Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

DSpace at VNU: Quá trình biến đổi kinh tế - xã hội của người La Ha từ sau ngày đổi mới (1986) đến nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.96 KB, 14 trang )

Quá trình biến đổi kinh tế - xã hội của người
La Ha từ sau ngày đổi mới (1986) đến nay
Vũ Tú Quyên
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận án TS Chuyên ngành: Dân tô ̣c ho ̣c; Mã số 62 22 70 01
Người hướng dẫn: PGS.TS. Hoàng Lương
Năm bảo vệ: 2012

Abstract. Làm rõ các đ ặc điểm về kinh tế - xã hội truyề n thố ng c ủa người La Ha từ
trước Đổi mới, tiền đề và thực trạng dẫn tới sự biến đổi về kinh tế - xã hội của người
La Ha trước năm 1986. Cung cấp nguồn tư liệu toàn diện và có hệ thống về quá trình
biến đổi kinh tế - xã hội của người La Ha ở Sơn La từ sau Đổi mới (1986) đến nay
cũng như những thay đổi kinh tế-xã hội của họ ở bản Nậm Khao, xã Tân Lập, Mộc
Châu, gắ n với TĐC hi ện nay. Chỉ ra nguyên nhân và tác động của sự biến đổi đến đời
sống của người La Ha nơi đây. Từ đó góp phần cơ sở khoa học cho các cấp chính
quyền địa phương trong việc hoạch định những chính sách và giải pháp phát triển bền
vững về kinh t ế - xã hội và văn hoá tại địa bàn tái định cư.
Keywords. Dân tộc học; Biến đổi kinh tế; Người La Ha; Sơn La.


Content.

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU

1

Chương 1: Tổ ng quan về tin
̀ h hin
̀ h nghiên cứu



, cơ sở lý thuyế t và

8

phương pháp nghiên cứu
1.1.

Tổ ng quan tình hin
̀ h nghiên cứu

1.2.

Cơ sở lý thuyế t và phương pháp nghiên cứu

Tiểu kết chương 1

8
20
40

Chương 2: Khái quát về người La Ha ở địa bàn nghiên cứu

41

2.1.

Khái quát về người La Ha ở Sơn La

41


2.2.

Đặc điểm kinh tế - xã hội truyền thống và thực tra ̣ng kinh tế

57

- xã hội của người La Ha ở địa bàn nghiên cứu
Tiểu kết chương 2

80

Chương 3: Quá trình biến đổi kinh tế - xã hội từ Đổi Mới (1986) đến

83

trước tái đinh
̣ cư (2004)
3.1.

Biế n đổ i về kinh tế

84

3.2.

Những thay đổ i về đời số ng xã hô ̣i

97


3.3.

Vai trò của các tổ chức xã hô ̣i

104

3.4.

Những vấ n đề đă ̣t ra

111

Tiểu kết chương 3

114

Chương 4: Quá trình biến đổi kinh tế - xã hội từ sau tái định cư (2004)

116

đến nay
4.1.

Biế n đổ i về cơ cấ u kinh tế

116

4.2.

Biế n đổ i về đời số ng xã hô ̣i


136

4.3.

Biế n đổ i về sinh hoa ̣t văn hóa

150

5


4.4.

Những vấ n đề đă ̣t ra

171

Tiểu kết chương 4

178

KẾT LUẬN

180

Danh mu ̣c công triǹ h khoa ho ̣c của tác giả liên quan đế n luâ ̣n án

184


Tài liệu tham khảo

185

Danh sách những người cung cấp tư liệu

197

Phụ lục

199

6


References.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Nguyên Anh (2006), “Xem xét chính sách tái đinh
̣ cư các công trình

thủy điện ở Việt Nam từ góc đô ̣ nghiên cứu xã hô ̣i . Tham luâ ̣n trin
̀ h bầ y ta ̣i
Hô ̣i thảo về cơ chế quản lý và chin
̣ cư ta ̣i
́ h sách bồ i thường , hỗ trơ ̣ và tái đinh
các công trình thủy điện, thủy lợi. Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2006.
2. Đặng Nguyên Anh (2007), Tái định cư cho các công trình thủy điện ở Việt

Nam, .

