Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

GIÁO AN DAI SO8 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.07 KB, 108 trang )

I S 8 - HK I
Chơng 1 :

PHẫP NHN V PHẫP CHIA CC A
THC

I. MC TIấU CHNG.
Qua chơng này, HS cần đạt một số yêu cầu sau:
- Nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho
đơn thức. Nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp
xếp.
- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và
chia đơn thức, đa thức.
- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng
vào giải toán.
- Nắm chắc các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.
Về phơng pháp dạy học chơng này cần lu ý :
Đây là chơng cơ sở của phép biến đổi các biểu thức đại
số, chơng này chú ý nhiều đến thực hành, nên GV cần dành
nhiều thời gian cho HS luyện tập.
Chú ý dạy học theo phơng pháp đổi mới theo hớng tích
cực hóa các hoạt động học tập của HS, cho HS thực hành nhiều
hơn, kết hợp với thảo luận nhóm.
Về hình thức tổ chức dạy học, khuyến khích GV sáng tạo,
thay đổi các hình thức dạy học nh: tổ chức cho học sinh học
theo nhóm, tổ, thảo luận... phù hợp với đối tợng HS và điều kiện
cho phép.
Ngày soạn:


Tiết 1:

Ngày giảng:

NHN N THC VI A THC

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc các quy tắc về nhân đơn thức với đa thức
theo công thức:
A(B C) = AB AC, trong đó A, B, C là đơn thức.
2. Kỹ năng:
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với
đa thức
3. Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.


- Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng, nhân hai
luỹ thừa có cùng cơ số; bảng nhóm, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định
2. Giới thiệu chơng (1p)
3. Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ1: Nhắc lại kiến
thức (5p)
- GV đặt câu hỏi, yêu

cầu HS trả lời miệng:
? Phát biểu quy tắc
nhân một số với một
tổng, cho ví dụ minh
họa?
? Muốn nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào, cho ví dụ?
- Yêu cầu HS khác nhận
xét, bổ sung nếu có.
- GV chốt lại.
=> Đặt vấn đề
HĐ2: Quy tắc (10p)
- y/cầu HS hoạt động cá
nhân:
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ
- Gọi 1HS tại chỗ cho ví
dụ về đơn thức và đa
thức, HS khác nhận xét.
- Yêu cầu 1HS lên bảng
thực hiện các bớc tiếp
theo, cả lớp làm vào vở,
theo dõi và nhận xét.
- GV chốt lại.

Hoạt động của
HS

Ghi bảng


- HS theo dõi và
trả lời câu hỏi.
- 1HSY trả lời.
- 1HSTb trả lời.
- Cả lớp theo dõi,
nhận
xét,
bổ
sung nếu có.
- HS theo dõi.
1. Quy tắc
?1
5x.(3x2 - 4x + 1)
- HS hoạt động cá
nhân thực hiện ? = 5x.3x2 +5x.(4x)
+5x.1
1.
= 15x3 20x2 +5x
- 1HSY cho ví dụ,
HS khác nhận xét.

- 1HSTb lên bảng
thực hiện. Cả lớp
làm vào vở, nhận
xét bài làm trên
bảng.
* Quy tắc: (SGK)
- HS theo dõi.
- 2HS đổi chéo Tổng quát:

A(B + C) =A.B + A.C
?Vậy
muốn
nhân bài để kiểm tra.
đơn thức đa thức ta - 1HS trả lời
làm thế nào ?
- Đọc quy tắc
+ Phát biểu quy tắc, SGK/4
viết dạng tổng quát.
2. áp dụng
? Theo em phép nhân
đa thức với đa thức có - HS trả lời miệng. ?2
1 2 1
3
giống nhân một số với
3
3 x y x + xy ữ.6 xy
2
5
một tổng không?


HĐ3: áp dụng (15p)
- HS nghiên cứu ví
6
= 18 x 4 y 4 3x 3 y 3 + x 2 y 4
- Cho HS nghiên cứu ví dụ SGK.
5



dụ SGK (1p)
- Yêu cầu HS hoạt động
cá nhân ?2:
+ Gọi 1HS lên bảng
trình bày. Dới lớp làm
vào vở, theo dõi, nhận
xét và bổ sung nếu có.
- GV đánh giá, chốt lại.
- Gọi 1HS đọc to ?
3/SGK.
+ Tổ chức cho HS thảo
luận nhóm trong 3 phút.
+ Thu bài 2-3 nhóm, các
nhóm còn lại trao đổi
chéo để đánh giá,
nhận xét.
+ Yêu cầu các nhóm
khác đánh giá, nhận xét
bài làm 2 nhóm trên
bảng.
- GV chốt đáp án đúng,
yêu cầu các nhóm đối
chiếu để đánh giá và
báo cáo kết quả.
- Yêu cầu HS hoạt động
cá nhân bài tập 1/T5SGK
+ Gọi 3HS lên bảng
trình bày. Dới lớp làm
vào vở, theo dõi nhận
xét, bổ sung nếu có.

