh ng tớch, ỏp sut ca mt khi lng khớ nht nh:
a t l thun vi nhit . b t l nghch vi nhit tuyt i.
c khụng i. d t l thun vi nhit tuyt i.
16/ iu no sau õy l
sai
khi núi v cu to cht:
a Cỏc cht c cu to t cỏc phõn t v nguyờn t riờng bit.
b Cỏc phõn t, nguyờn t luụn hỳt nhau.
c Cỏc phõn t, nguyờn t luụn chuyn ng hn lon khụng ngng.
d Cỏc phõn t, nguyờn t chuyn ng cng nhanh thỡ nhit ca vt cng cao v ngc
li.
17/ Biu thc no th hin quỏ trỡnh bin i ng nhit ca mt khi khớ lớ tng xỏc nh.
a P
1
.V
1
= P
2
.V
2
b P
1
/ V
1
= P
2

/ V
2
c P
1
.T
1
= P
2
.T
2
d
P
1
/ T
1
= P
2
/ T
2
18/ Khi tng ỏp sut ca mt lng khớ cú th tớch khụng i lờn 2 ln thỡ:
a nhit ca khớ khụng i. b nhit ca khớ tng 2 ln .
c nhit tuyt i ca khớ tng 2 ln. d nhit ca khớ gim 2 ln.
19/ n v ca ng nng (J), c dn xut t cỏc n v v chỳng cú mi liờn h vi nhau nh
th no?
a kg.m
2
/s b kg.m/s
2
. c kg.m
2

/s
2
d kg.m/s
20/ Th nng n hi cú biu thc:
a
lk

2
b
( )
2
lk

c
( )
2
lk

d
( )
2
2
lk

21/ Kộo u mt vt cú khi lng 5kg lờn cao 8m ht thi gian t = 4s, ly g = 10m/s
2
. Khi ú
cụng sut ca lc kộo l:
a 10W b 25W c 100 W d 50W
22/ Ngoi n v ca cụng sut l (W) cú th s dng n v khỏc trong cỏc n v sau:

a W/s. b N.s. c W.m
2
. d J.s.
23/ bin thiờn ng nng ca vt ( h) bng:
a cụng ca trng lc dng lờn vt ( h).
b cụng ca cỏc ngoi lc tỏc dng lờn vt ( h).
c cụng ca cỏc ni lc tỏc dng lờn vt trong h.
d cụng ca lc ma sỏt tỏc dng lờn vt (h).
24/ Nguyờn nhõn gõy ra ỏp sut ca cht khớ l:
a cht khớ thng cú th tớch ln.
b cht khớ thng c ng trong bỡnh kớn.
c cht khớ cú khi lng riờng nh.
d cỏc phõn t khớ va chm vi nhau v va chm vo thnh bỡnh khi chuyn ng
25/ Mt lng khớ cú th tớch 100lớt nhit 17
0
C v ỏp sut 1atm. Nộn khớ ng nhit ti ỏp
sut 5atm thỡ th tớch ca khớ ú l:
a 500l b 2l c 0,05l d 20l
đề kiểm tra 45 phút vật lí 10
Họ và tên ..Lớp 10 A Mã đề 637
1/ Nộn mt khi khớ ng nhit t th tớch 20lớt n th tớch 5lớt thy ỏp sut tng thờm p =
6atm. Hi ỏp sut ca khớ ban u l bao nhiờu?
a 0,5atm. b 2atm. c 1,5atm. d 12atm.
2/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 27
0
C sang trạng thái 2
có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 54
0
C b 81

0
C c 900
0
C d 627
0
C
3/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp
5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a tăng 2 lần b giảm 2 lần c giảm 8 lần d tăng 8 lần
4/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ27
0
C dưới áp suất 2.10
5
Pa, giảm nhiệt độ của khí
trong bình đến17
0
C thì áp suất của khí là:
a 406,8kPa b 6,8kPa c 193kPa d 98kPa
5/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
b công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
c công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
d công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
6/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta
cần thực hiện công là:
a 5J b 5000N c 500J d 5000J
7/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước
khi chạm đất
a 30kgm/s b 3000J c 30J d 30000J
8/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 17

0
C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp
suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 500l b 0,05l c 20l d 2l
9/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường có thể tích lớn.
b các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
c chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
d chất khí thường được đựng trong bình kín.
10/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a
( )
2
lk

b
( )
2
lk

c
lk

2
d
( )
2
2
lk


11/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do;
Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A
1
và A
2
tương ứng. So sánh A
1
và A
2
a A
1
=

A
2
. b Không thể so sánh được. c A
1
< A
2
. d A
1
> A
2.
.
12/ Động năng là:
a một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
b một dạng năng lượng.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
d một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.

13/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng giảm , động năng tăng
c thế năng tăng, động năng giảm d thế năng không đổi và động năng không đổi
14/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W/s. b J.s. c N.s. d W.m
2
.
15/ Biểu thức của động năng:
a 2mv b m.v
2
/2. c mv
2
d m.2/v
2
16/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P
1
.V
1
= P
2
.V
2
b P
1
.T
1
= P
2
.T

2
c P
1
/ T
1
= P
2
/ T
2
d P
1
/ V
1
= P
2
/ V
2
17/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:

×