Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 20 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.39 KB, 50 trang )

tuần 20

Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009
Toán

Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi hình tròn.
II. Hoạt động day - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính chu vi hình tròn ta làm nh thế nào?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
Bài 1: HS đọc YC
- Vở + BL
a. 9 x 2 x3,14 = 56,52 (m)
b. 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)
c. 2

1
x 2 x 3,14 = 15,70 (cm)
2

Bài 2: HS đọc YC
- Vở + BL
a. Đờng kính của hình tròn là:
15,7 : 3,14 = 5 (m)
b. Bán kính của hình tròn là:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)


Bài 3: HS đọc YC
- Vở + BL
a. Chu vi của bánh xe là:
0,65 x 3,14 = 2,014 (m)
b. Nếu lăn 10 vòng số m đợc là:
2,041 x 10 = 20,41 (m)
Nếu lăn 100 vòng đợc số m là:
2,041 x 100 = 204,1 (m)
Bài 4: HS đọc YC
- Vở + BL
Giải
Chu vi của hình tròn là:
6 x 3,14 = 18,84 (m)
Nửa chu vi của hình tròn là:
18,84 : 2 = 9,42 (m)
Chu vi của hình H là:
9,42 + 6 = 15,42 (m)
Khoanh vào D
4. Củng cố, dặn dò
- Muốn tìm chu vi hình tròn ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài.
__________________________________________
tập đọc
thái s trần thủ độ
I. Mục tiêu


- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, biết đọc phân biệt lời các nhân
vật.

- Hiểu nghĩa các từ khó trong chuyện: thái s, câu đơng, kiệu,
quân hiệu.
- Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ - một ngời c
xử gơng mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 4 HS đọc phân vai phần 2 đoạn kịch "Ngời công dân số một"
- Nêu ý nghĩa của toàn bộ đoạn trích?
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD HS luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài - đọc chú
- Lớp theo dõi sgk
giải
- Chia đoạn: 3 đoạn
- HS đọc nối tiếp bài
Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha - Đọc từ khó
cho
- HS đọc theo cặp
Đoạn 2: Tiếp đến lấy vàng lụa
- Đại diện cặp đọc trớc lớp
thởng cho
Đoan 3: còn lại
- HD đọc đúng, đọc diễn cảm
- 1 HS đọc lại toàn bài
toàn bài
c. Tìm hiểu bài
- Khi có ngời muốn xin chức câu
- Đồng ý, nhng yêu cầu chặt 1

đơng Trần Thủ Độ đã làm gì?
ngón chân ngời đó để phân
biệt với những câu đơng khác
- Trớc việc làm của ngời quân
- Không những không trách móc
hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
mà còn thởng cho vàng, lụa.
- Khi biết có viên quan tâu với
- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua
vua rằng mình chuyên quyền,
ban thơng cho viên quan dám nói
Trần Thủ Độ nói thế nào?
thẳng
- Trần Thủ Độ là ngời nh thế nào? - C xử nghiêm minh. không vì
tình riêng, nghiêm khắc với bản
thân, luôn đề cao kỉ cơng,
phép nớc.
d. Đọc diễn cảm
- HS đọc phân vai theo nhóm 3
- GV HD thêm
- Nhận xét - ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét giờ học


- Về đọc lại bài và đọc trớc bài tiếp theo.
_____________________________________
Đạo đức
Bài 9: Em yêu quê hơng ( tiết 2)

I. Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.
- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm
phù hợp với nội dung của mình.
- Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hơng.
Đồng tình với những việc làm góp phần vào việc xây dựng và
bảo vệ quê hơng.
II. Chuẩn bị
- Thẻ, các bài thơ, bài hát
III. Hoạt động dạy - học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Vì sao phải yêu quê hơng?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
*HĐ 1: Triển lãm nhỏ (BT 4).
- TL nhóm 4
- Các nhóm trng bày và giới thiệu tranh.
- Cả lớp xem tranh và trao đổi bình luận.
- GV nhận xét
* HĐ 2 : Làm BT 2
- HS đọc yêu cầu và nội dung BT 2
- HS bày tỏ thái độ bằng giơ thẻ.
- HS giải thích lí do - Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét và KL: Tán thành với những ý kiến (a), (d), không
tán thành với ý kiến(b), (c)
* HĐ 3: Sử lí tình huống (BT 3)
- TL nhóm 4

- HS đọc nội dung BT và thảo luận
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và KL:
+ Tình huống (a): bạn Tuấn có thể góp sách báo của mình; vận
động các bạn cùng tham gia dóng góp; nhắc nhở các bạn giữ
gìn sách..
+ Tình huống (b): bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các
bạn trong đội, vì đó là một việc làm góp phần làm sạch, đẹp
làng xóm.


* HĐ 4: Trình bày KQ su tầm
- HS trình bày KQ su tầm đợc về các cảnh đẹp, phong tục tập
quán, danh nhân của quê hơng và bài thơ, bài hát..
- HS trao đổi về các bài thơ, bài hát
- GV nhắc nhở HS thể hiện tình yêu quê hơng bằng những
việc làm của mình.
4. Củng cố ,dặn dò
- Vì sao cần phải yêu quê hơng
- Nhận xét giờ học
- Về: thể hiện tình yêu quê hơng bằng những việc làm của
mình.
______________________________________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2009
Toán
Diện tích hình tròn
I. Mục tiêu
- Giúp HS nắm đợc quy tắc, công thức tính S hình tròn và biết
vận dụng để tính S hình tròn.