- GV đánh giá, chốt lại.

- HS hoạt động cá
nhân ?2.
- 1HSY lên bảng
trình bày. Dới lớp
làm vào vở, theo
dõi, nhận xét và
bổ sung nếu có.

?3
a) Diện tích hình
thang là:
S
=((5x
+3)+(3x+y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y
- 1HSY đọc to ?3 = 2m
- HS hoạt động S = 8.3.2 + 22 + 3.2
= 58(m2)
nhóm
theo
sự
phân công của
GV.
- 2-3 nhóm, các
nhóm còn lại trao
đổi chéo để

đánh giá, nhận
xét.
- Các nhóm khác
đánh giá, nhận
xét bài làm 2
nhóm trên bảng.
- HS theo dõi kết
quả.
- Các nhóm đối
chiếu, đánh giá
chéo lẫn nhau và
báo cáo kết quả.
- HS hoạt động cá
nhân
bài
tập
1/T5-SGK
- 1HSY, 2HSTb lên
bảng trình bày.
Dới lớp làm vào vở,
theo dõi nhận xét,
bổ sung nếu có.
- HS theo dõi, ghi
chép

4. Củng cố (10p)
- GV chia lớp thành 2 nhóm lớn làm BT2/T5-SGK: nửa lớp làm ý a,
nửa lớp còn lại làm ý b. Yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ theo
bàn trong 3 phút.
Bài 2: Rút gọn và tính

a)
x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8
=x2 xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)

x(x2 - y)- x2(x + y) + y(x2 + x) tại x=

1
; y=-100
2


= . =-2xy
1
2

= -2( )(-100)=100
- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi, nhận
xét và đánh giá. GV đánh giá, nhận xét. Các nhóm đổi chéo
đánh giá và báo cáo kết quả.
5. Hớng dẫn về nhà (4p)
+ BTVN: BT1, BT2, BT3, BT6/T5+6
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa.
+ Đọc trớc bài 2
+ Hớng dẫn bài tập 3a:
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
2
36x - 12x - 36x2 + 27 = 30
15x = 30 x = 2


Ngày soạn:

Ngày

giảng:

Tiết 2: NHN A THC VI A THC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nắm c quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức,
trình bày theo nhiều cách.
3. Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị


- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn phép nhân đơn thức với đa thức, bảng
nhóm, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5p)
HSY: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT
1b/5?
Bài tập 1b/T5:
2
(3xy x 2 + y ) x 2 y

3
2
2
2
= 3 xy x 2 y x 2 x 2 y + y x 2 y
3
3
3
2
2
= x3 y 2 x 4 y + x 2 y 2
3
3

- GV yêu cầu dới lớp làm vào vở, theo dõi, nhận xét, đánh giá và
bổ sung nếu có.
GV chốt lại, đánh giá, cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Ghi bảng
HS
HĐ1: Quy tắc (15p)
1. Quy tắc
- GV yêu cầu HS - HS nghiên cứu ví * Ví dụ:
nghiên cứu ví dụ SGK. dụ SGK.
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
? Để tìm tích của x-2 - HS trả lời miệng. = x(6x2 - 5x + 1)
và (6x2-5x+1) ta làm
+ (-2)(6x2 - 5x + 1)

nh thế nào.
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
?Vậy muốn nhân
đa thức đa thức ta - Đọc quy tắc * Quy tắc: (SGK)
làm thế nào?
SGK/T7
Tổng quát:
* Hớng dẫn HS trình
(A + B)(C + D)
bày phép nhân.
- HS ghi chép.
= AC + AD + BC + BD
- Gọi HSY đọc nhận
?1
xét T7/SGK.
- HSY đọc nhận ( 1 xy 1)( x3 2 x 6)
2
* Yêu cầu HS hoạt xét.
1
1
1
động cá nhân thực
= xyx3 xy 2 x xy 6 + 2 x + 6
2
2
2
- HS hoạt động cá
hiện ?1.
- Gọi 1HS lên bảng nhân thực hiện ? = 1 x 4 y x 2 y 3xy x 3 + 2 x + 6
2