3. Đặng Nguyên Anh (2008), “Công tác di dân , tái định cư trong các công trình

thủy điện ở nước ta từ góc nhin
̀ xã hô ̣i ho ̣c”, Tạp chí Xã hội học (2), tr. 23-27.
4. Arruchiunôp. S.A (1982), "Các quá trình và các tính quy luật thâm nhập cái

mới vào văn hoá tộc người", Tạp chí Dân tộc học (3), tr. 66-78.
5. Arruchiunôp.S.A, Mukhơlinôp. A.I (1963), Về đặc trưng dân tộc học các dân

tộc nhóm Xá, Nguyễn Việt Nga dịch, Tài liệu đánh máy Thư viện Viện Dân
tộc học, Hà Nội.
6. Ban Chấ p hành Đảng bô ̣ huyê ̣n Mô ̣c Châu

(2002), Lịch sử Đảng bộ huyện

Mộc Châu – Tập 1 (1945 - 2000), NXB Chin
́ h tri ̣Quố c gia, Hà Nội.
7. Báo cáo của Công sứ Sơn La về tình hình kinh tế – chính trị ở Sơn La từ 1-7-

1926 đến 30-6-1927 (bản tiếng Pháp ), lưu ta ̣i Trung tâm Lưu trữ I (Hà Nội),
Phông RST, Hồ sơ số : 36567-21.
8. Trịnh Bá Bảo (1986), "Kết quả thực hiện định canh định cư ở vùng đồng bào

các dân tộc thiểu số", Tạp chí Dân tộc học (1), tr. 29-33.
9. Việt Bằng (1989), "Những định hướng và khả năng định canh định cư phát

triển kinh tế - xã hội ở vùng cao", Tạp chí Dân tộc học (2,3), tr. 146-154.
10. Trần Bình (2000), Tập quán hoạt động kinh tế của một số dân tộc ở Tây Bắc

Việt Nam, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội.

11. Trần Bình (2002), “Ảnh hưởng văn hoá Môn - Khơme ở người Thái", Văn

hoá và lịch sử các dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Thái Việt Nam, NXB Văn
hoá Thông tin, Hà Nội, tr. 344-347.
12. Hoàng Hữu Bình (1998), Các tộc người ở miền núi phía Bắc Việt Nam và

môi trường, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

190


13. Nguyễn Trúc Bình (1975), "Những biến đổi trong sinh hoạt của đồng bào

vùng cao trong quá trình vận động định canh định cư", Dân tộc học (3), tr.
81-87.
14. Lâm Minh Châu (2008), Tái định cư và biến đổi kinh tế – văn hóa – xã hội

trong đời số ng người Thái (Nghiên cứu trường hợp bản tái đi ̣nh cư Nậm Rên ,
xã Chiềng Sơn, huyê ̣n Mộc Châu, tỉnh Sơn La), Khóa luận tố t nghiê ̣p cử nhân,
Chuyên ngành Nhân ho ̣c

, Đa ̣i ho ̣c Quố c gia Hà Nô ̣i

, Trường Đa ̣i ho ̣c

KHXH&NV, Hà Nội.
15. Tiên Châu (1955), Những bước tiế n của đồ ng bào thiể u số , NXB Sự thâ ̣t , Hà
Nô ̣i.
16. Vũ Minh Chi (2004), Nhân học văn hóa – Con người với thiên nhiên, xã hội


và thế giới siêu nhiên, NXB Chin
́ h tri ̣quố c gia, Hà Nội.
17. Công báo VNDCCH , 1955, số 8.
18. Võ Kim Cương (2007), “Tái đinh
̣ cư – quá trình tất yếu để ổn định phát
triể n”, Tạp chí Bất động sản & nhà đất VN (40).
19. Trầ n Đức Cường (2010), Những yế u tố tác động đế n phát triể n xã hội và
quản lý phát triển xã hội trong tiến trình Đổi mới ở Việt Nam , NXB Khoa ho ̣c

xã hội, Hà Nội.
20. Khổng Diễn (1986), "Các quá trình di chuyển nhân khẩu và sự phân bố lại cư

dân lao động trên địa bàn cả nước", Tạp chí Dân tộc học (1), tr. 56-64.
21. Khổng Diễn (chủ biên) (1996), Những đặc điể m kinh tế – xã hội các dân tộc
miề n núi phía Bắ c, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
22. Trần Trí Dõi (2000), Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam,