II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính chu vi hình tròn ta làm nh thế nào?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
- GV vẽ hình tròn lên bảng
- Giả sử r = 2 dm
- GV hớng dẫn HS cách tính.
- Nhân bán kính với bán kính rồi nhân với 3,14.
Diện tích hình tròn là
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm)
- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
Quy tắc: SGK-99
- 3 HS đọc
* Công thức:
S: diện tích hình tròn
r: bán kính hình tròn
S = r x r x 3,14.
4. Luyện tập
Bài 1: HS đọc YC
- Vở + BL


a. S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)
b. 0,4 x0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2)
c.

3

3
x x 3,14 = 1,1304 (m2)
5
5

- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
Bài 2: HS đọc YC
- Vở + BL
a. So = 12 : 2 x3,14 = 113,04 (cm2)
b. So = 7,2 : 2 x 3,14 = 40,6994 (dm2)
c. So = 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2)
Bài 3: HS đọc đề toán
- Vở + BL
Giải
S của mặt bàn tròn là
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)
ĐS: 6358,5 cm2
5. Củng cố, dặn dò
- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài + chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Thể dục
Bài 39
I. Mục tiêu
- Ôn tung và bắt bóng bằng tay, tung bóng bằng một tay và bắt
bóng bằng hai tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai tay.
- Làm quen trò chơi" Bóng chuyền sáu".
II. Chuẩn bị
- Bóng

III. Hoạt động dạy - học
1.Tập hợp lớp điểm số báo cáo.
- GV nhận lớp - phổ biến nội dung giờ học.
- GV kiểm tra trang phục, sức khoẻ của HS
2. Khởi động
- Xoay các khớp
3. Kiểm tra bài cũ
- 1tổ lên tập động tác : Tay, chân
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
4. Bài mới
- Ôn tung và bắt bóng bằng tay, tung bóng bằng một tay và bắt
bóng bằng hai tay.
- HS tập theo tổ


- GV quan sát, sửa sai cho các em
* Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- GV theo dõi
5. Củng cố
- Một tổ lên trình diễn nhảy dây
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét tuyên dơng.
* HS chơi trò chơi: " Bóng chuyền sáu".
- GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
- Cả lớp chơi - GV quan sát sửa sai cho các em.
7. Hồi tĩnh
- Thả lỏng chân tay
8. Dặn dò
- Nhận xét giờ học

- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
chính tả: Nghe - viết
cánh cam lạc mẹ
I. Mục tiêu
- Nghe - viết, trình bày đúng chính tả bài thơ: "Cánh cam lạc
mẹ"
- Luyện viết đúng các tiếng có chứa âm đầu r/gi/d
II. Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 2HS viết BL- Lớp viết nháp từ: giòn giã, rực
rỡ, dập dềnh.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.HD chính tả
- GV đọc mẫu đoạn chính tả cần viết - HS theo dõi sgk
- Bài thơ nói về ai? Nh thế nào?
Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc
sự che chở, yêu thơng của
bạn bè.
- HD viết từ khó: xô vào, khản đặc, - HS viết bảng lớp + nháp
râm ran,...
- Nhắc nhở HS t thế ngồi viết và cách
trình bày bài thơ.
- GV đọc từng câu thơ
- HS viết bài vào vở
- GV đọc lại bài viết
- HS soát lỗi
- GV chấm bài
- HS mở sgk soát lỗi

c. Luyện tập
Bài 1 ý a:
- HS đọc yêu cầu va nội


dung
- GV quan sát chung
- HS làm việc cá nhân
- Từ cần điền là: ra, giữa, dòng, rò, ra, - HS trình bày bài trớc lớp
duy, ra, giấu, giận, rồi
- Nhận xét - ghi điểm
- Tính khôi hài của mẩu chuyện vui - Anh chàng ích kỉ không
"Giữa cơn hoạn nạn" là gì?
hiểu ra rằng: Nếu thuyền
chìm thì anh ta cũng rồi
đời.
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Về xem lại bài viết, viết lại những lỗi sai. Xem trớc bài tiếp
theo.
_______________________________________
luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: công dân
I. Mục tiêu
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm: Công dân
- Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm :Công dân
II. Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc lại bài tập 2 của tiết luyện từ và câu trớc

3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.HD HS làm bài tập
Bài 1 (18): Làm việc cá nhân
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- ý đúng: ý b
- HS nhắc lại nghĩa của từ "công
dân"
Bài 2 (18): Thảo luận nhóm đôi
- HS đọc yêu cầu của bài
a. Công có nghĩa là của nhà nớc, - HS làm vào bảng nhóm + vở bài
của chung: Công dân, công cộng, tập
công chúng.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp
b. Công có nghĩa là không thiên - Nhận xét, bổ sung
vị: Công bằng, công lí, công
minh, công tâm.
c. Công có nghĩa là thợ khéo tay:
Công nhân, công nghiệp.
Bài 3 (18) Thảo luận nhóm đôi
- HS đọc yêu cầu của bài
- Những từ đồng nghĩa với "công - Thảo luận nhóm
dân":
- Đại diện nhóm trình bày
Nhân dân: Đông đảo những ng- - Nhóm khác nhận xét, bổ sung
ời dân, thuộc mọi tầng lớp, đang
sống trong một khu vực địa lí.