trình bày, dới lớp thực 1.
hiện vào vở, theo dõi, - 1HS lên bảng * Chú ý: SGK/T7
2
nhận xét, đánh giá bài trình bày, dới lớp 6x - 2x + 1
x-2
của bạn, bổ sung nếu thực hiện vào vở,
2
- 12x - 4x - 2
có.
theo dõi, nhận xét,
6x3 - 2x2 + x
- GV đánh giá, chốt lại. đánh giá bài của 6x3 - 14x2 -3 x - 2
bạn, bổ sung nếu
- GV: Hớng dẫn HS thực có.
2. áp dụng
hiện phép nhân (x-2) - HS theo dõi, ghi
(6x2-5x +1) theo hàng chép


dọc nh SGK.
- Yêu cầu HS rút ra phơng pháp nhân theo
hàng dọc.
HĐ2: áp dụng (20p)
- Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân ?2:
+ Gọi 2HS lên bảng
trình bày theo 2 cách.
Dới lớp làm vào vở,
theo dõi, nhận xét và
bổ sung nếu có.

- GV đánh giá, chốt lại.
- Gọi 1HS đọc to ?
3/SGK.
+ Tổ chức cho HS
thảo luận nhóm trong
3 phút.
+ Thu bài 2-3 nhóm,
các nhóm còn lại trao
đổi chéo để đánh
giá, nhận xét.
+ Yêu cầu các nhóm
khác đánh giá, nhận
xét bài làm 2 nhóm
trên bảng.
- GV chốt đáp án
đúng, yêu cầu các
nhóm đối chiếu để
đánh giá và báo cáo
kết quả.
- Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân bài
tập 7/T5-SGK
+ Gọi 3HS lên bảng
trình bày. Dới lớp làm
vào vở, theo dõi nhận
xét, bổ sung nếu có.
- GV đánh giá, chốt lại.

- HS nghiên cứu.
- HS nêu nhận xét.

- HS hoạt động cá
nhân ?2.
- 2HS lên bảng
trình bày. Dới lớp
làm vào vở, theo
dõi, nhận xét và
bổ sung nếu có.
- HS theo dõi.
- 1HSY đọc to ?3
- HS hoạt động
nhóm
theo
sự
phân công của
GV.
- 2-3 nhóm, các
nhóm còn lại trao
đổi
chéo
để
đánh giá, nhận
xét.
- Các nhóm khác
đánh giá, nhận
xét bài làm 2
nhóm trên bảng.
- HS theo dõi kết
quả.
- Các nhóm đối
chiếu, đánh giá

chéo lẫn nhau và
báo cáo kết quả.
- HS hoạt động cá
nhân bài tập 7/T5SGK
- 1HSY, 2HSTb lên
bảng trình bày. Dới lớp làm vào vở,
theo dõi nhận xét,
bổ sung nếu có.
- HS theo dõi, ghi
chép

?2.
a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
b) (xy - 1)(x + y +
5)=x2y2 + 4xy - 5
?3
Diện tích hình chữ
nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x2 - y2
Với x = 2,5m; y =1m,
ta có
S = 4.(2,5)2 1=24(m2)

Btp 7: <SGK-tr8>
*Cõu a:
x
+


x2

- x2
- 2x2
- 3x2

- 2x + 1
x - 1
+ 2x - 1
+ x
+ 3x - 1

x3
x3
*Cõu b:
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5

4. Củng cố (2p)
- Yêu cầu 2 -3 HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
5. Hớng dẫn về nhà (3p)


- Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập, chú ý dấu của các
hạng tử khi thực hiện phép nhân.
- BTVN:
8b< SGK-tr8>;
6, 7, 8, <SBT-tr4>.

