TAP CHÍ KHOA HOC ĐHQGHN. KHXH, t XV, N»5, 1999
NG HIÊN c ú u SO SÁNH M ÒTIP “THƯỞNG VÀ PHẠT”
QUA MỘT T IP TRUYỆN cổ TÍCH VIỆT NAM - NHẬT BẢN
N guyen Thị N gu yệt
Khoa Tiêng Việt
Dại học KH Xá lìội (£■ Nlìỏn vân - DHQG Hà Nội
Mỏtip " th ưỏ n g và phạt" là một t io n g n h ữ n g môtip dặc t r ư n g có tính phổ biến
cu a tru>ộn cổ lích thê giỏi nói c h u n g và của truyộn cổ tích Việt N a m - N h ậ t Bản
nói riêng. Rang mục lục các môtip văn học d â n gian của Stith Thom pson d à n h một
c h u ô n g Q nói vô' các môtip “Ihườn^ và Ị)hạl’\ đ á n h mã sô' từ QO đến Q570 [1]. Tiến
sĩ Hiroko I Keda củng (lã kh ảo sát các môtip "thưỏng và Ị)hạt" Irong tr u y ệ n kể dân
KÌan N h ậ l lỉàn va liệt kê 53 môtip khác n h a u , d á n h mã sô từ Q l . l . đến Q591 [2].
0
Viột N am . lác gia Nguyễn Thị Hiển đã khảo s á l các môtip ‘‘thưỏng và p h ạ t '’
trong t r u y ệ n kê d ã n gian Việl Nam và sá p xếp trong b ả n g liệt kê các môtip tr u y ệ n
cổ d â n gian Viột Nam với 98 môtip khác n h a u , đ á n h mà sô' Q l dến AÕ60.1
T rong k h u ô n khổ bài viêt này, chúníỊ tôi chọn một tip truyộn tương đồng
irong t r u y ệ n cổ tích Việt Nam - N h ặ t Bản dổ nghiên cứu so s á n h môlip ‘‘thưởng và
Ị ) h a t " . t h o o Ị ) huòi i ^í Ị)liáỊ) n g h i ê n c ú u s o s á n h l o ạ i h ì n h v à Ị i h ư ơ n g J ) h á p l ị c h s ử - đ ị a
ly. Cỏ ngh ĩa là trên cơ sỏ klìào sát tip t)’uyộn và các môtip cấu llìành côt t ru yện đổ
từ (ió nghifMi cửu so vsánh sự giỏng và khác n h a u cúa các môti]).
Qua sự nghiên cửu so s á n h đó, c h ú n ^ tôi muôn tìm hiểu và lý giải sự tương
tiổnp và k h á c biộl của các yêu tô văn hóa liay môi liên hộ, tác dộng, ả n h hưởn g giữa
l ìh ủ n g nền vá n hoa khác nhau.
MòtÌỊ) "llìuổiig va Ị)hạl" là inôtÌỊ) hao t r ù m với n h ữ n g dạ n g thức hiểu hiện da
l uòl i Ị ) nUu. (Uíõi t l i ê h i ệ i i q i u i l i l i i u n lÌỊí l i u v Ọ i i (.:ù Lul l , c) d a y , c l i u i l g
ÍỎI clìi k h a o sát trong một lÌỊì UuvệMi cổ tích: ''NịỊi/ời tỏi b ụ ng và n h ữ n g kẻ xãu
Ỉ)ựỉỉự\
Sau (lây chúntí tỏi sẽ íĩiỏi thiệu nội (lung cùa lÌỊ) tr u y ệ n đó trong Iruyện cổ
lich Viỏt Nam - N hật I^àn mà c h ú n ^ lôi dã k hảo sát, nghiôn cứu clô lấy dó làm cờ
S() c h o v i ệ c s o s á i i l ì c á c m ỏ t Ì Ị ) “ t h ư o n ^ v à Ị ) h a l " .
A. Tip t r u y ệ n ‘'Người tốt b ụ n g và n h ử n g kế x ã u b ụ n g ” t r o n g t r u y ệ n c ô t í c h
V iệ t N a m
T\p 1801); T ru y ện "Sự tích con klĩí" |4l
V ù n ^ ])hãn l)ố: Các tỉn h miến Bắc - miền Trung.