Dân chúng: Đông đảo những ngời dân thờng, quần chúng nhân

dân
Dân:
Bài 4 (18) : Làm việc cá nhân
- HS đọc yêu cầu của bài
- Không thể thay từ công dân - Làm bài vào vở bài tập
bằng từ đồng nghĩa ở bài tập 3. - HS trình bày trớc lớp
Vì từ "công dân" có hàm ý "ngời - Nhận xét, bổ sung
dân một nớc độc lập" khác với các
từ nhân dân, dân chúng, dân.
Hàm ý này của từ công dân ngợc
lại với ý của từ nô lệ
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Ghi nhớ những từ ngữ thuộc chủ điểm "công dân" để sử
dụng đúng.
_________________________________
khoa học
Bài 39:sự biến đổi hóa học (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
Sau giờ học HS biết
- Nêu đợc khái niệm về sự biến đổi hóa học
- Phân biệt đợc sự biến đổi hóa học và sự biến đổi vật lí
- Yêu thích khám phá bằng cách làm thí nghiệm
II. Đồ dùng học tập
- Bộ thí nghiệm đủ cho các nhóm: giấm, que thủy tinh, ống
nghiệm
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:

Hãy cho biết hiện tợng sau là sự biến đổi hóa học hay lí học:
Bột mì hòa với n]ớc rồi cho vào chảo rán lên đợc bánh rán? (hóa
học)
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Trò chơi: Bức th
- HS đọc HD trang 80 và làm thí
mật
nghiệm
- GV chia nhóm, phổ biến cách
- HS có thể hỏi lại nếu cha hiểu
thực hiện trò chơi
yêu cầu
+ Các em viết một bức th gửi
- Nhóm nào song phải ghi lại nội
cho bạn sao cho đảm bảo chỉ
dung th ra giấy nháp bằng bút
có bạn mình mới đọc đợc. Giấy
mực


gửi th chỉ có màu trắng thôi
- GV phát bộ đồ thí nghiệm cho - Các nhóm thực hành viết th
các nhóm
- GV nhận th của các nhóm rồi
- Đại diện các nhóm cầm th lên
phát ngẫu nhiên cho các nhóm
đọc
khác đọc th

- Nhóm viết lá th đó lên đối
- Tuyên dơng các nhóm đọc
chiếu nội dung
nhanh nhất
- Yêu cầu các nhóm trình bày lại - Từng nhóm trình bày
cách làm
- Nếu không hơ qua ngọn lửa,
- Không đọc đợc, mà phải nhờ
tức là không có nhiệt, để
tác dụng của nhiệt
nguyên chúng ta có đọc đợc chữ
không? Nhờ đâu mà chúng ta
có thể đọc đợc những dòng chữ
tởng nh là không có trên giấy?
* GV KL: Sự biến đổi hóa học có thể sảy ra dới tác dụng của nhiệt
Hoạt động 2: Thực hành sử lí
- HS đọc thông tin và quan sát
tình huống
hình sgk
- Thảo luận nhóm đôi về vai trò
- GV + HS có thể đặt câu hỏi
của ánh sáng đối với sự biến
trao đổi, hỏi thêm
đổi hóa học
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
* GV KL: Dới tác dụng của ánh sáng cũng có thể sảy ra quá trình biến
đổi hóa học.
4. Củng cố - dặn dò
- Thế nào là sự biến đổi hóa học? Lấy VD?
- GV nhận xét giờ học

- Chuẩn bị cho bài sau.

Thứ t ngày 21 tháng 1 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố kỹ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
II. Hoạt động day - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
- 1 HS lên bảng - Cả lơpd làm vở
d = 4 cm, S =?
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
Bài 1: HS đọc YC
- Vở + BL
a. S hình tròn là:
6 x 6 x 3,14 = 113,5 (dm 2)
b. S hình tròn là:
0,35 x 0,35 x 3,14 = 3846,5 (dm2)
- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
Bài 2: HS đọc YC
- Vở + BL
Giải
Bán kính là:
6,28 : 2 x 3,14 = 1 (cm)

S hình tròn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
- Muốn chia 1STP cho 1STP ta làm nh thế nào?
Bài 3: HS đọc thầm bài toán
- Vở + BL
Giải
S của miệng giếng là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386
2
(m )
Bán kính của hình tròn lớn là:
0,70 + 0,3 = 1
(m)
S thành giếng là:
3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m 2)
ĐS: 1,6014 m2
4. Củng cố, dặn dò
- Muốn tính S hình tròn ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn lại cách tính S, C hình tròn.
kể chuyện
kể chuyện đã nghe, đã đọc
I Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nói
- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc
về một tấm gơng sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn
minh
- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.

- Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II Chuẩn bị
Một số câu chuyện nói về tấm gơng sống và làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh
III Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.
- HS kể lại chuyện "Chiếc đồng hồ"
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD HS kể chuyện
- GV chép đề lên bảng
- HS đọc đề
- HD tìm hiểu đề
- Đề bài yêu cầu gì?
- Kể chuyện
- Câu chuyện đó do đâu mà
- Đợc nghe hoặc đợc đọc
em biết?
- Câu chuyện nói về vấn đề
- Nói về những tấm gơng sống
gì?
và làm việc theo pháp luật, theo
nếp sống văn minh
- GV gạch chân từ: Tấm gơng,
* Lu ý: nên kể những câu
pháp luật, nếp sống văn minh
chuyện đã nghe, đã đọc ngoài

chơng trình.
c. HS kể chuyện
- HS đọc gợi ý 1
- Nêu tên câu chuyện mà mình
lựa chọn. nói rõ đó là câu
chuyện về ai?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà
của HS
- Câu chuyện em định kể
thuộc ND nào trong gợi ý 1?
- HS đọc gợi ý 2
- Để giới thiệu câu chuyện em
- Nêu tên câu chuyện, nội dung,
cần nêu những gì?
xuất xứ.
- HS kể chuyện theo nhóm đôi
và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện
- Đại diện nhóm kể trớc lớp
- GV và HS nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại tên một số câu chuyện đợc kể trong giờ học.
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết kể chuyện tuần sau.
_____________________________
tập đọc
nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca
ngợi, kính trọng nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng.

- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Nắm đợc nội dung chính của bài văn: Biểu dơng một công dân
yêu nớc, một nhà t sản đã trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản
trong thời kì Cách mạng gặp khó khăn về tài chính.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc bài "Thái s Trần Thủ Độ" + trả
lời câu hỏi
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD HS luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài - đọc - Lớp theo dõi sgk
chú giải
- Chia đoạn: 5 đoạn
- HS đọc nối tiếp bài
- HD HS hiểu từ ngữ phần - Đọc từ khó
chú giải
- HS đọc theo cặp
- Đại diện cặp đọc trớc lớp
- HD đọc đúng, đọc diễn - 1 HS đọc lại toàn bài
cảm toàn bài
c. Tìm hiểu bài
- Kể lại những đóng góp
- Trớc CM ủng hộ 3 vạn đông dơng. Khi
to lớn và liên tục của ông
CM thành công ủng hộ 64 lạng vàng.
Thiện qua các thời kì?
Trong kháng chiến ủng hộ hàng tấn thóc.

Sau khi hòa bình lập lại ông hiến toàn
bộ đồn điền Chi Nê cho Nhà nớc.
- Việc làm của ông thiện
- Ông là một công dân yêu nớc, có tấm
thể hiện phẩm chất gì?
lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng
số tài sản to lớn của mình cho CM.
- Từ câu chuyện trên em
- Ngời công dân phải có trách nhiệm với
suy nghĩ nh thế nào về
vận mệnh của đất nớc, phải biết hi sinh
trách nhiệm của công
vì CM, vì sự nghiệp xây dựng và bảo
dân với đất nớc?
vệ tổ quốc, góp công, góp của vào sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
- Nội dung bài nói về ai?
- Ca ngợi ông Đỗ Đình Thiện, 1 nhà t sản
Nh thế nào?
đã trợ giúp rất nhiều tiền bạc, tài sản
trong thời kì CM gặp nhiều khó khăn về
tài chính
d. Đọc diễn cảm
- HS nối tiếp đọc toàn bài
- GV HD đọc diễn cảm
- HS đọc trớc lớp
đoạn 2,3
- GV nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu nội dung chính của bài.

- GV nhận xét giờ học


- Về đọc lại bài + Đọc trớc bài tiếp theo.
Kĩ thuật
Chăm sóc gà
I. Mục tiêu
HS cần phải:
- Nêu đợc mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
II. Chuẩn bị
-Phiếu đánh giá KQ của HS
III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn gà nhanh lớn ta phải làm gì?
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
* HĐ 1: Cá nhân - HS đọc SGK
- Thế nào là chăm sóc gà?
- Khi nuôi gà, ngoài việc cho gà
ăn uống, chúng ta cần tiến
hành một số công việc nh sởi
ấm cho gà mới nở, che nắng,
chắn gió lùa để giúp gà không
bị nắng, rét, nóng..
- Gia đình nhà em nào nuôi

- HS nêu
gà?
- Gia đình em thờng chăm sóc
gà nh thế nào?
- Gà đợc chăm sóc tốt sẽ nh thế
nào?
- GV nhận xét và tóm tắt nội dung: SGV
* HĐ 2: HS đọc SGK
- HĐ cả lớp
- Nêu dụng cụ để sởi ấm cho gà?
- Bóng đèn điện, bếp
than, bếp củi..
- Gà con mới nở phải đợc nuôi trong - HS nêu
điều kiện nh thế nào?
- Gia đình em thờng ủ ấm cho gà
con nh thế nào?
Làm chuồng gà phải chú ý điều gì?
- Những thức ăn nào gây ngộ độc
cho gà?