Ngày soạn:


Tiết 3:

Ngày giảng:

LUYN TP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân
đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa
thức;biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
3. Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn phép nhân đơn thức với đa thức, bảng
nhóm, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
? áp dụng làm BT8b/T8-SGK:
(x2-xy+y2)(x+y) = x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3 =x3+y3
3. Bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động

Ghi bảng
GV
của HS
HĐ1: Chữa bài tập (18p)
?
Làm
BT
Bài tập 2b<SGK-tr5>
2b:<SGK-tr5>
- HS : Lên b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x)
bảng làm cả =
? Bài toán trên lớp quan sát = x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (có mấy yêu cầu theo dõi
x2).y+y.x2 + y.(-x)
GV yêu cầu HS - HS (Y) trả = x3 xy +x x3 - x2y + x2y
nhận xét, bổ lời
- xy
sung nếu có.
= -2xy
1
GV: Chốt lại vấn - HS khác nhận
* Với: x = , y = -100 thì
2
đề và đa ra ph- xét.
giá trị của biểu thức là: -2.
ơng pháp làm bài
? Làm bài 10a
<SGK-tr8>
GV: Gọi 2 học
sinh lên bảng mỗi
học sinh thực


1
.(-100) = 100
2

Bài 10a <SGK-tr8>
*) Cách 1: (x2 - 2x + 3)(
5) =

1
x2


hiện một cách.
- Yêu cầu HS dới
lớp thực hiện vào
vở,
theo
dõi,
nhận xét và bổ
sung nếu có.
- GV đánh giá,
chốt lại.
GV: Khi thực hiện
phép nhân đa
thức với đa thức,
ta có thể lựa
chọn 1 trong 2
cách sao cho cách
đó là ngắn nhất.


? Làm
BT11<SGK/tr8>
GV: Sử dụng bảng
phụ
? Muốn chứng
minh giá trị của
biểu thức không
phụ thuộc vào giá
trị của biến ta
làm thế nào
? Thu gọn biểu
thức này bằng
cách nào
GV: Yêu cầu HS
thảo luận nhóm 2
em (3p)
GV: Mời đại diện
hai
nhóm
lên
trình bày.
Các
nhóm khác theo
dõi, nhận xét,
bổ sung nếu có

- HSY: thực
hiện nhân đa
thức

theo
hàng ngang.
- HSTb: thực
hiện nhân đa
thức
theo
hàng dọc.
- Cả lớp thực
hiện vào vở,
theo dõi, nhận
xét và bổ
sung nếu có.
- HS theo dõi,
ghi chép.

=

1 3
3
x - x2 + x - 5x2 + 10x
2
2

- 15
=

1 3
23
x - 6x2 +
x - 15

2
2

*) Cách 2:

x2 -

x
+

1
x
2
3

1
x
2
3

2x + 3
1
x
2

5x
2

+


x2 +
6x
2

+

-

5

10
x

1
5

3
x
2
23
2

x

-

1
5

HĐ2: Luyện tập (16p)

Bài tập11< SGK - tr8>
HS (Y): Quan (x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x
sát và đọc + 7
yêu cầu của =
2x2+3x-10x-15bài
2x2+6x+x+7= -8
Vậy giá trị của biểu thức
- HSK trả lời.
không phụ thuộc vào giá trị
cuả biến
- Suy nghĩ trả
lời

HS: thảo luận
nhóm
- Đại diện 2
nhóm
trình
bày kết quả.
Các nhóm khác
theo dõi, nhận
xét, bổ sung
nếu có.
- HS theo dõi,
ghi chép.
- GV đánh giá, HSY đọc yêu
chốt lại.
cầu của bài
? Làm
- HS: Suy nghĩ

BT14<SGK/tr8>
GV: Muốn tìm 3
số tự nhiên chẵn
liên tiếp ta làm - HS theo dõi.
thế nào ?

Bài tập14<SGK-tr8>
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên
tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4
(n N) theo giả thiết ta có:
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) =
192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n 2
- 4n = 192
8n + 8 = 192 8n = 184
n = 23
Vậy 3 số tự nhiên chẵn liên
tiếp là:
46 ; 48 ; 50


GV: Gợi ý cho học
sinh làm:
Xét 3 số tự
nhiên liên tiếp là:
2n; 2n+2; 2n+ 4
(n N)
HS
hoạt
+)

Xác
định theo
tích của hai số động
nhóm
theo
đầu, hai số sau
+) Dựa vào yếu bàn.
diện
1
tố nào để lập Đại
nhóm
trình
biểu thức
+) Sau đó tìm n bày, các nhóm
khác theo dõi,
=?
- Yêu cầu HS hoạt nhận xét, bổ
động theo nhóm sung nếu có.
theo bàn (3p). Đại - HS ghi chép.
diện
1
nhóm
trình bày, các
nhóm khác theo
dõi, nhận xét,
bổ sung nếu có.
- GV chốt lại,
đánh
giá cho
điểm.