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
23. Phạm Tất Dong , Lê Ngo ̣c Hùng (đồ ng chủ biên ) (2008), Xã hội học , NXB

Đa ̣i ho ̣c quố c gia Hà Nô ̣i, Hà Nội.
24. Donovan D, Rambo T.A., Fox J., Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên (1997),

Những xu hướng phát triển ở vùng núi phía Bắc Việt Nam, Tập 1: Tổng quan
và phân tích, Tập 2: Các nghiên cứu mẫu và bài học từ châu Á, NXB Chính
trị Quốc gia, Hà Nội.
25. Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam (2002), Văn kiê ̣n Đảng toàn tập , NXB Chin
́ h trị
quố c gia, Hà Nội.


191


26. Bế Viết Đẳng (1996), Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế - xã hội

ở miền núi, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
27. Bế Viế t Đẳ ng (cb) (1993), Những biế n đổ i về kinh tế
miề n núi phía Bắ c, NXB Khoa ho ̣c Xã hô ̣i, Hà Nội.

– văn hóa ở các tỉnh

28. Bế Viết Đẳng (cb) (1996), Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế -

xã hội ở miền núi, NXB Chính trị quốc gia, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội.
29. Emily A.Schultz, Robert H.Lavenda (2001), Nhân học – một quan điể m về

tình trạng nhân sinh, NXB Chin
́ h tri ̣quố c gia, Hà Nội.
30. Lê Sĩ Giáo (1989), "Canh tác nương rẫy, chăn nuôi truyền thống và vấn đề

xây dựng kinh tế hộ gia đình ở miền núi phía Bắc hiện nay", Tạp chí Dân tộc
học (4), tr. 7-16.
31. Trần Văn Hà (chủ biên) (2011), Nghiên cứu Tái định cư thuỷ điện ở Việt

Nam thời kỳ đổi mới, NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội.
32. Nguyễn Hữu Hải (1990), "Một số vấn đề thực trạng kinh tế - xã hội và

nguyện vọng của các dân tộc thiểu số ở vùng cao", Tạp chí Dân tộc học (4),
tr. 21-24.
33. Hoàng Mai Hạnh (1976), “Mô ̣t số cứ liê ̣u về mố i quan hê ̣ ho ̣ hàng giữa tiế ng

La Ha với mô ̣t số ngôn ngữ khác” , Tạp chí Dân tộc học (3), tr. 21-31.
34. Kiề u Xuân Hin
̀ h (2007), Ảnh hưởng của môi trường đến sức khỏe của người

dân Tân Lập (Qua khảo sát xã hội học tại xã Tân Lập – huyê ̣n Mộc Châu –
tỉnh Sơn La tháng 5/2007), Báo cáo thực tập, Hà Nội.
35. Diệp Đình Hoa (1995), Sự biến động của cộng đồng dân tộc do tác động của

hồ Hoà Bình, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
36. Diê ̣p Đin
̀ h Hoa (1996), Cộng đồ ng dân tộc Tây Bắ c Viê ̣t Nam và thủy điê ̣n ,

NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội.
37. Phạm Mộng Hoa , Lâm Mai Lan (2000), Tái định cư trong các dự án phát

triển: Chính sách và thực tiễn, NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội.
38. Đỗ Văn Hòa, Trịnh Khắc Thẩm (1999), Nghiên cứu di dân ở Viê ̣t Nam , NXB

Nông nghiê ̣p, Hà Nội.
39. Hồ sơ 1870, Phong UBHC KTTTB.
40. Hội đồng Dân tộc của Quốc hội Khoá IX (2000), Chính sách và Pháp luật

của Đảng, Nhà nước về dân tộc, NXB Văn hoá Dân tộc, Hà Nội.

