Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

DSpace at VNU: Đánh giá lợi ích của giải pháp giảm phát thải khí nhà kính thông qua xử lý chất thải rắn ở bãi chôn lấp Nam Sơn, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.77 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC

NGUYỄN KIM HOÀN

ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA GIẢI PHÁP GIẢM PHÁT
THẢI KHÍ NHÀ KÍNH THÔNG QUA XỬ LÝ CHẤT
THẢI RẮN Ở BÃI CHÔN LẤP NAM SƠN, HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chuyên ngành: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Mã số: Chương trình đào tạo thí điểm

Người hướng dẫn khoa học: TS. Đỗ Nam Thắng

HÀ NỘI – 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này công trình nghiên cứu do cá nhân tôi thực
hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Đỗ Nam Thắng, không sao chép các
công trình nghiên cứu của người khác. Số liệu và kết quả của luận văn chưa từng
được công bố ở bất kì một công trình khoa học nào khác.
Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận văn là có nguồn gốc rõ ràng,
được trích dẫn đầy đủ, trung thực và đúng qui cách.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn.
Tác giả

Nguyễn Kim Hoàn



LỜI CẢM ƠN
Được sự đồng ý của Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa Sau đại học, dưới sự
hướng dẫn của TS. Đỗ Nam Thắng, tôi đã thực hiện luận văn với tên đề tài:
“Đánh giá lợi ích của giải pháp giảm phát thải khí nhà kính thông qua xử lý chất
thải rắn ở bãi chôn lấp Nam Sơn, Hà Nội”.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Đỗ Nam Thắng đã giúp đỡ và
hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các quý thầy, cô giáo trong Đại học Quốc gia
Hà Nội, Khoa Sau đại học và các cán bộ Công ty TNHH một thành viên môi
trường đô thị Hà Nội đã cung cấp kiến thức và tài liệu, đóng góp ý kiến tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn ủng hộ
động viên trong suốt thời gian thực hiện luận văn này.
Do kinh nghiệm chuyên môn còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi
còn thiếu sót. Kính mong sẽ nhận được sự góp ý, nhận xét, bổ sung của các thầy
cô và các bạn học viên để luận văn được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
............................................ iii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................v
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu ..........................................................................1

2. Mục tiêu nghiên cứu...............................................................................................2
3. Dự kiến những đóng góp của đề tài ......................................................................2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................2
5. Vấn đề nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu.......................................................3
6. Nội dung nghiên cứu ..............................................................................................3
7. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................................3
8. Cấu trúc luận văn ...................................................................................................5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ CÁCH TIẾP
CẬN LỢI ÍCH CỦA PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ........................7
1.1 Tổng quan chất thải rắn, phƣơng pháp xử lý và phát thải khí nhà kính do
chất thải rắn ................................................................................................................7
1.1.1 Chất thải rắn .....................................................................................................7
1.1.2 Các phương pháp xử lý và tiêu hủy chất thải rắn ..........................................11
1.2.3 Thách thức trong xử lý chất thải rắn ..............................................................14
1.2. Tổng quan về đánh giá các lợi ích của việc xử lý chất thải rắn ....................15
1.2.1 Sự cần thiết của việc đánh giá các lợi ích của hoạt động ứng phó với biến đổi
khí hậu.....................................................................................................................15
1.2.2 Tiềm năng phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực chất thải rắn ở Việt Nam ..17
1.2.3 Các lợi ích của việc giảm phát thải khí nhà kính do quản lý chất thải rắn ....19
1.3 Tổng quan về các công trình đã nghiên cứu ....................................................21
1.3.1 Các nghiên cứu trong nước ............................................................................21
1.3.2 Các nghiên cứu nước ngoài. ..........................................................................29
i


CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH VÀ LƢỢNG HÓA CÁC LỢI ÍCH CỦA GIẢI PHÁP
GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH THÔNG QUA QUẢN LÝ CHẤT THẢI
RẮN Ở BÃI CHÔN LẤP NAM SƠN ........................................................................36
2.1. Giới thiệu chung về bãi chôn lấp Nam Sơn ....................................................36
2.1.1 Các đặc điểm tự nhiên ...................................................................................36

2.1.2 Công suất thiết kế ..........................................................................................36
2.1.3 Quy mô các hạng mục trong quy hoạch Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn ...36
2.1.4 Các công trình chính của Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn. ..............38
2.1.5 Quá trình hoạt động và quản lý bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt ...................39
2.1.6 Công nghệ chôn lấp chất thải hợp vệ sinh tại bãi Nam Sơn: .........................40
2.1.7 Hiện trạng môi trường khu vực .....................................................................42
2.2 Xác định và lƣợng hóa các lợi ích ở bãi chôn lấp Nam Sơn ...........................45
2.2.1. Lợi ích giảm phát thải khí Methane ..............................................................45
2.2.2 Lợi ích