4. Củng cố (3p)
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa
thức với đa thức
? Viết công thức tổng quát
5. Hớng dẫn về nhà (2p)
Xem lại các quy tắc và các bài tập đã
chữa
BTVN: 12, 13, 15 <SGK - tr8,9>

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết 4: NHNG HNG NG THC NG NH
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức: bình phơng của một
tổng, bình phơng của một hiệu.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số
bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm.
3. Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và
chính xác.


II. CHUN B.
1. GV: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu,
phiếu học tập
2. HS: Ôn lại quy tắc Nhân đa thức với đa thức
III. TIN TRèNH DY HC

1. ổn định tổ chức (1p): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
? Gọi 2 HS lên làm tính nhân:
1
2

1
2

1
2

a, ( x + y)( x + y) = ?

1
2

b, ( x - y) ( x - y) = ?

3. Bài mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động
- GV: Yêu cầu HS
làm ?1.
? Từ đó rút ra
công thức tính:
(a + b)2 = ?
- GV đa ra H1
(bảng phụ) minh

hoạ cho công thức.
GV: Nếu thay a, b
bởi các biểu thức
A, B thì đẳng
thức
trên
vẫn
đúng.
GV: Đẳng thức
này gọi là hằng
đẳng thức.
- GV hớng dẫn HS
phát biểu bằng
lời.
GV: Chính xác hoá
câu phát biểu
của học sinh
GV: Tổ chức cho
học
sinh
hoạt
động cá nhân
làm bài tập sau:

Hoạt động
Nội dung và kiến thức
của HS
cơ bản
1: Bình phơng của một tổng (17p)
- HS thực hiện 1. Bình phơng của một

cá nhân ?1.
tổng:
- HS nêu kết
quả.
(a+b)2 = a2 + b2 + 2ab
( a, b là hai số bất kỳ)
(a+b)2 = a2 +
2ab + b2
HS(Y) : Thay
a, b bởi A, B

A, B là các biểu thức tuỳ ý
(A+B)2 = A2 + 2A.B + B2

- HS: Chú ý
theo dõi
- HS: nhắc lại

HS
động
nhân.

áp dụng:
hoạt Tính:
2
2

1
1
1

a) x + y =
+ 2. xy + y 2

2





2

2

b)x 2 + 4x + 4 = x 2 + 2.x.2 + 22 = ( x + 2 )

2

c,( 50+1)2=502+2.50 +1 =
2601
1
2
a, Tính( x + y)
(500 +1)2 = 5002 + 2.500
2
+1=
=?
= 90601
b,Viết biểu thức - HS (Y) chỉ rõ
2
x +4x+4 dới dạng A, B trong câu

bình phơng của a.
một tổng.
c, Tính nhanh: - HS 3 HS lên


5012, 512
bảng
trình
GV
hớng
dẫn bày.
Dới lớp
HSY
chỉ
rõ thực hiện vào
đâu là A, đâu vở nháp.
là B để áp dụng - HS nhận xét
HĐT.
bài bạn, bổ
- Yêu cầu HS 3 HS sung nếu có.
lên bảng trình - HS theo dõi.
bày. Dới lớp thực - HS trao đổi
hiện vào vở nháp. chéo bài để
- Yêu cầu HS nhận đánh giá.
xét bài bạn, bổ
sung nếu có.
- GV đánh giá,
chốt lại.
- Yêu cầu HS trao
đổi chéo bài để

đánh giá.
Hoạt động 2: Bình phơng của một hiệu (18p)
- Yêu cầu HS thực - HS thực hiện 2. Bình phơng của một
hiện ?3.
[a+(- ?3.
hiệu
2
b)] =
Bài tập ?3
- GV: Cho HS lập - HS suy nghĩ Tính [a+(-b)]2 = a2 - 2ab
công thức TQ và trả lời.
+ b2
phát biểu thành
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
lời.
TQ:
? So sánh sự giống - HS so sánh.
2
2
2
nhau

khác HS: Làm việc (A - B) = A - 2A.B + B
nhau giữa hai cá nhân và (2)
hằng đẳng thức thảo
luận
này.
nhóm
- GV chốt lại.
GV: Phát phiếu - HSY đọc yêu