192


41. Nguyễn Thế Huệ (2000), Dân số các dân tộc miền núi và trung du Bắc Bộ từ

sau đổi mới, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân Văn Quốc Gia, Viện Dân

tộc học, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội.
42. Nguyễn Chí Huyên (chủ biên), Hoàng Hoa Toàn, Lương Văn Bảo (2000),

Nguồn gốc lịch sử tộc người vùng biên giới phía Bắc Việt Nam, NXB Văn
hoá dân tộc, Hà Nội.
43. Jonh J. Macionis (1987), Xã hội học, NXB Thố ng kê, Hà Nội.
44. Nguyễn Đình Khoa (1976), Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam (Dẫn liệu nhân

chủng học), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
45. Bùi Quốc Khánh, Một số phong tục truyền thống của người La Ha ở Than

Uyên, tư liệu lưu tại Sở VHTT Lào Cai.
46. Phạm Quang Linh (2007), Đánh giá ảnh hưởng xã hội của công trình thủy
điê ̣n Sơn La đố i với người dân tái đi ̣ nh cư tại xã Tân Lập , huyê ̣n Mộc Châu ,

tỉnh Sơn La, Khóa luận tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh thái cảnh quan
và môi trường, trường đa ̣i ho ̣c khoa ho ̣c tự nhiên Hà Nô ̣i (bản lưu tại thư viện
khoa Điạ Lý ).
47. Phạm Quang Linh (2008), “Đánh giá tác đô ̣ng xã hô ̣i của dự án thủy điê ̣n
Sơn La đố i với người dân tái đinh
̣ cư ta ̣i bản Nâ ̣m Tôm , xã Tân Lập , huyê ̣n

Mô ̣c Châu, tỉnh Sơn La”, Tạp chí Dân tộc học (5), tr. 27-37.
48. Tạ Long, Ngô Thi ̣Chin
́ h (2003), Biế n đổ i môi trường dưới tác động của các

hê ̣ nhân văn ở Điê ̣n Biên, NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội.
49. Lã Văn Lô, Đặng Nghiêm Vạn (1968), Sơ lược giới thiệu các nhóm dân tộc

Tày - Nùng - Thái ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

50. Hoàng Lương (1975), Sơ bộ khảo sát người La Chí ở huyện Xín Mần, tỉnh

Hà Giang, Luận văn tốt nghiệp , bản viết tay lưu tại Thư viện Khoa Lịch sử ,
Trường Đa ̣i ho ̣c Khoa ho ̣c Xã hô ̣i và Nhân Văn , Đa ̣i ho ̣c Quố c gia Hà Nô ̣i .
51. Luật di sản văn hoá và văn bản hướng dẫn thi hành (2003), NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
52. Hoàng Văn Ma (1985), "Vấn đề tộc danh La Ha - Kha-phlạu", Ngôn ngữ,

(1), tr. 57-63.
53. Hồ Chí Minh (2002), Toàn tập, NXB Chin
́ h tri ̣quố c gia , tâ ̣p 7, Hà Nội.

193


54. Nguyễn Công Minh (1982), "Vấn đề thực hiện định canh định cư ở các tỉnh,

huyện miền núi phía Bắc", Tạp chí Dân tộc học (4), tr. 49-54.
55. Nguyễn Thi ̣Thanh Nga (2006 a), Văn hóa của người Thái ở khu tái đi ̣nh cư

Tân Lập – Mộc Châu – Sơn La, Báo cáo khoa học, Viê ̣n Dân tô ̣c ho ̣c, Hà Nội.
56. Nguyễn Thị Thanh Nga (2006 b), “Sự hòa nhâ ̣p cô ̣ng đồ ng của người Thái

trong quá trình tái đinh
̣ cư Tân Lâ ̣p , Mô ̣c Châu, Sơn La”, Thông báo Dân tộc
học năm 2006 (Kỷ yếu Hội nghị), NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội, tr. 241-251.
57. Ngân hàng phát triể n Châu Á

(ADB) (1995), Cẩm nang về tái đi ̣nh cư
Hướng dẫn thực hành (Tài liệu lưu hành nội bộ).