..............................49
........................................................54

2.2.4 Lợi ích về sức khỏe ........................................................................................56
2.2.5 Lợi ích về môi trường ...................................................................................58
CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ..................64
3.1 Đánh giá các lợi ích ............................................................................................64
3.2 Đề xuất các giải pháp .........................................................................................67
3.2.1 Về Chính sách ................................................................................................67
3.2.2 Về đầu tư tài chính .........................................................................................68
KẾT LUẬN ..................................................................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................72

ii


ACM0001

Phương pháp xây dựng đường cơ sở


BCL

Bãi chôn lấp

BCLVS

Bãi chôn lấp vệ sinh

BĐKH
CBA

Phân tích chi phí lợi ích

CDM

Cơ chế phát triển sạch

CER

Chứng chỉ giảm phát thải

CN

Công nghệ

COI

Phương pháp chi phí bệnh tật

CTR


Chất thải rắn

CTRĐT

Chất thải rắn đô thị

IPCC

Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu

IRR

Tỷ lệ thu hồi vốn nội bộ

KNK
NPV

Giá trị hiện tại ròng

ONKK
TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TN&MT


Tài nguyên và môi trường

TP

Thành phố

UBND

Ủy ban nhân dân

UNFCCC

Công ước khung của Liên Hợp quốc về biến đổi khí hậu

URENCO

Công ty môi trường đô thị

EB

Ban điều hành Dự án Cơ chế phát triển sạch

VND

Việt Nam Đồng

VOC

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi


iii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Các hạng mục của Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn ...........................37
Bảng 2.2 Khối lượng chất thải rắn được chôn lấp ở Nam Sơn .....................................40
Bảng 2.3 Kết quả nồng độ khí ô chôn lấp số 8 ..............................................................43
Bảng 2.4 Nồng độ các chỉ tiêu trong nước suối Lai Sơn ...............................................44
Bảng 2.5 Lượng methane thoát ra từ bãi chôn lấp Nam Sơn ........................................47
Bảng 2.6 Ước tính giảm phát thải của bãi chôn lấp ......................................................48
Bảng 2.7 Giảm phát thải ERy (Theo văn kiện thiết kế dự án CDM) ............................48
Bảng 2.8 Danh sách các dự án CDM đã được EB cấp CER tại Việt Nam ...................50
Bảng 2.9 Dự báo giá CER .............................................................................................53
Bảng 2.10 Doanh thu từ bán chứng chỉ giảm phát thải của dự án theo các kịch bản giá
CER khác nhau ...............................................................................................54
Bảng 2.11 Lượng khí methane được thu hồi và được đốt cháy ....................................55
Bảng 2.12 Tổng điện năng sản xuất từ năm 2010 đến 2014 .........................................56
Bảng 2.13 Doanh thu từ việc bán điện của dự án ..........................................................56
Bảng 2.14 Chi phí thiệt hại do ô nhiễm nước rỉ rác ......................................................59
Bảng 2.15 Chi phí thiệt hại biên của nước rỉ rác/1 tấn CTR .........................................60
Bảng 2.16 Chi phí thiệt hại đối với khí thải ..................................................................61
Bảng 2.17 Mức phí đối với các chất khí gây ô nhiễm môi trường ................................62
Bảng 2.18 Tính toán lượng khí VOC và NOx giảm được.............................................63

iv


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Các công nghệ đang được sử dụng để xử lý, tiêu hủy chất thải rắn đô thị ở

Việt Nam ........................................................................................................11
Hình 2.1 Sơ đồ mặt cắt của ô chôn lấp chất thải rắn ....................................................41
Hình 2.2 Các dự án CDM của Việt Nam đã được đăng ký, phân loại theo lĩnh vực ....51
Hình 2.3 Phân bổ các nhà đầu tư/ tư vấn mua theo khu vực địa lý các dự án CDM ....52
Hình 3.1 Tổng hợp các lợi ích mang lại của giải pháp giảm phát thải ..........................65
Hình 3.2 Tỷ trọng đóng góp của các nhóm lợi ích ........................................................66