* HĐ 3: Đánh giá KQ học tập
- Vì sao phải chăm sóc gà?
HS nêu
- Chăm sóc gà con cần chú ý điều
gì?
- Những thức ăn nào gây ngộ độc
cho gà?
- Vì sao phải phải cho gà ăn, uống
đầy đủ, đảm bảo chất lợng và hợp

vệ sinh?
- ở gia đình em thờng cho gà ăn nh
thế nào?
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- Về vận dụng bài học, chăm sóc đàn gà của gia đình mình.
______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2009
Thể dục
Bài 40
I. Mục tiêu
- Ôn tung và bắt bóng bằng tay, tung bóng bằng một tay và
bắt bóng bằng hai tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai tay.
- Làm quen trò chơi" Bóng chuyền sáu".
II. Chuẩn bị
- Bóng
III. Hoạt động dạy - học
1.Tập hợp lớp điểm số báo cáo.
- GV nhận lớp - phổ biến nội dung giờ học.
- GV kiểm tra trang phục, sức khoẻ của HS
2. Khởi động
- Xoay các khớp
3. Kiểm tra bài cũ
- 1tổ lên tập động tác : Tay, chân
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
4. Bài mới
- Ôn tung và bắt bóng bằng tay, tung bóng bằng một tay và

bắt bóng bằng hai tay.
- HS tập theo tổ
- GV quan sát, sửa sai cho các em
* Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân


- GV theo dõi
5. Củng cố
- Một tổ lên trình diễn nhảy dây
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét tuyên dơng.
* HS chơi trò chơi: " Bóng chuyền sáu".
- GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
- Cả lớp chơi - GV quan sát sửa sai cho các em.
7. Hồi tĩnh
- Thả lỏng chân tay
8. Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Toán

Luyện tập chung

I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố kỹ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính C, S hình tròn ta làm nh thế nào?

- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập
Bài 1: HS đọc YC
- Vở + BL
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
Bài 2: HS đọc đề toán
Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi của hình tròn lớn là:
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:
60 x 2 x3,14 = 376,8(cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn hình tròn bé là:
471 - 376,8 =
94,2 (cm)
ĐS: 94,2 cm
Bài 3: HS đọc YC
Giải
Chiều dài HCN là:
7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích HCN là:
14 x 10 = 140 (cm2)
S của 2 nửa đờng tròn là: 7 x 7 x3,14 = 153,86 (cm2)
S hình tròn đã cho là:
140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
Bài 4: HS đọc YC



- Vở + BL
- Khoanh vào A
4. Củng cố, dặn dò
- Muốn tính C, S hình tròn ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài + chuẩn bị bài sau.
__________________________________
tập làm văn
tả ngời (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu
- HS viết đợc một bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện
đợc những quan sát riêng, dùng từ, đặt câu đúng, câu văn có hình
ảnh, cảm xúc.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra giấy viết bài của HS
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV chép đề lên bảng lớp
b. HD HS làm bài
- HS đọc lại 3 đề bài
- Xác định yêu cầu của từng đề
- HS chọn 1 trong 3 đề để viết
c. HS viết bài vào vở
GV quan sát chung
- Thu bài về nhà chấm
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Về đọc trớc tiết tập làm văn "Lập chơng trình hoạt động".
______________________________

luyện từ và câu
nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. Mục tiêu
- Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
- Nhận biết các quan hệ từ và cặp quan hệ từ đợc sử dụng trong
câu ghép, biết cách dùng quan hệ từ để nối các vế câu ghép.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ HS đọc lại bài tập 1,2,4 ở tiết luyện từ và
câu trớc.
3. Dạy bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Phần nhận xét.
Bài 1:
- GV ghi bảng
Bài 2:

- HS đọc yêu cầu của bài 1
- Tìm câu ghép trong đoạn văn
- HS xác định vế của các câu
ghép trên BL
- Nhận xét, sửa (nếu sai)
Bài 3:
- HS đọc câu hỏi
- Các vế trong mỗi câu ghép đợc Câu1: Vế 1 và 2 nối với nhau
nối với nhau theo cách nào? Có gì bằng QHT
khác nhau?
Vế 2 và 3 nối với nhau trực

tiếp
Câu 2: Vế 1 và 2 nối với nhau
bằng cặp QHT tuy ...nhng...
Câu 3: Vế 1 và 2 nối với nhau
trực tiếp
- Các vế trong câu ghép có thể
- Ghi nhớ sgk trang 22
đợc nối với nhau bằng dấu hiệu
- HS đọc nối tiếp
nào?
c. Luyện tập
Bài tập 1 (22): Làm việc cá nhân - HS đọc yêu cầu và nội dung
- bài gồm mấy yêu cầu?
- 3 yêu cầu
Câu 1 là câu ghép có 2 vế câu. - HS làm bài vào vở bài tập
Cặp QHT trong câu là nếu ...
- Chấm, chữa bài
thì ....
Bài tập 2 (23): Thảo luận nhóm
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
đôi
- 2 câu ghép bị lợc bớt QHT là 2
- 2 câu cuối đoạn văn có dấu
câu nào?
(.....)
- Từ khôi phục lại là từ nào?
- Nếu, thì
- Vì sao tác giả lại lợc bớt QHT ở 2 - Tác giả lợc bớt các từ trên để
câu trên?
câu văn gọn, thoáng, tránh lặp.

