Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 2. Trường từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.38 KB, 12 trang )

Tiếng Việt

TRƯỜNG TỪ VỰNG

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
Người dạy :
Ngày soạn:
Ngày
Người dạy
soạn :: Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
Lớp
dạy : lớp 8
01/10/2016


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
1. Khái niệm
a. Ví dụ

b. Khái niệm

Mặt
Mắt
Da
Gò má
Đùi


Đầu
Cánh tay
Miệng
Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Bộ phận trên cơ
thể người

Trường từ vựng là tập hợp những từ có ít
nhất một nét chung về nghĩa.


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn

Một trường
từ vựng

Bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại

Thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau

Cách chuyển trường từ vựng có tác dụng tăng tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( nhân hóa, ẩn dụ,

hoán dụ, so sánh...)

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý

Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn

Ví dụ

Mắt

Bộ phận

lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông mi,...

Đặc điểm

đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh anh, toét, mù lòa....

Cảm giác


Bệnh

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Hoạt động

chói, quáng, hoa, cộm...

quáng gà, thong manh, cận thị, viễn thị,...

nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý

Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại

Ví dụ

Mắt

Bộ phận


lòng đen, lòng trắng,...

Đặc điểm

đờ đẫn, sắc, lờ đờ,....

Cảm giác

Bệnh

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Hoạt động

chói, quáng, hoa, cộm...

Danh từ

Tính từ

quáng gà, thong manh,...

nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...

Động từ


Tiết 6 :


TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý

Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau

Ví dụ

Ngọt

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Trường mùi vị

Cay, đắng, chát, thơm,...

Trường âm thanh

The thé, êm dịu, chối tai,...

Trường thời tiết

Rét ngọt, hanh, ẩm, giá,..


Tiết 6 :


TRƯỜNG TỪ VỰNG

I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý

Cách chyển trường từ vựng có tác dụng tăng thêm tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( ẩn dụ, nhân hóa, so sánh...)

Ví dụ

Người

Mừng
Tưởng
Chực
Cậu, cậu vàng

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Nhân hóa

Thú vật
( con chó )


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG


II - LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1

Các từ thuộc trường từ vựng “ người ruột thịt” : thầy , mẹ, cô, mợ, cậu, bác, chú, thím.

2. Bài tập 2

Đặt tên cho trường từ vựng

a) lưới, nơm, câu, vó.
b) tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ.
c) đá, đạp, giẫm,xéo.
d) buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
e) hiền lành, độc ác, cởi mở.

dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.

đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
động tác của chân (hành động).
trạng thái tâm lý, tình cảm.
tính cách người.

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

g) bút máy, bút bi, phấn, bút chì.

đồ dùng để viết.



Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

II - LUYỆN TẬP
3. Bài tập 3

Hoài nghi
Khinh miệt
Ruồng rẫy
thương yêu
Kính mến
Rắp tâm

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016

Thuộc trường từ vựng

Thái độ của con người


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

II - LUYỆN TẬP

4. Bài tập 4

Khứu giác

Thính giác

Mũi, thơm, thính

nghe, tai, điếc, rõ, thính

5. Bài tập 5

trường thời tiết: rét, buốt, cóng…
đồ dùng : vó, chài.

dụng cụ, máy móc: rào lưới sắt, túi
Lưới

lưới, mạng lưới điện…

trường tình cảm: lạnh nhạt, giọng nói lạnh lùng,
Lạnh

mặt lạnh như tiền..

tấn công: đá thủng lưới, lưới mật thám,
Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016


lưới phục kích.

trường màu sắc: màu xám lạnh, màu xanh ngắt


Tiết 6 :

TRƯỜNG TỪ VỰNG

II - LUYỆN TẬP

6. Bài tập 6

Ruồng rẫy là chiến trường

chuyển từ quân sự

Cuốc cày là vũ khí,

sang nông nghiệp

Nhà nông là chiến sĩ,
Hậu phương thi đua với tiền phương.

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016


Tiết 6 :


TRƯỜNG TỪ VỰNG

Bài tập về nhà

1. Làm bài tập 5, bài tập 7 trong sách giáo khoa trang 23-24

2. Soạn trước ở nhà bài Tiếng Việt : Từ tượng hình, từ tượng thanh.

Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
SV N.Văn
01/10/2016



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×