v


MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu
Giảm phát thải khí nhà kính (KNK) vào khí quyển là một trong những mục tiêu
quan trọng nhằm giảm nhẹ Biến đổi khí hậu. Nhằm thực hiện mục tiêu này ngày
21/11/2012 Thủ tướng chính phủ đã ký Quyết định số 1775/QĐ-TTg phê duyệt Đề án
quản lý phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính, quản lý các hoạt động kinh doanh tín chỉ
carbon ra thị trường thế giới, mục tiêu của Dề án là quản lý phát thải khí nhà kính
nhằm thực hiện công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH (UNFCCC) và các điều
ước quốc tế mà Việt Nam tham gia, đồng thời tận dụng các cơ hội để phát triển kinh tế
trong nỗ lực giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, góp phần phát triển bền vững đất nước.
Theo báo cáo kiểm kê khí nhà kính năm 2010 của Việt Nam thì lĩnh vực chất
thải rắn đóng góp đáng kể lượng phát thải các khí nhà kính, trong đó đáng quan tâm là
khí thải từ các bãi chôn lấp. Chính vì vậy, việc quản lý chất thải rắn theo hướng bền
vững là một trong mười nhiệm vụ chiến lược được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
trong Quyết định Số 2139 /QĐ-TTg ngày 5/12/2011 về Phê duyệt Chiến lược quốc gia
về biến đổi khí hậu. Theo đó cần chú ý quy hoạch quản lý chất thải, tăng cường năng
lực quản lý, giảm thiểu chất thải, tái sử dụng, tái chế chất thải nhằm giảm phát thải khí
nhà kính.
Ở Việt Nam đã có nhiều giải pháp trong việc tích hợp giảm phát thải khí nhà
kính từ quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị, trong đó có các giải pháp thu hồi khí CH4

từ các bãi chôn lấp và sử dụng nó. Tuy nhiên, các giải pháp này vẫn chưa có phân tích
về các lợi ích đi kèm về môi trường và lợi ích kinh tế khác của nó. Vì vậy, việc triển
khai các giải pháp còn chậm, do chưa cung cấp được đầy đủ thông tin cho các nhà ra
quyết định.
Cách tiếp cận lợi ích kép là một giải pháp hiệu quả góp phần hỗ trợ các nhà
quản lý, nhà hoạch định trong việc ra quyết định đầu tư vào lĩnh vực quản lý chất thải
rắn, vừa đạt mục tiêu giảm phát thải KNK vừa đạt mục tiêu bảo vệ môi trường. Cách
tiếp cận này ngày càng được nhiều quốc gia quan tâm nhằm xác định lợi ích tổng hợp
của các phương án ứng phó với BĐKH. Tuy nhiên, cách tiếp cận này vẫn là một vấn
đề mới mẻ đối với Việt Nam, do đó nhiều lợi ích tiềm năng về môi trường và kinh tế
của các chính sách ứng phó với BĐKH chưa được biết tới. Chính vì vậy, rất cần có các
nghiên cứu làm rõ cách tiếp cận này cũng như lượng hóa các lợi ích đi kèm về kinh tế
và môi trường của chính sách về BĐKH.
Hiện nay, Dự án thu hồi và sử dụng khí Methane từ bãi chôn lấp Nam Sơn tại
Hà Nội là một trong 3 dự án trong lĩnh vực chất thải rắn của Việt Nam được Ban điều
1


hành Dự án Cơ chế phát triển sạch (EB) chấp nhận là dự án CDM. Hoạt động của dự
án sẽ từng bước nâng cao công tác quản lý tổng thể bãi rác và giảm được những tác
động tiêu cực về mặt môi trường do các quá trình phải thải khí bãi rác. Dự án sẽ mang
lại các lợi ích kép như giảm thiểu và ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu và giảm
nguy cơ cháy nổ do kiểm soát lượng phát thải khí Methane; Ngăn chặn sự phát sinh
các mùi khó chịu gây ra bởi việc phát thải khí bãi rác vào môi trường, nâng cao chất
lượng môi trường vì khí bãi rác được hệ thống thu gom và được kiểm soát; Việc phát
điện từ dự án sẽ giảm thiểu lượng nhập khẩu và tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, ngoài ra
dự án sẽ mang lại lợi ích về mặt kinh tế - xã hội thông qua việc phát triển công nghệ
thu gom và sử dụng khí tiên tiến; tạo công ăn việc làm ổn định cho công nhân.
Xuất phát từ những lý do trên tác giả xin đề xuất đề tài: „„Đánh giá lợi ích của
giải pháp giảm phát thải khí nhà kính thông qua xử lý chất thải rắn ở bãi chôn lấp