Lợc bớt nhng ngời đọc vẫn hiểu
đúng, hiểu đầy đủ.
- Đại diện nhóm báo cáo và giải
thích
- Nhóm khác nhạn xét, bổ sung
Bài tập 3 (23): Làm việc cá nhân - HS làm vào vở bài tập
a. ... còn ....
- Một số HS trình bày trớc lớp
b. ... nhng .....
- GV chấm điểm
c. ... hay ....
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học


- Về học thuộc ghi nhớ.
_______________________________
khoa học
Bài 40:năng lợng
I. Mục tiêu :
Sau giờ học HS biết
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về sự thay đổi vị
trí, hình dạng, nhiệt độ, ... của các vật nhờ đợc cung cấp năng lợng.
- Nêu đợc ví dụ về sự hoạt động của con ngời, động vật, các
phơng tiện, máy móc và chỉ ra đợc nguồn năng lợng cho các hoạt
động đó
- Có ý thức quan sát, tìm kiếm và sử dụng hợp lí các nguồn
năng lợng
II. Đồ dùng dạy - học
- Nến, diêm, ô tô chạy pin có đèn và còi

III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là sự biến đổi hóa học?
- Thế nào là sự biến đổi lí học?
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Thí nghiệm
- GV chia nhóm và nêu yêu cầu:
- Các nhóm bàn cách và thực
Các em hãy cùng bàn cách làm
hiện theo yêu cầu của GV
thay đổi vị trí, hình dạng hay - Đại diện nhóm lên trình bày
tăng nhiệt độ của các vật xung
- Nhóm khác nhận xét
quanh mình theo câu hỏi sau?
+ TN1: Thay đổi vị trí của vật:
+ Hiện tợng quan sát đợc là gì? Em cầm quyển sách lên và để
+ Vật bị biến đổi nh thế nào? sang chỗ khác. Khi dùng tay
+ Nhờ đâu vật bị biến đổi?
nâng sách lên để sang chỗ khác
ta phải dùng sức của mình
* GV KL: Để mọi hoạt động của
+ TN2: Tăng nhiệt độ của vật:
đồ vật hay sự biến đổi của vật Đốt 1 ngọn nến, nến cháy tỏa
đợc diễn ra ta cần cung cấp
sáng và tỏa nhiệt ra xung quanh
năng lợng cho chúng.
+ TN3: Biến đổi vật : Để chiếc

xe đồ chơi mà không bật công
tắc hoặc không lắp pin nó
không chạy, ....
Hoạt động 2: Quan sát và thảo
- Thảo luận nhóm đôi - ghi kết
luận
quả vào bảng nhóm
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần
- Ngời nông dân cày cấy cần
biết
thức ăn


Tìm xem có những hoạt động
- Các bạn HS đá bóng cần thức
gì, những sự biến đổi nào
ăn
diễn ra đợc minh họa trên hình - Chim săn mồi cần thức ăn
ảnh và chỉ ra nguồn năng lợng
- Máy cày cần xăng
cho các hoạt động đó là gì?
- Đèn thắp sáng cần điện
* GV KL: Thức ăn lá nguồn năng lợng chính cung cấp năng lợng cho mọi
hoạt động của chúng ta.
4. Củng cố - dặn dò
- Theo em đi ngủ có cần năng lợng không?
- Bữa tối chúng ta càn ăn nh thế nào?
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho bài sau.
______________________________________________________________________

Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2009
Toán
Giới thiệu Biểu đồ hình quạt
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Làm quen với biểu đồ hình quạt
- Bớc đầu biết cách đọc, phân tích và sử lý số liệu trên biểu
đồ hình quạt.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính C, S hình tròn ta làm nh thế nào?
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
VD 1: HS đọc
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Nói về các loại truyện và sách
là bao nhiêu %
- Sách trong th viện của trờng - 3 loại
đợc phân làm mấy loại?
- Tỉ số % của từng loại là bao - Truyện Thiếu nhi: 50%
nhiêu?
- SGK: 25%
- Các loại sách khác: 25%
VD 2: HS đọc
- Biểu đồ nói về điều gì?
- HS trả lời
- Có bao nhiêu % HS tham gia - 12,5%

môn bơi?
- Tổng số HS của cả lớp là bao - 32 HS
nhiêu?


- Muốn tìm 12,5% của 32 ta -... 32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
làm nh thế nào?
4. Luyện tập
Bài 1: HS đọc đề toán
- Vở + BL
Giải
a. Số HS thích màu xanh là:
120 x 40 : 100 = 48 (HS)
b. Số HS thích màu đổ là:
120 x 25 : 100 = 30 (HS)
c. Số HS thích màu trắng là:
120 x 20 : 100 = 24 (HS)
d. Số HS thích màu tím là:
120 x 15 : 100 = 18 (HS)
- Muốn tìm 1 số % của 1 số ta làm nh thế nào?
Bài 2: HS đọc đề bài
- HS làm miệng
+ HS giỏi: 17,5%
+ HS khá: 60%
+ HS TB: 22,5%
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài + chuẩn bị bài sau.
____________________________________tập làm văn
lập chơng trình hoạt động