Các d â n tóc; Kinli, Ra Na, Thái, Meo, C h ă m Pa. Khơ me, Tày, các d â n tộc
ỏ Nghộ An
33
Nguyễn thị Nguyệt
34
-
Các dị bản:‘“
+ Ngưòi a n h I h a m lam:
d ân tộc Mèo
+ Hai anh om:
dâ n tộc Tày
+ Hai chị em:
dân tộc Kinh
Ì. Đ á m g i ỗ n h à t r ư ở n g g i ả
Một cô gái di ỏ cho nh à trưởng giả, cô phải làm việc suôt ngày mà vẫn luôn bị
đ á n h dập. chửi m ắn g (Q2). Trong ngày nhà trưởng giả cỏ giỗ, cả nh à Irưởng giả ăn
uỏng linh đình thì cô gái phải đi gánh nước không nghỉ.
2. N g ư ờ i ă n m à y c ả i t r a n g (Q42.3)
T h ầ n tôt bụ ng cải t r a n g t h à n h một người đ àn ông nghèo gặp cô gái để t h ử
lòng tôt của cô (F234.2, N8 10.6). Cô gái lấy nước giếng cho cụ già uông và n hưòng
p h ầ n cơm của mình cho cụ già (Q40).
3. L ò n g t ố t đ ư ợ c t h ư ở n à ta dã mớ nó trẽn (lường. N hững con
HUíni
v ậ t.
r a n
rỏt.
1)0 c ạ Ị )
i)ò r a
v à
giêl
ch ỏ t
b à
la
Q 2 7 2 . ( ^ 2 8 5 . 1 . 1 ).
'1'heo ịíìiìo su' Ivei ('losoki, tÌỊ) tr u y ện này cỏ 35 han tru y ện ớ N h ậ t Bản, câu
íìLỉyộn “co/ỉ chiììì SC bị cắt lưỡi la háu qiiủ th ủ m klìỏc của tội ác và lòng tham".
r h t ‘0 R( ) l ) e i ' t s f l A D a i n . c â u c l i u v ô n n à v c ó kl ì í i n í í n p : r ó iifM.ion g ô p t ừ v ù n g r ^ ậ n D ỏ i i g
và tu' cló l;ni tiuyổii san^ Nhạt BỉUì. Câu chuyẹn này (là dưỢí’ chọn in trong sách
^iai ) khoa (i truoiig hoe của Nhật l^ãii. Kêl thúc t r u y ệ n là một lòi khuyên "chúng ta
hhâ ìiíỊ ÌÌCÌÌ thanì /a/?ỉ"Ịr>|.
( \ :So s á n h s ự g i ô n g và k h á c n h a u r ủ a m ỏ t i p “t h ư ở n g và p h ạ t ” t r o n g tip
t r u y ệ n cổ tích V iệt N a m - Nhật Ban
(Mìún^ tỏi lặ|^ niôt híìng so sá nh (‘ác
môt Ì Ị )
“th ưởng và p h ạ t ” như sau;
Tìị) 1801): Ngưòi tỏt i ) Ị i n g và n^ưòi xấu i)ụng
( ’;U‘ niỏtÌỊ)
Việt Nam
"thiUdng và Ị)hạl"
Truyện sự tích con khỉ
(ị'2: t(Vt bụn g và - Cô gái đi ở cho nhà trưởng giả,
chăm chỉ hiển lành là người tôt
xàu bụng
bụng
- Ngiíòi nhà trường giả dộc ác,
i
hóc lột người ỏ là kò xâu bụng
Nhật Bản
Truyện con chim sẻ bị cất lưỡi
- Ong già nuôi và yêu quý con
chim sẻ là người tôt bụng
- Bà già (vỢ ông) đối xử độc ác,
cắt lưỡi chim sẻ là kẻ xấu bụng
Nguyễn thị Nguyệt
36
- Cô gái yêu thiídng, gìú\) dỡ
Q.10: Lòn^ tốt
- Ong già vôu quý loài vật
ngiíòi nghèo
QM: Thưíỉng cho
- ('ô
(ÌưỢ(* Đửc phật ban
- On^ ^ià đượr sẻ ih ần ban
việc thiện
Ihưởng cho sắc dẹp vì làm việc
thưởng và ng bạc châu báu vì
thiện dốì vỏi con người.
làm viêc th iê n đôi với loài vát.
