Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DSpace at VNU: Nghiên cứu văn bản Tính lý tiết yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.09 KB, 5 trang )

Nghiên cứu văn bản Tính lý tiết yếu
Bùi Anh Chưởng
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS. Hán Nôm; Mã số: 60 22 40
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Kim Sơn
Năm bảo vệ: 2014
Abstract. Xác định, phân loại các hệ văn bản Tính lý tiết yếu ở Thư viện Quốc
gia, Thư viện Viện nghiên cứu Hán Nôm, Viện thông tin Khoa học Xã hội. Mô tả
diễn biến của các hệ bản.
-

Nghiên cứu về hiện tượng “tiết yếu” – một cách tiếp nhận kinh điển Nho học
Trung Quốc tại Việt Nam, đồng thời cũng là sự diễn giải tự thân kinh điển Nho
học của nhà nho Việt Nam - trong trường hợp của Tính lý tiết yếu của Bùi Huy
Bích. Các dạng thức “tiết yếu” trong Tính lý tiết yếu, những phần được giữ, bị
lược bỏ của Tính lý đại toàn trong Tính lý tiết yếu.
Keywords. Hán nôm; Văn bản; Ngôn ngữ học

Content.
Chương 1: Vấn đề văn bản và tác giả Tính lý tiết yếu
Chương 2: Nội dung của Tính lý tiết yếu

References.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu Hán Nôm
1. Bùi thị 裴氏, Tính lý tiết yếu 性理節要, Hv.13/1-4, Hv.14/1-4, AC.5/1,
AC.5/3 Thịnh Văn Đường 盛文堂, Thiệu Trị 2 (1842) TVHN.
2. Bùi thị 裴氏, Tí
nh lý tiết yếu 性理節要 AC.5, Tập Văn Đường 集文堂,


Thiệu Trị 3 (1843) TVHN.
3. Bùi thị 裴氏, Tính lý tiết yếu 性理節要 HN.111, HN.110, HN.108, Thịnh
Văn Đường 盛文堂, Thiệu Trị 2 (1842) VTT.
4. Bùi thị 裴氏, Tính lýtiết yếu 性理節要 HN.448 VTT.
5. Bùi thị 裴氏, Tính lý tiết yếu 性理節要 HN.109, Mỹ Văn Đường 美文堂,
Thiệu Trị 4 (1844) VTT.
6. Bùi thị 裴氏, Tí
nh lýtiết yếu 性理節要 R.372, R.928, R.929, R.930, R.931
Tập Văn Đường 集文堂, Thiệu Trị 3 (1843) TVQG.
7. Bùi thị 裴氏, Tính lý tiết yếu 性理節要 R.932, Mỹ Văn Đường 美文堂,
Thiệu Trị 4 (1844) TVQG.
8. Bùi thị 裴氏, Ngũ kinh tiết yếu 五經節要 R.1358, Tác Tân Đường 作新堂,

Minh Mệnh 11 (1830) TVQG.
9. Bùi thị 裴氏, Tứ thư tiết yếu 四書節要, Thịnh Văn Đường 集文堂, Tự Đức 4

(1851).
II. Tài liệu tiếng Việt
10. Bửu Cầm (1945), Tống Nho triết học khảo luận, Đại học tùng thư Nhân Văn.
11. Ca Văn Thỉnh, Bảo Định Giang (1984), Nguyễn Thông con người và tác
phẩm, Nxb Thành phố Hồ ChíMinh.
12. Đào Trinh Nhất (19??), Vương Dương Minh, Tân Việt.
13. LêAnh Minh (dịch, 2006) – Phùng Hữu Lan, Lịch sử triết học Trung Quốc
(2 tập), Nxb Khoa học xãhội.

106


14. LêAnh Minh (dịch, 2010) – Phùng Hữu Lan, Lược sử triết học Trung Quốc,
Nxb Đại học Sư phạm TP. Hồ ChíMinh.

15. Lê Anh Minh (dịch, 2013) – Phùng Hữu Lan, Tinh thần triết học Trung
Quốc, Nxb Khoa học xãhội.
16. NgôCao Lãng (1995), Lịch triều tạp kỷ, Nxb Khoa học xãhội.
17. Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga, Nguyễn Hữu Mùi (2006), Các nhà khoa
bảng Việt Nam 1075 – 1919, Nxb Văn học.
18. NgôTất Tố (1940), Phêbình Nho giáo – Trần Trọng Kim, Nhàin Mai Linh.
19. Nguyễn Bí
ch Ngô(1999), Tuyển Thơ, Văn, Nxb Văn học.
20. Nguyễn Hữu Mùi, Tìm hiểu nghề in của ta qua kho sách Hán Nôm, Tạp chí
Hán Nôm số 1 (1986), tr.43-55.
21. Nguyễn Kim Sơn (chủ biên, 2012), Kinh điển Nho gia tại Việt Nam, Nxb Đại
học Quốc gia HàNội.
22. Nguyễn Phúc Anh (2012), Từ việc khảo sát các hệ bản Tứ thư Ngũ kinh đại
toàn ở Việt Nam bàn về vị trícủa hệ thống Đại toàn trong khoa cử truyền
thống, Tạp chíHán Nôm số 1 (110) 2012, tr.27-45.
23. Nguyễn Phúc Anh (2012), Vấn đề văn bản của Dịch kinh tiết yếu, in trong
Kinh điển nho gia tại Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia HàNội, tr.137-150.
24. Nguyễn Thị Dung (2010), Nghiên cứu văn bản học Hoàng Việt thi tuyển của
Tồn Am Bùi Huy Bích (Luận văn Thạc sĩ ngành Hán Nôm), Đại học Khoa
học Xãhội và Nhân văn.
25. Nguyễn Thị Hiền (2008), Nghiên cứu văn bản Hoàng Việt văn tuyển của Bùi
Huy Bích (Luận văn Thạc sĩ ngành Hán Nôm), Đại học Khoa học Xãhội và
Nhân văn.
26. Nguyễn Tuấn Cường (2012), Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt, Nxb Đại học
Quốc gia HàNội.
27. Phạm Đức Thành Dũng – Vĩnh Cao (chủ biên, 2000), Khoa cử và các nhà
khoa bảng triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa.
28. Phan Bội Châu (2010), Khổng học đăng, Nxb Văn học.