I. Mục tiêu
- Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chơng trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chơng
trình hoạt động nói chung.
- Qua việc lập chơng trình hoạt động rèn luyện óc tổ chức, tác
phong làm việc khoa học, ý thức tập thể.
II. Đồ dùng dạy - học
Bảng phụ viết cấu tạo 3 phần của 1 chơng trình hoạt động
Bảng nhóm
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD HS luyện tập
Bài tập 1
- HS nối tiếp đọc yêu cầu
-Trả lời: Việc bếp núc, việc chuẩn - 1HS đọc mẩu chuyện "Một
bị thức ăn, thức uống, bát đĩa,... buổi sinh hoạt tập thể" - Lớp đọc
thầm
- Các bạn trong lớp tổ chức buổi - Chúc mừng các thầy, cô giáo
liên hoan văn nghệ nhằm mục nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20


đích gì?

- 11, để bày tỏ tấm lòng biết ơn
thầy cô
- Để tổ chức buổi liên hoan, cần - HS dựa vào bài để trả lời
làm những việc gì? Lớp trởng đã
phân công nh thế nào?

- Hãy thuật lại diễn biến của buổi - HS trả lời
liên hoan?
- Một chơng trình hoạt động bao - 3 phần: Mục đích
gồm những phần nào?
Phân công cụ thể
Chơng trình cụ thể
Bài tập 2: Thảo luận nhóm 4
- HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi
sgk
- GV QS, HD thêm những nhóm - HS thảo luận theo nhóm - ghi
còn yếu
vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả
- Cả lớp và GV nhận xét về nội
dung, cách trình bày chơng
trình hoạt động của từng nhóm
và ghi điểm
- 1 nhóm đọc lại toàn bài của
nhóm mình.
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lợi ích của việc lập chơng trình và cấu tạo 3 phần của 1
chơng trình hoạt động
- GV nhận xét giờ học
- Về chuẩn bị cho tiết tập làm văn tuần sau.
Lịch sử
Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ
độc lập dân tộc
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS biết:

- Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945-1954. Lập đợc
bảng thống kê 1 số sự kiện theo thời gian.
- Kỹ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn
này.
II. Chuẩn bị
- Bản đồ hành chính VN.
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


Chiến dịch ĐBP đợc chia làm mấy đợt? Hãy thuật lại đợt tấn công
cuối cùng.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* HĐ 1: HĐ nhóm
Nhóm 1+2:
Tình thế hiểm nghèo của nớc ta sauu ...Ngàn cân treo sợi tóc.
cách mạng T8 đợc diễn ra bằng cụm 3 loại giặc là: giặc đói,
từ nào? Em hãy kể tên 3 loại giặc mà giặc dốt, giặc ngoại
cách mạng nớc ta phải đơng đầu từ xâm.
cuối năm 1945
- 9 năm làm 1 Điện Biên
- 9 năm đó bắt đầu từ
Nên vành hoa đỏ nên thiên sử vàng. 1945 và kết thúc vào
Em hãy cho biết 9 năm đó bắt đầu 1954
và kết thúc vào thời gian nào?
Nhóm 3+4:

- Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến -...đã KĐ quyết tâm
của chủ tịch Hồ Chí Minh đã khảng kháng chiến của dân tộc
định điều gì? Lời KĐ đó giúp em ta.
liên tởng tới bài thơ nào ra đời trong Đó là bài thơ Nam quốc
cuộc kháng chiến chống quân Tống sơn hà của Lý Thờng Kiệt
xâm lợc lần thứ 2?
Sông núi.....bời
- Hãy thống kê 1 số sự kiện mà em cho - HS nêu
là tiêu biểu nhất trong 9 năm k/c
chống thực dân Pháp?
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét
* HĐ 2: Đi tìm địa chỉ đỏ - HĐ cả lớp
- GV phổ biến trò chơi
- GV treo bản đồ VN
- Mỗi bông hoa ghi tên các địa danh
+ Hà Nội
+ Huế
+ Đà Nẵng
+Việt Bắc
+ Đoan Hùng
+ Chợ Mới
+ Đông Khê
+ Điện Biên Phủ
- Mỗi HS hái 1 bông hoa đọc tên địa danh, kể lại sự kiện nhân
vật lịch sử tơng ứng với địa danh ấy.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài + chuẩn bị bài sau.

____________________________
Địa lý


Bài 20: Châu á (tiếp)
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS biết:
- Nêu đợc đặc điểm về dân c, nêu tên 1 số hoạt động K.tế
của ngời dân châu á và ý nghĩa của những hoạt động này.
- Dựa vào lợc đồ nhận biết đợc sự phân bố của 1 số hoạt động
sản xuất của ngời dân châu á.
II. Chuẩn bị
- Bản đồ tự nhiên châu á.
III. Hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ - Dựa vào quả địa cầu cho biết vị trí
giới hạn của châu á?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
3, Ngời dân ở châu á
* HĐ 1: Thảo luận nhóm 2
- HS đọc bảng số liệu về dân số các châu lục
- So sánh số dân châu á năm -2004 số dân châu á gấp hơn 4
2004 gấp mấy lần so với số dân lần số dân châu Mỹ,châu Phi,
từng châu lục khác?
gấp hơn 5 lần số dân châu Âu,
gấp hơn 117 số dân châu đại Dơng.
- HS trình bày ý kiến thảo luận
- HS nhận xét