:

58. Phạm Thành Nghị (2005), Nâng cao ý thức sinh thái cộng đồ ng vì mục tiêu

phát triển bền vững, NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội.
59. Nguyễn Anh Ngọc (1990), "Định canh định cư - Vấn đề quan trọng và cấp

bách của việc thực hiện chính sách dân tộc ở vùng cao miền Bắc hiện nay",
Tạp chí Dân tộc học (4), tr. 10-13.
60. Lê Du Phong (chủ biên ) (1999), Kinh tế thi ̣ trường

và sự phân hóa g iàu

nghèo ở vùng dân tộc miền núi phía Bắc nước ta hiện nay

, NXB Chính trị

quố c gia, Hà Nội.
61. Vương Duy Quang, Hoàng Chúng (1989), "Quan hệ giữa xã hội truyền thống

và một số vấn đề xây dựng quan hệ sản xuất mới", Tạp chí Dân tộc học (2,3),
tr. 92-101.
62. Vũ Tú Quyên (2006), "Lễ hội măng hoa của người La Ha", Tạp chí Dân tộc

học (2), tr. 67-70.
63. Vũ Tú Quyên (2010), “Lễ hô ̣i cổ truyề n của người La Ha – thay đổ i văn hóa

tô ̣c người”, Hô ̣i thảo khoa ho ̣c quố c tế “ Bảo tồn và phát hu y lễ hội cổ truyề n
trong đời số ng xã hội đương đại, trường hợp hội Gióng”, Hà Nội.

64. Vũ Tú Quyên (2010), “Tái đinh
̣ cư thủy điê ̣n Sơn La , thực tra ̣ng và giải
pháp”, Tạp chí Dân tộc và thời đại (137,138), tr. 42-47.
65. Robert Layton (2007), Nhập môn lý thuyế t nhân học , NXB Đa ̣i ho ̣c quố c gia ,

Người dich:
̣ Ths. Phan Ngo ̣c Chiế n , Hiê ̣u đin
́ h: GS.TS Lương Văn Hy , tp. Hồ
Chí Minh.
66. Sở VHTT Sơn La (1999), Sên Lẩu nó, Báo cáo khảo tả, Tài liệu lưu tại Thư

viện Viện Văn hoá thông tin, TL01/2003.

194


67. Sở VHTT Sơn La, Trung tâm văn hoá thông tin tỉnh Sơn La (2000), Lễ hội

dâng hoa măng (Pang a nụn ban), Báo cáo khảo tả, Tài liệu lưu tại Thư viện
Viện Văn hoá thông tin, TL160/2003.
68. Lê Hồng Tâm (1985), "Một số ý kiến về phát triển kinh tế - xã hội của các

dân tộc ít người ở miền núi phía Bắc", Tạp chí Dân tộc học (1), tr. 21-24.
69. Cao Văn Thanh, Đậu Tuấn Nam, Vi Văn An, Đỗ Đình Hãng, Vũ Hải Vân

(2004), Bảo tồn và phát triển văn hoá truyền thống của người Thái vùng núi
Bắc Trung Bộ hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
70. Tạ Văn Thành (1984), "Vấn đề kế thừa di sản văn hoá nhằm xây dựng nền

văn hoá xã hội chủ nghĩa nhiều dân tộc", Tạp chí Dân tộc học (2), tr. 14-22.

71. Lê Ngọc Thắng (2005), Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt

Nam, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội, Hà Nội.
72. Nguyễn Văn Thắng (2004), "Lễ hội "Săng Pang" của đồng bào La Ha", Tạp

chí Dân tộc và thời đại (64), tr. 6-8.
73. Lê Bá Thảo (1977), Thiên nhiên Viê ̣t Nam, Nxb. Khoa ho ̣c kỹ thuâ ̣t, Hà Nội.
74. Nguyễn Thị Thiềng (2002), "Đói nghèo của đồng bào các dân tộc Kháng,

Khơ mú, La Ha và Xinh-mun ở Sơn La: Hiện trạng và giải pháp", Tạp chí
Dân số và Phát triển (6), tr. 29-33.
75. Ngô Đức Thịnh (1984), "Giao tiếp văn hoá và vai trò của nó đối với quy luật