Q42.8:
Lòng tô\
- Cô gái nhường cơm và lấy cả
với ngưòì An mày ■ nước cho cụ già nghèo yêu ăn và
cài
cỉược ; Uííng. Cỏ giú|) dỡ, yêu thương
trang
ihuỏng
ngưòi nghèo, l.òng tỏl ('ủa cô đã
Q12: l^ong nhaH
được
hậu thương ngưòi
trang) ban thưởng: Cô tr ú t bỏ vẻ
nghèo
XíVu xi den đủi của minh và trở
được
đức
phật
(ông già cải
nôn xinh dọ]) trang trèo sau khi
ihiíỏn^
múí những hòììg hoa Lráng
Q5: tỏt bụng với
- Ồng già được sẻ th ần ba n
loài
thưởng vì tôt bụng, nhân hậ u
vật
được
thưởng
vối chim
Q3: Yôu cầu vừa
th à n h th ật, khóng th am của cải
])hải dưỢc
của ỏng: chọn chiếc hộp nhẹ.
han
sẻ và vì tâm
lòng
thưỏng, yôu Cíiu
* Bà già ih a m lam chon chiếc
(Ịuá
hộp n ạ n g và nóng lòng mỏ r a
dáng
bị
nên bị tr ừ n g phạt
Irừng ])hạt
Q280: Tính xấu
- N^ười nhà trưởng giả bị trừng
- Bà già độc ác th am lam bị
1)Ị trừiig phạl
ilMĩì. 'ĩíỉih đội
plìạt vì ihói (ỉộc ác xấu xa rủa
trừng plìạt
ác.
xấu
xa
ho
1)Ị
trừng Ị)hạt
Q272: Tính tham
- Bà gìh t h a m lam bị trừng phạt
lam bị trừng phạt
bằng cái chốt: l)ị rắn, rếl, bò Cfip
càn.
Qnfil .3.2:
Trừiìg
- Nhừng lìgưòi nhà Iriíớng già
phạt
bằng
cách
(ỉộc ác xấu xa đã bị trừng ])hạt
biên
t h àn h
con
sau khi mút những bông hoa dỏ;
vật
họ biên t h à n h lủ khỉ và chạy
Q551.3.2.4:
vào rừng
Trừn^
Ị)hạt
hằng
cách hiên thành
con khỉ
\ ỉ ^ ỉ h
i é n
c ứ ĩ i
s o
s á
ỉ ì h
n ỉ ỏ t i p
^ * t h t t ờ ỉ ì ị Ị
Ị ' à
p
ỉ ì ũ
t "
q
u
a
m
ộ
t
37
t i p , , .
tJ 'J iS fi 1 1 :
Đôc
;ií‘ I
- ỉ ^à g i à
VOI
vál
1)Ị
!
(’liim sè (lã 1)Ị triíníí phạt l)ăii”
ị
cách:
Ị
c ạ Ị ) I r o i i i i h ộ p l)ò l a v a crín c h ò t .
loai
phạt
1 .]
Ị )hiííit
rua
VI
T r u n »
( ãi
luỏì
( ' o n CỈIIIII
,
'
^
I
1)Ị
tliMiii
clô(' á c
lam
n h ữ n ị í COII rai l rỏl
VỚI
i)ò
M ộit v à i n h ậ n x ó t
-
1\ 1Ỏ U
''ỉ\\íỊiỉ'(ỉi
IruvtM ì
lot
hỉUìịi
và
n h ữ n ự
k c
xâiỉ
bụniỊ"
tr o n g
iruyỊM i
cố
tích
Vit“ỉ N.-Iin Nhai \*ii\u vỏi Iihừng Iiìôtip ilặc
cái thiộn (luọc han ihiúMig. cai ac
1)1 t riiuịi pliMt ĩhe hien»'õ c;u p.hin nhfin tlạo. (Ịuaii niệm dạo (lức. lý tưỏn^ ihẩiii mỹ
( U;ii n l ì i ì n ( l à n ( I ni v o i c a i ( l cỊ) \ \ \ (;11 \ a u , t h è h i ệ n
k iô u
lý clân g i a n
lý c u a (lạo ])hật "iỉ hiêìì ịỊ ặ p l à n h " , "cic g i á ác háo".