học tập và yêu cầu của bài.
* áp dụng:
cầu hoạt động
1 2
1
2
a,
(x
)
=
x
x
+
nhóm với các nội
2
4
2
2
dung sau
b, (2x - 3y) = 4x -12xy
1 2
+9y2
a, Tính: (x - ) =
2
c, 992 = (100 - 1)2 = 1002
2
b, Tính (2x - 3y)
-2.100 +1 = 9801
=
- 2-3 nhóm

c, Tính nhanh: nộp phiếu, các
992
nhóm
khác
- GV thu phiếu đổi chéo.
học tập 2-3 nhóm,
các nhóm khác - Đại diện các
đổi chéo.
nhóm
lên
- Yêu cầu đại diện trình bày, các Bài 18 <SGK-tr11>
các nhóm trình nhóm
khác


bày, các nhóm
khác theo
dõi,
nhận
xét,
bổ
sung nếu có.
- GV đánh giá,
chốt lại.
*Làm
BT18>
a/ x2 +6xy+ =
(+ 3y)2
b/

2
10xy+25y =()
- GV yêu cầu HS
làm việc cá nhân,
1 HS lên bảng. Dới
lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung nếu
có.

theo dõi, nhận a, x2 +6xy+9y2 = (x+ 3y)2
xét, bổ sung b, x2 -10xy+25y2 = (x - 5y)2
nếu có.
- HS: Chú ý
lắng nghe
- HS đọc yêu
cầu bài toán.
HS làm việc cá
nhân, 1 HS
lên bảng. Dới
lớp theo dõi,
nhận xét, bổ
sung nếu có.

4. Củng cố (3p)
? Nêu 2 hằng đẳng thức đã học rồi phát biểu thành lời.
5. Hớng dẫn về nhà.(1p)
- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- BTVN: 16, 17, 18 < SGK - tr11>
Ngày soạn:


Ngày

giảng:

Tiết 5: NHNG HNG NG THC NG NH (TT)
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:
- Nắm đợc hằng đẳng thức: Hiệu 2 bình phơng.
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức đã học.
2. Kỹ năng:
- HS biết áp dụng hằng đẳng đó vào giải toán.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng
đẳng thức đó.
II . CHUN B.
1. GV: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
2.HS: SGK, học bài làm bài tập ở nhà, đồ dùng học
tập.


III.TIN TRèNH DY HC.
1. ổn định tổ chức (1p) : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7p)
? Phát biểu và viết công thức các hằng đẳng thức: bình
phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu.
áp dụng: a. Tính: (x + 2y)2
b. Tính nhanh: 1992
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Ghi bảng
Hoạt động 1: Hiệu hai bình phơng (10p)
? Yêu cầu HS làm ?5
- HS: Tự làm ?5 sau 3, Hiệu hai bình phơng
GV: Yêu cầu HS phát đó đa ra lết quả
biểu thành lời hằng - HS khác lên viết ?5
đẳng thức trên
công thức tổng a2 - b2 = (a + b)(a - b)
quát
Tổng quát:
- Yêu cầu HS áp dụng - HS: làm theo yêu
A2 - B2 = (A + B)(A- B)
vào bài tập (Sgk-10).
cầu của GV.
- GV gợi ý câu c) tìm - HS (Y) làm câu a, (3)
cách phân tích 56 và HS Tb làm câu b, c.
áp dụng:
64 thành hiệu và tổng
a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1
của 2 số nào để áp
b, (x + 2y)(x - 2y)
dụng HĐT.
= x2 - 4y2
- HS(Y): đọc yêu c, 56.64 = (60 - 4)(60 +
4)
? GV treo bảng phụ ?7 cầu của bài
= 60 2 - 42
, yêu cầu HS hoạt - HS trả lời miệng.
=3584
động cá nhân.