đổi mới cái "truyền thống" trong văn hoá các dân tộc Việt Nam ở Đông Nam
Á", Tạp chí Dân tộc học (2), tr. 39-45.
76. Ngô Đức Thịnh, Nguyễn Văn Huy (1985), "Nghiên cứu kinh tế - xã hội miền

núi phía Bắc từ góc độ "cảnh quan tộc người"", Tạp chí Dân tộc học (1), tr.
37-42.
77. Ngô Đức Thịnh (1993), "Việc bảo tồn và phát huy văn hoá truyền thống các

dân tộc", Tạp chí Dân tộc học (3), tr. 36-37.
78. Ngô Đức Thịnh, chủ biên (1993), Văn hoá vùng và phân vùng văn hoá ở Việt

Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
79. Ngô Đức Thịnh (1996), Tìm hiểu nông cụ cổ truyền Việt Nam, NXB Khoa

học Xã hội, Hà Nội.
80. Đặng Thu (1996), Một số vấn đề về dân số Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội,


Hà Nội.

195


81. Phạm Thị Thu (2005), "Múa phồn thực của người La Ha", Tạp chí Dân tộc

và thời đại (74), tr. 5.
82. Bùi Văn Tịnh, Cầm Trọng, Nguyễn Văn Ưng (1975), Các tộc người ở Tây

Bắc Việt Nam, Ban Dân tộc Tây Bắc.
83. Tỉnh Ủy, Hô ̣i đồ ng nhân dân , UBND tin
̉ h Sơn La (2005), Tỉnh Sơn La 110
năm (1895-2005), NXB Chính tri ̣quố c gia, Hà Nội.
84. Tổng cục chính trị QĐNDVN (1997), Một số vấn đề về dân tộc và quan điểm

chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta, NXB QĐND, Hà Nội.
85. Tôcarev. X.A (1994), Các hình thức tôn giáo sơ khai và sự phát triển của

chúng, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
86. Cầm Trọng, Nguyễn Ngọc Thanh (1993),"Làng bản các dân tộc thiểu số ở

miền núi phía Bắc Việt Nam", Tạp chí Dân tộc học (2), tr. 8-18.
87. Nông Trung (1968), "Tìm hiểu về tộc danh Xá", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử

(111), tr. 43-46.
88. Trung tâm Khoa học xã hội & nhân văn, Viện Văn hoá dân gian (1990), Văn

hoá dân gian những phương pháp nghiên cứu, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.

89. Vương Hoàng Tuyên (1963), Các dân tộc nguồn gốc Nam - Á ở miền Bắc

Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
90. Vương Hoàng Tuyên (1966), Sự phân bố dân tộc và cư dân ở miền Bắc Việt

Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
91. Tylor E.B (2001), Văn hoá nguyên thuỷ, Huyền Giang dịch, Tạp chí Văn hoá

nghệ thuật, Hà Nội.
92. Uỷ ban dân tộc (1959), Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, NXB Văn hoá, Hà

Nội.
93. Uỷ ban dân tộc (2002), Miề n núi Việt Nam , Thành tựu và phát triển những

năm Đổ i mới, NXB Nông nghiê ̣p , Hà Nội.
94. Uỷ ban dân tộc và miền núi & Ban tư tưởng - văn hoá Trung Ương (2000),

Sổ tay công tác dân tộc và miền núi, Hà Nội.
95. Ủy ban dân tộc , Viê ̣n Dân tô ̣c (2006), Giải pháp cải thiện đời sống cho đồng

bào các dân tộc thiểu số, NXB Chin
́ h tri ̣Quố c gia , Hà Nội.

196


96. Ủy ban Dân tộc , Viê ̣n Dân tô ̣c , Tổ chức phát triể n quố c tế Anh
(DFID)
(2006). Nghiên cứu về đi ̣nh canh đi ̣nh cư ở Viê ̣t Nam , NXB Chính tri ̣quố c


gia, Hà Nội.
97. UBND huyện Mường La, Phòng địa chính huyện Mường La (6/2000), Báo

cáo thuyết minh phương án quy hoạch sử dụng đất xã Ít Ong - huyện Mường
La tỉnh Sơn La, Mường La.
98. UBND tỉnh Sơn La (2010). Báo cáo kết quả thực hiện di dân.
99. Đặng Nghiêm Vạn (1971), “Tàn dư văn hóa nguyên thủy liên quan đế n qua n

hê ̣ dòng ho ̣ , gia điǹ h , hôn nhân người Khmú” , Tạp chí Nghiên cứu li ̣ch sử
(138, 139).
100.