m I nu ilậin inàii s;u- iịuix
sâu sắc n h ừ n ^ tn ỏ t
ti u y è n
n à y
V( ) i CI Ì V m ò t Ì Ị )
VC ì ò n ị x
lòt.
lòuK
n h â iì
h ậ u
c ủ a ('on
n g u ò i
(iTi ilìõ h\ờn mòt vo (k‘Ị) tìn h n^hĩa cao ca củíì nhừn^* láiii hồn Việt Nam - N h ậ t Bản.
SÔIIIÍ tĩnh n^uhĩa. Iiliãii ái. coi t r o n ” n há n cách... đó là dạo lý sỏĩìg của n^ười Việt
N -1 m c ũ n ” nhu nj^iioi N hậ l Han. Tií i)ao (l()i nay, nliủn^ ^iá irị vãn hóa này (lã tồn
t;»i he n \'ùnịi ('unịx vỏi sụ tòn tại và Ị)hát ti iỏn cua hai nến vãn hóa Việt - N hật .
- (ịua su ^iôĩìK và klìác nhan cùa các niôlÌỊ) "t hưỏng và Ị)hạl" Lron» truyện cổ tích
\'iỏ 1
- NMiat Han. ( luin^ l;i th;i\ rC) tỉiT iìi sii giông và khác nhau cùa (‘ác yêu iố vãn
ỈHííỉi: i'iL‘Ị) sòn^, IIỎỊ) tu d u \ \ Ị)hon,u lục íậỊ) (ỊUíin. tín Ii^uỏn«của mỗi clãii lộf.
- Ve sự lu on^ dììUịỉ, kê
iu
l'i
tru
Ị'h;'ít
liiôiì
1U )
rộ
vó n^nyiMì Iihân từ (\‘ẶC tliêm loại
I r o n j ^ tlì<)i
kỳ
X; ì
hói
('ó
^ iai
r á p
-
x ã
liội
hinh:
Ị)h o n "
ti'uyẹn cỏ
k iỏ n .
i^oại
\ è n này tlìỏ lìiỏn Iihừn^ (Ịuan (liôni thàni inỷ (‘ủa ìihAn (lân vế đấu t r a n h íiiai
c a Ị ) , , l u ô n c a UÍÍỢÌ. Ỉiỉiiỉ v ệ h ê n h v ự c C'lio ( ' á i (lọỊ) C‘u a
I ì h ừ n « Ị ) h a m c h ấ t đ a o đ ử c (‘ủ a
nlu in ^ n;^ií(’íi l;u> (loiiu.
\\ũ \
IIỊ^U\( n
l i i o n u <ỈÓ11.U \ v v a n
Iiti.iii
nu.i
l a . Vi i M
N.IIII
!io;ỉ; I r o n u l u l l s i i l i i n l i
v;i
NỉiỉU
U ; I M l;i l l l u i l ì ^
n i l o c ( ’() s u
ịin n
gui.
t h a n h v a Ị)h;' u I n ỏ i i n r i i v á n h o i ì c ủ a I i i i n h
(lcui fhiu anh iiiioim cua v:in lioa Tiling (^uóc - An ỉ)ộ. Aiili hu()n*; ('ủa (lạo Ị)hãl (lê lại
l Ỉ Mi . i ã i i s ; u i
ílặiiì
tìo im
h a n
sãc
v ã n
hóa
h;ù
(lâii tộc:
n h ù n »
triỏt
l ý VC n h â n
- (Ịuà.
x â u
-
(lọỊ)), lliiộiì - á(‘ dã (liíộc th â m nliuan, ti’() i hành những triỏl lý dán gian.