?7 : Cả hai bạn đều
- GV chốt lại.
đúng.
Ta có : (a - b)2 = (b - a)2
(x - 5)2 = (5 - x)2
Hoạt động 2: Luyện tập (23p)
4. Luyện tập:
* Làm BT20- HS trả lời.
tr12>
? Muốn biết nhận xét
VP = (x + 2y )2
trên đúng hay sai ta
= x2 + 2.x. 2y + (2y)2
làm thế nào.
= x2 + 4xy + 4y2 VT
- HS hoạt động cá Vậy nhận xét trong bài
nhân
là sai.
* Yêu cầu HS hoạt
* Bài 22: Tính nhanh
động cá nhân BT - 3HS lên bảng a) 1012=(100+1)2
22<SGK/T12>.
trình bày, dới lớp =
- Gọi 3HS lên bảng làm vào vở, theo 1002+2.100+1=10201
trình bày, dới lớp làm dõi, nhận xét. (câu b) 1992=(200-1)2
vào vở, theo dõi, nhận a, b: HSY, câu c: =
2002xét.
HSTb)
2.200+1=39601

- GV chốt lại.
c) 47.53=(50-3)(50+3)


=502-32=2500* Làm BT23<SGK Tr12>
? Bài toán yêu cầu ta
điều gì.
? Để chứng minh
đẳng thức trên ta làm
nh thế nào.
- GV: yêu cầu 2 HS lên
bảng làm, dới lớp làm
vào vở, HS khác nhận
xét, bổ sung nếu có.

- HS suy nghĩ trả 9=2491
lời
* Bài tập 23 Tr12>
a, VT = (a + b)2
- 2 HS lên bảng làm, = a2 + 2ab + b2
dới lớp làm vào vở,
= a2 - 2ab + b2 +
HS khác nhận xét, 4ab
bổ sung nếu có.
= (a - b) 2 + 4ab =
VP
b, VT = (a - b)2
= a2 - 2ab + b2
= a2 + 2ab + b2 4ab

= (a + b) 2 - 4ab =
VP
áp dụng tính:
\ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
=
= 72 - 4. 12 = 49 - 48
=1
\ (a + b)2 = (a - b)2 +
4ab
202 - 4.3 = 400 - 12 =
388

4. Củng cố (2p):
? Phát biểu và viết lại ba hằng đẳng thức đã học
5. Hớng dẫn về nhà.(2p)
- Ôn lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN: 21, 22, 24 < SGK - tr12>
- Hớng dẫn bài 24: Để tính giá trị biểu thức một cách đơn
giản hãy rút gọn biểu thức:
49x2 70x + 25 = (7x 5)2. Sau đó lần lợt thay các giá trị
của x vào biểu thức rồi tính.


Ngày soạn:

Ngày

giảng:


TIT 6. NHNG HNG NG THC NG NH (TT)
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:
- HS nắm vững hằng đẳng thức: Lập phơng của một
tổng, Lập phơng của một hiệu.
2. Kĩ năng:
- HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học vào giải bài
tập.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận
xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
II . CHUN B.
1. GV: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu, phiếu
học tập.
2. HS: Học bài, làm bài tập, đọc trớc bài mới.
III.TIN TRèNH DY HC.
1. ổn định tổ chức (1p): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
? Viết các hằng đẳng thức đã học.
? Tính (a+b)(a+b)2 = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lập phơng của một tổng (17p)
Quan sát lại (a+b) - HS:
Làm việc 4. Lập phơng của
2
(a+b) =?
theo yêu cầu của một tổng:
? Khi tính tích trên ta giáo viên:

?1
đã áp dụng những - HS trả lời:
(a+b)(a+b)2=(a3+b)
kiến thức nào
(a2+2ab+b2)
- GV: Với A, B là các

(a+b)3
biểu thức tuỳ ý thì
=a3+3a2b+3ab2+ b3
đẳng thức trên vẫn - HS: Thay a, b bởi
(a, b là hai số bất
đúng.
A, B vào công thức kỳ)
? Hãy thay a,b bởi trên
biểu thức A, B rồi


thực hiện phép tính.
GV: Kết luận công
thức (4) chính là
hằng đẳng thức lập
phơng của một tổng.
? Căn cứ vào công
thức (4) hãy phát biểu
thành lời.
- GV hoàn thiện phát
biểu.

- HS theo dõi.

- HS: Phát
thành lời

Với A,B là các biểu thức
tuỳ ý, ta có:
biểu (A+B)3=A3+3A2B+3AB2
+B3

- HS theo dõi, 2- (4)
* áp dụng tính:
3HSY nhắc lại.
- HS: Chú ý theo dõi a, (x+1)3 = x3 + 3x2 +
3x + 1
- HS: Làm việc cá b, (2x + y)3
= 8x3 +12x2y + 6xy2
nhân theo yêu cầu
+ y3
của GV
- 2HS lên bảng làm:
HSY làm câu a.
HSK làm câu b.
- HS khác nhận xét,
bổ sung nếu có.