Đặng Nghiêm Vạn, Nguyễn Trúc Bình, Nguyễn Văn Huy, Thanh Thiên

(1972), Những nhóm dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Á ở Tây Bắc Việt Nam, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội.
101.

Đặng Nghiêm Vạn (chủ biên), Cầm Trọng, Khà Văn Tiến, Tòng Kim Ân

(1977), Tư liệu về lịch sử và xã hội dân tộc Thái, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.
102.

Đặng Nghiêm Vạn (1982), "Đặc điểm kinh tế - xã hội truyền thống các

dân tộc ít người ở Việt Nam", Tạp chí Dân tộc học (1), tr. 11-18.
103.

Đặng Nghiêm Vạn (1991), "Dòng họ, gia đình các dân tộc ít người trước


sự phát triển hiện nay", Tạp chí Dân tộc học (2), tr. 10-18.
104.

Đặng Nghiêm Vạn, Lê Duy Đại (1992), "Vấn đề dân số và phát triển của

các tộc người dân số ít người ở Việt Nam", Tạp chí Dân tộc học (4), tr. 2-13.
105.

Đặng Nghiêm Vạn (1993), Quan hệ giữa các tộc người trong một quốc

gia dân tộc, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
106.

Đặng Nghiêm Vạn (2003), Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam, NXB

Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh.
107.

Phạm Văn Vang (1996), Kinh tế miề n núi và các dân tộc : Thực trạng –

Vấn đề – Giải pháp, NXB Khoa ho ̣c xã hô ̣i, Hà Nội.
108.

Khúc Thị Thanh Vân (2007), Ảnh hưởng của chính sách tái định cư đến

đời số ng của người dân sau tái đi ̣nh cư : Nghiên cứu trường hợp thủy điê ̣n
Bản Vẽ , Luâ ̣n văn tha ̣c si ̃ Xã hô ̣i ho ̣c , Bản lưu tại Trường Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn Hà Nội .


197


109.

Lò Vũ Vân, Đậu Páng Á (Lễ hội cầu mùa dân tộc La Hả), tư liệu của Hội

Văn nghệ dân gian Sơn La.
110.

Trần Đức Viên, Nguyễn Viết Tùng, Callkins P., (2005), Thị trường và

phát triển nông lâm kết hợp tại vùng núi Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà
Nội.
111.

Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT - Bộ Nông nghiệp & PTNT

(2009), Phát triển thủy điệ n: Vấ n đề quản lý và đánh giá tác động môi
trường, .
112.

Viê ̣n Dân tô ̣c (2009), Cơ hội và thách thức đố i với vùng dân tộc thiểu số

hiê ̣n nay, NXB Văn hóa dân tô ̣c, Hà Nội.
113.

Viê ̣n Dân t ộc (2006), Giải pháp cải thiện đời sống cho đồng bào các dân

tộc thiểu số , NXB Chiń h tri ̣quố c gia, Hà Nội.

114.

Viện Dân tộc học (1975), Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc

thiểu số ở miền Bắc Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
115.

Viện Dân tộc học (1978), Các dân tộc ít người ở Việt Nam (Các tỉnh phía

Bắc), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
116.

Viện Dân tộc học (1980), Góp phần tìm hiểu bản lĩnh bản sắc các dân tộc

ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
117.

Viện Dân tộc học (1983), Sổ tay các dân tộc Việt Nam, NXB Khoa học xã

hội, Hà Nội.
118.

Viện Dân tộc học (1987), Một số vấn đề kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi

phía Bắc, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
119.

Viện Dân tộc học (1993), Những biến đổi về kinh tế, văn hoá ở các tỉnh

miền núi phía Bắc, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

120.

Trần Quốc Vượng (2000), Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm, NXB

Văn hoá Dân tộc, Tạp chí Văn hoá dân gian, Hà Nội.
121.

World Bank (2000), Involuntary Resettlement: Comparative Perpective,

Transaction Publishers, USA.
122.