- Việc nghiên cửu các tip và môtÌỊ) truyện cổ tích vừa góp ])hần vào việc tìm hiểu
noil văn hóa khác nhau, vừa ịxỏ]) plian lý ” iải nhửníí vấn (lổ ('ủa truyện (*0 tích.
TÀI U Ệ U THAM KllAO
|1|
Stilh Thomson. The folktale. UniviM'sity of California, 1977, p 485. 490.
| ‘21
lilroko I Ktnla. R à n g mục lục Tip va mồỉip văn học dán gian N h ậ t Bán.
F^j'lssinki. 197 ], 11' 1■■■)").
1^1
Nguyên 'l'hi ỉliến. NíỊluèn cíỉ'u Tip i'ci niỏtip truvện cỏ (táu ẶỊÌon Viẽt Nam. Tài
liêu dánlì ninv. Ha Nôi 199“).
:ìs
NfỊuyển thị N g u y ệ t
I Ị|
Nkuỵìmi Dõìiu (Mu. Kho Ịíĩììí^ truxèìì cù iỉch ViỌl Nciỉìì, tâ[) I. NXl^ Khoa học Xà
l i ũi . I \:\ N ( ) I . i í >7 1,
I")!
St'ki
tỉ
T r a v c i ì c ô ( / â n Í^KIỈI N h á t l i c i n
T h ( ‘ U i i i v r r s i t y o l ' ( ’l i i c a ^ o .
ì
I 11
VNU JOURNAL OF SCIENCE,
soc
. SCI , ( XV, N 5 1999
STUDY AND COMPARISON OF
MOTIP -AWARD AND PUNISHMENT” IN A TYPE OF FOLKTALES
IN VIETNAMESE - JAPANESE FOLKLORE
N g u y e n Thi Njiuyet
Faculty o f \'ii'tỉìamcsc LuììíỊuciíĩe a nd (Uilỉiirc for Foragiii^rs
CollcLi' c o f S o c i a l S c i e n c c s & H i n n a n i t i e s - V N U
Motií' "A w aril
world.
Famous
ii iitl
Ị )unisliiìiíMit" a r ( '
l o l k h n i s t s ()1‘
S c i k i .. i n v e s t i ỵ a l c í l
and
woild
VCI'V í \ ' Ị ) l c ; i l
such
clas-^iíh-íl
as
A atnc
! h f ‘s c
liiotiis
anti
coniiiu)!!
- Tliomson.
in
t ht Mi '
all
Hiriko
hulcx
Í)V(M' t h ( ‘
I koila.
OÍ' f o l k l o r e
1 \ Ị ) ( ‘S a ì i d n i o l i í s .
W h('
liav(‘ chosíM ì
V i í ^ t a n d
a n
(MỊuiv.ilíMit
' I a | ) ; i n ( ‘S(* l ồ l k t ; i l ( ‘s t o
t>'ỊK‘
" T h v
study
k i n d c i s
Iiiolií
Iind
"Award
ílì(‘
i i n k i n ( l ( M ' s ’’
.111(1 | ) u n i s l ì í ì i ( * i ì t ’
oí
l)\’
oỉ t vỊ)(í l ()í ^i c: ỉ l c o n i p a i ' i s o n Iiiiíỉ u r o l o L í i c a l - l ì i s t o n c i i l s ĩ i u l \ ' ( s U u l \ - 1\' Ị)(‘S a n t ỉ
niot1Ỉ>)
A i ' c o r d i n ^ l o t h i s s l i u l y . \V(' h;iV(‘ ( h a w n s o n i c r(Mìi:u'ks alìíHit l l ì ( ‘ (‘( Ị u i v a l c n c e
a n t l ( l i l í t Ti Mi í í * oí C u l t m a l
through
n a t loiìs.
l a c t o r s . l l i ( ‘ r t ' a s o n oí l l n ‘ (MỊII i VIỈ I r i i l . A l t l ì ( ‘ s n i n í ' t i m e ,
l h ( ‘S(‘ l a c l o r s W(* c a i i
lììorr k n o w k r d m * a b o u l
ciiìlUíal
vahto
uĩ