- GV nhận xét
* HĐ 2:
- Cả lớp
- Đa số dân c châu á thuộc chủng -...da vàng
tộc nào?
- Họ sống chủ yếu ở đâu?
- ở các vùng đồng bằng châu thổ
màu mỡ.
- HS quan sát H4 SGK và so sánh
về màu da và trang phục của ngời dân Đông á và ngời dân Nam
á?
- Vì sao cùng là ngời châu á mà - Họ sống ở khu vực có khí hậu
màu da của ngời dân Đông á lại khác nhau, ngời dân ở khu vực có
khác màu da của ngời dân Nam khí hậu ôn hoà thờng có màu da
á?
sáng hơn ngời dân ở vùng nhiệt
đới có màu da sẫm hơn.
4, HĐ kinh tế
* HĐ 3: Cả lớp
- HS quan sát H5 để nhận biết
các HĐ sản xuất khác nhau của


ngời châu á.
- Nêu tên 1 số HĐ sản xuất của
châu á?

...Trồng bông, trồng lúa mỳ, lúa
gạo, nuôi trâu bò, khai thác dầu
mỏ, sản xuất ô tô

* HĐ 4:
- Thảo luận nhóm 4
- Tìm ký hiệu về các HĐ sản xuất - HS trình bày kết quả thảo luận.
trên lợc đồ và thảo luận và rét ra
nhận xét về sự phân bố của
chúng ở 1 số khu vực quốc gia
châu á?
- HS nhận xét
- GV nhận xét
- Vì sao lúa gạo đợc trồng nhiều - Vì đây là loại cây cần nhiều
ở vùng đồng bằng châu thổ vùng nớc nhiệt độ, cần nhiêug công
nhiệt đới?
chăm sóc nên thờng tập trung ở
vùng đồng bằng, nơi sẵn nớc và
dân c đông đúc.
- Vậy ngành SX chính của đa số - Nông nghiệp là ngành SX chính
ngời dân châu á là gì?
của đa số ngời dân châu á.
5, Khu vực Đông Nam á
* HĐ 5:
- Cả lớp
- Xác định vị trí của khu vực
- HS chỉ
Đông Nam á trên lợc đồ?
- Đọc 11 tên quốc gia trên lợc đồ
CPC, Thái Lan, Lào, Ma-lai-xi-a, Inkhu vực?
đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mianma,
Brunây, Philippin, Đông Timo, VN
- Với khu vực có đờng xích đạo
- Đông Nam á có kiểu khí hậu

chạy qua thì Đông Nam á có kiểu nhiệt đới nên phát triển kiểu rừng
khí hậu gì và phát triển loại rừng rậm nhiệt đới
nào là chủ yếu?
- Địa hình khu vực Đông Nam á - Chủ yếu là núi có độ cao trung
có độ cao nh thế nào? Đồng bằng bình. Đồng bằng nằm dọc các
thờng nằm ở đâu?
con sông lớn và ven biển.
4. Củng cố, dặn dò
- HS đọc phần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
_________________________________________________________________

Tuần 21

Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009
Toán


Luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố kỹ năng tính S của các hình đã học nh HCN,
hình vuông.
II. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tính S hình chữ nhật , hình vuông ta làm nh thế nào?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
VD 1: HS đọc

- Có mấy hình vuông nhỏ?
- 2 HV
- Có mấy HCN?
- 1 HCN
- GV hớng dẫn HS cách tính
+ Chia mảnh đất thành HCN ABCD và 2 HV EGHK, MNPQ
Tính: Độ dài DC là:
25 + 20 +25 = 70 (m)
Diện tích HCN ABCD là:
70 x 40,1 = 2807 (m2)
Diện tích 2 HV là:
20 x 20 x 2 = 800 (m2)
Diện tích mảnh đất là:
2807 + 800 = 3607 (m2)
Muốn tính S hình chữ nhật ta làm nh thế nào?
Muốn tính S hình vuông ta làm nh thế nào?
c. Luyện tập
Bài 1: HS đọc YC
Vở + BL
Chia hình đã cho thành 2 HCN
Giải
Chiều dài HCN ABCD :
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích HCN ABCD là:
11,2 x 3,5 = 39,2 (m 2)
Diện tích HCN MNPQ là:
6,5 x 4,2 =27,3 (m 2)
Diện tích mảnh đất là :
39,2 + 27,3 = 66,5 ( m 2)
Bài 2: HS đọc YC

Giải
Chiều rộng HCN (1) là:
100,5 - 40,5 = 60 (m)
Chiều dài HCN (1) là:
50 + 30 = 80 (m)
Diện tích HCN (1) là:
80 x 60 = 4800 (m 2)
Diện tích HCN (2) là:
40,5 x 30 = 2430 (m 2)
Diện tích khu đất là:
4800 + 2430 = 7230 (m 2)
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách tính S HCN, HV
- Nhận xét giờ học
- Về: ôn bài
Tập đọc


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×