Nam Sơn, Hà Nội‟‟.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định và lượng hóa được các lợi ích đi kèm (bao gồm doanh thu tiềm năng
từ việc bán chứng chỉ giảm phát thải CER, lợi ích môi trường, lợi ích kinh tế đi kèm
khác) của các giải pháp giảm nhẹ phát thải KNK thông qua cải thiện xử lý chất thải rắn.
- Đề xuất được các giải pháp chính sách nhằm tích hợp lợi ích về môi trường
trong quá trình hoạch định chính sách về BĐKH và bảo vệ môi trường..
3. Dự kiến những đóng góp của đề tài
- Góp phần rà soát, tổng hợp các nghiên cứu trước đây về các giải pháp giảm
phát thải khí nhà kính thông qua xử lý chất thải rắn và các lợi ích đi kèm khác.
- Góp phần làm rõ các lợi ích đi kèm khác của giải pháp giảm nhẹ phát thải khí
nhà kính thông qua xử lý chất thải rắn trong đó có các lợi ích về môi trường. Đây là
nhóm lợi ích dễ bị bỏ qua khi đánh giá hiệu quả của việc thực hiện các giải pháp,
chính sách vì khó đo lường, lượng hóa dưới dạng tiền tệ.
- Kiến nghị một số giải pháp chính sách thúc đẩy việc triển khai mở rộng mô
hình xử lý chất thải rắn kết hợp thu hồi khí methane trên phạm vi cả nước.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của đề tài này tập trung vào việc
phân tích, đánh giá lợi ích về kinh tế và môi trường đi kèm đối với các giải pháp giảm
nhẹ BĐKH trong lĩnh vực xử lý chất thải rắn.
- Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu đánh giá lợi ích đi kèm về kinh tế và môi
trường của các giải pháp giảm nhẹ BĐKH mang lại ở thời điểm hiện tại.
+ Phạm vi không gian: Tại bãi chôn lấp Nam Sơn, Hà Nội.
2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Bộ
2. Bộ


(2010). Báo cáo kiểm kê quốc gia khí nhà kính năm 2010
(2011). Báo cáo môi trường quốc gia 2011: Chất

thải rắn.
(2013). Báo cáo môi trường quốc gia 2013: môi

3. Bộ
trường không khí.
4.
5.

Bộ xây dựng (2013). Tổng hợp hiện trạng các bãi chôn lấp chất thải rắn trên toàn quốc.
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn

6. Nguyễn Đình Hương (2006). Giáo trình kinh tế chất thải. NXB Giáo dục
7. Nguyễn Nguyệt Nga (2012). Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc giảm thải khí nhà
kính từ chất thải rắn tại thành phố Đà Nẵng. Tạp chí môi trường số 3/2012
8. Lê Thị Kim Oanh (2014). Công nghệ xử lý chất thải rắn đô thị - khả năng ứng
dụng tại các nước đang phát triển. Tạp chí môi trường 4/2014
9. Nguyễn Văn Phước (2012). Mô hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho các đô thị
lớn theo hướng phát triển bền vững. Viện Môi trường và Tài nguyên - Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
10. Tạp chí môi trường (2013). Mô hình xử lý CTR sinh hoạt liên hoàn hiện đại tại
Hàn Quốc.
11. Nguyễn Phúc Thanh, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Hoàng và Nguyên Võ Châu
Ngân (2012). Đánh giá tác động của các phương pháp xử lý rác thải đô thị vùng
đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ số 1 năm 2012
12.


(2014).
Chương trình

KHCN cấp nhà nước KHCN-BĐKH/11-15
13. Trần Ngọc Tuấn, Thân Thị Ánh Điệp (2014). Đánh giá giảm phát thải khí nhà
kính của phương pháp ủ so với chôn lấp chất thải rắn ở thành phố Huế. Tạp chí
khoa học và công nghệ, Trường Đại học Huế
14. Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Công nghệ và Quản lý Môi trường –
CENTEMA (2007). Đánh giá khả năng sinh khí và tái sinh năng lượng của bãi
chôn lấp Đông Thạnh và Phước Hiệp và nghiên cứu các tác động do hoạt động
của dự án thu khí và tái sinh năng lượng theo cơ chế phát triển sạch CDM đến
môi trường.
15. Quyết định Số 2139 /QĐ-TTg ngày 5/12/2011 của Thủ Tướng Chính phủ về Phê
duyệt Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu

72


16. Quyết định Số 1775/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án quản lý phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính, quản lý các hoạt động
kinh doanh tín chỉ carbon ra thị trường thế giới
17. Quyết định số 1474/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ Về việc
ban hành Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 - 2020
Tài liệu tiếng anh
18. CERs and ERUs market as from 2013- Emisions EUETS.com
19. IPCC (2006). Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories
20. EPA, Clean Energy Strategies for Local Governments - Landfill Methane
Utilization, 2008
21. IPCC (2006). Default CO2 emission factors for combustion. Volume 2: Energy,
Table 1.4

22. Ministry of Environment and Natural Resources; World Bank; Waste-Econ
Project (2004)
23. Sarah A, Foster and Paul C. Chrostowski. Methods For Addressing Public Health
Concerns At Municipal Solid Waste Landfills QEP CPF Associates, Inc.
24. The Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts - BDA Group
(2009). The full cost of landfill disposal in Australia
25. World Bank (2009). Potential Climate change mitigation opportunities in waste
management sector in Vietnam
26. World Bank (2012). Economic Assessment of Sanitation Intervention in Vietnam

73



×