107



29. Phan Huy Chú(1992), Lịch triều hiến chương loại chí
, Nxb Khoa học xãhội.
30. Quách Thị Thu Hiền (2013), Tiếp nhận kinh điển Nho gia tại các trường tư
thục Việt Nam cuối thế kỷ XIX: Một cách thức thuyên thí
ch Nho học tại Việt
Nam, tham luận tham gia hội thảo Nghiên cứu Nho giáo Việt Nam, quan
điểm và phương pháp.
31. Quách Thị Thu Hiền (2009), Từ vấn đề “Bắc thư” và “Nam thư” thử diễn
giải lại quá trì
nh tiếp nhận của sách “tiết yếu” tại Việt Nam, tham luận in
trong kỷ yếu hội thảo “Kinh điển Nho gia tại Việt Nam” tại Đại học Khoa
học Xãhội và Nhân văn, tr.100-117.
32. Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam nhất thống chí, tập 2, Nxb
Thuận Hóa.
33. Quốc sử quán triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 2,
Nxb Thuận Hóa.
34. Trần Nghĩa, Francoi Gros (1997), Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu,
Nxb Khoa học xãhội.
35. Trần Thị Ngọc Thủy (2004), Nội dung Đạo Thống trong tác phẩm “Tính lý
đại toàn tiết yếu” (niên luận sinh viên K47 ngành Hán Nôm).
36. Trần Trọng Kim (2003), Nho giáo, Nxb Văn học.
37. Trần Văn Giáp (1970), Tìm hiểu kho sách Hán Nôm: nguồn tư liệu văn học,
sử học Việt Nam, TVQG.
38. Trịnh Khắc Mạnh, Chu Tuyết Lan (chủ biên, 2007), Thư mục Nho giáo Việt
Nam, Nxb Khoa học xãhội.
39. Trịnh Khắc Mạnh (2002), Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm, Nxb Khoa
học xãhội.
40. Trúc Khê Ngô Văn Triện (1944), Bùi Huy Bích – Danh nhân truyện ký, Tân

Dân.
41. Viện nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam – Viện Harvard Yenching Hoa Kỳ
(2006), Nho giáo ở Việt Nam, Nxb Khoa học xãhội.

108


42. Viện nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam – Viện Harvard Yenching Hoa Kỳ
(2009), Nghiên cứu tư tưởng Nho gia Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành,
Nxb Thế giới.
III. Tài liệu tiếng Trung
43. (明)胡廣, 杨榮等, 《性理大全》, (清)四库全书,子部。
44. (清)李光地,《性理精儀》,上海中華書局據通行本校刊。
45. (明)历朝官修,《明太宗實錄》,中央研究院歷史語言研究所校印,1963 1968。
46. 钱穆 (2010),《宋明理学概述》,九州出版社。
47. 陈来 (1995),《宋明理学》,辽宁教育出版社。
48. 庞朴主编 (1997),《中国儒学》(4 卷),东方出版中心。
49. 劳思光 (2005),《新编中国哲学史》(卷 1, 卷 2, 卷 3 上下),广西师范大学
出版社,桂林。
50. 张学智 (2010),《中国儒学史-明代卷》,北京大学出版社。
51. 韩钟文(1998),《中国儒学史-宋元卷》,广西教育出版社。
52. 苗润田(1998),《中国儒学史-明清卷》,广西教育出版社。
53. 任继愈主编(2003),《中国哲学史》(4 卷),人民出版社。
54. 侯外庐,邱汉生,张岂之主编(1997),《宋明理学史》,人民出版社。
55. 何成轩(2000),《儒学南传史》,北京大学出版社。

IV. Tài liệu tiếng Anh
56. Herrlee G. Creel (1953), Chinese thought: From Confucius to Mao Tst-Tung,
The University of Chicago Press.
57. Kang Jae-eun (Suzanne Lee dịch, 2005), The Land of Scholars: Two

Thousand Years of Korean Confucianism, Homa & Sekey Books.
58. Rodney L. Taylor (2005), The Illustrated Encyclopedia of Confucianism,
The Rosen Publishing Group, Inc..
59. Wm. Theodore de Bary (1996), The Trouble with Confucianism, Harvard

University Press.
60. Xinzhong Yao (2000), An Introduction to Confucianism, Cambridge

University Press.

109



×