La Công Ý (1984), "Một số vấn đề về giao tiếp văn hoá giữa các dân tộc",

Tạp chí Dân tộc học (2), tr. 56-61.
123.

La Công Ý (1986), "Về mối quan hệ giữa cổ truyền và hiện đại trong đời

sống văn hoá tinh thần các dân tộc", Tạp chí Dân tộc học (3), tr. 11-16.

198


124.

Nguyễn Thi ̣Yên (2010), “Nguyên nhân và xu hướng biế n đổ i trong đời

số ng văn hóa tinh thầ n của các dân tô ̣c Tây Bắ c” , Tạp chí Văn hóa dân gian
(2), tr. 23-33.

II. Tài liệu tiếng Anh
125.

Anna Lowenhaupt Tsing (2005). Friction: An Ethnography of Global

Connection. Princeton, N J: Princeton University Press, 321 pp.
126.

Barfield, Thomas (1997) The Dictionary of Anthropology. Oxford:

Blackwell. REF . 626 pp.
127.

Carol S.Holzberg, maureen J.Giovannini (1981) Anthropology and

Industry: reappraisal and new directions, Annual review of anthropology,
10pp, 317360.
128.

Cernea, Michael M., Guggenheim, Scott E. (1993) Anthropological

Approaches to Ressetlement – Policy, Practice, and Theory, Boulder:
Westview Press.
129.

Edelman, Marc/Angelique Haugerud (eds) (2005) The anthropology of

development and globalization. From classical political economy to
contemporary neoliberalism. Oxford: Blackwell.
130.


James L. Watson and Rubie S.Watson (2004). Village Life in Hong Kong:

Politics, Gender, and Ritual in the New Territories. Hong Kong: Chinese
University Press, 490 pages.
131.

John D. Kasarda, Edward M. Crenshaw (1991) “Third World

Urbanization: Dimensions, Theories, and Determinants”. Annual Review of
Sociology , 17: 467-501.
132.

Junko Maruyama (2003) The Impact of Resettlement on Livelihood and

Social Relationships among the Central Kalahari San, Africa Study
Monographs, 24 (4), December.
133.

Kwaku Obosu- Mensah (1996) Ghana’s Volta Resettlement Scheme: The

long-term consequences of post-colonial state planning, Inernational Scholars
Publications, San Fransico.
134.

Halpern, Joel M (1967) Farming as a Way of Life: Yugoslav Peasant

Attitudes. In Soviet and East European Agriculture. Jerry F. Karcz, ed. Pp.
356-381.


199


135.

Malinowski, Bronislaw (1944) A Scientific Theory of Culture and Other

Essays. Chapel Hill: University of North Carolina Press.
136.

Nguyễn Văn Chiń h (2008) “From Swidden Cultivation to Fixed Farming

and Settlement: Effects of Sedentarization Policies among the Khmu in
Vietnam. Journal on Vietnamese Studies (University of California Berkeley
Press. Vol.3.No.3).
137.

Ronald Inglehart; Wayne E Baker (2000) Modernization, cultural change,

and the persistence of traditional values, American Sociological Review.
138.

Ronald Inglehart; Wayne E Baker and Christian Welzel (2005)

Modernization, cultural chuange, and democracy : the human development
sequence. New York : Cambridge University Press.
139.

Radcliffe-Brown (1952) Structure and Function in Primitive Society,


London: essay and addresses, 224 pages.
140.

Samuel P. Huntington (1970) No Easy Choice: Political Participation in

Developing Countries.
141.

Spindler, Louise S. (1977) Cultural Change andModernization. lstEd.

New York: Holt, Rinehart, and Winston.
142.

Yan Tan. (2008) Resettlement in the Three Gorges Project. Hong Kong

University Press.
143.

Winthrop, Robert H. (1991) Dictionary of Concepts in Cultural

Anthropology. New York: Greenwood Press REF GN 307 .W56 1991.
144.

Whitely, William, & England, George (1977) “Managerial Values as a

Reflection of Culture and the Process of Industrialization.” Academy of
Management Journal, 20, 439-453.
III. Các website:
1.
2.

3.
4.
5.
6.

200



×