- GV: Khắc sâu tính
chất hai chiều của
HĐT.
* Yêu cầu HS làm việc
cá nhân, áp dụng
tính:

a, (x + 1)3 =?
b, (2x + y)3 = ?
- Gọi 2HS lên bảng - HS ghi chép.
trình bày, dới lớp thực
hiện vào vở, theo dõi,
nhận xét, bổ sung
nếu có.
- GV đánh giá, chốt
lại.
Hoạt động 2: Lập phơng của một hiệu (18p)


GV: Làm ?3
a, [a+(-b)]2 = ?
b, (a-b)(a-b)2 = ?
GV: Chia lớp thành hai
nhóm, sau đó đại
diện hai nhóm báo
cáo kết quả.
? Hãy so sánh hai kết
quả

- HS: Đọc đề bài
Nhóm 1 làm câu
a,
Nhóm 2 làm câu
b,
- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả.


5. Lập phơng của
một hiệu
Bài tập ?3 tính
[a+(-b)]3 = a3 - 3a2b
+3ab2 - b3
(a - b)3= a3 - 3a2b
+3ab2 - b3

- HS: So sánh, đối
chiếu kết quả và
rút ra nhận xét
- GV chốt kết quả.
TQ: A,B là hai biểu thức
- GV: Tổng quát đa
tuỳ ý
ra hằng đẳng thức
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
- HS theo dõi.
(5)
? Phát biểu thành lời
hằng đẳng thức lập - 2-3HS phát biểu
phơng của một tổng. thành lời.
- GV: Khắc sâu hằng
*) áp dụng tính:
HS:
Ghi
nhớ
lu
ý
1

1
đẳng thức (5) và lu ý
a, (x - )3 = x3 - x2 + x
dấu - đứng trớc luỹ
3
3
1
thừa bậc lẻ của B.
HS:
Làm
vào
27
- GV: Phát phiếu học
phiếu học tập
b,
(x-2y)3=
x3tập cho HS.
6x2y+12xy2 - 8y3
1 3
a, Tính: (x - ) =
c, i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2
3
đúng
b, Tính (x - 2y)3 =
ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3
c, Trong các khẳng
sai
định
sau
khẳng

iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3
định nào đúng
đúng
i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2
3
3
ii) (2x - 1) = (1- 2x)
iii) (2x + 1)3 = (1 + - HS theo dõi, sửa
sai nếu có.
2x)3
- GV thu phiếu học - 2HS lên bảng Btập 27 < SGK Tr14>
tập, đa ra đáp án trình bày
HSTb:
làm
câu
a.
a, -x3 + 3x2 - 3x +1 = (1
đúng.
HSK: làm câu b. - x)3
?
Làm
- Dới lớp làm vào vở, b, 8 - 12x + 6x2 - x3 =
BT27<SGK/Tr14>
- GV yêu cầu 2HS lên theo dõi, nhận xét, (2 - x)3
bảng trình bày, dới bổ sung nếu có.
lớp làm vào vở, theo
dõi, nhận xét, bổ
sung nếu có.
4. Củng cố (3p):
? Nêu 2 hằng đẳng thức đã học trong bài rồi phát biểu

thành lời.
? Khái quát lại 5 hằng đẳng thức đã học
5. Hớng dẫn về nhà: (1p)
- Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học


- BTVN 26, 28, < SGK - Tr 14>
Hớng dẫn bài 28: Rút gọn biểu thức trớc khi tính giá trị
biểu thức:
a)x3 + 12x + 48x + 64 = (x +4)3
b) x3 6x2 + 12x 8 = (x 2)3

Ngày soạn:

Ngày giảng:

TIT 7. NHNG HNG NG THC NG NH (TT)
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:
- HS nắm vững hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng,
hiệu hai lập phơng.
2. Kĩ năng:
- HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học vào giải bài
tập.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận
xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
II.CHUN B :
1. GV: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu..
2. HS: Học bài, làm bài tập, đọc trớc bài mới.

III. TIN TRèNH DY HC
1. ổn định tổ chức (1p): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
HSTb:
?Viết các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng,
lập phơng của một hiệu
1
2

- áp dụng tính: ( x-3)3
HSY: ? (x +2y)3
3. Bài mới:

Hoạt động của
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1: Tổng hai lập phơng (17p)
6. Tổng hai lập ph- GV: Làm ?1
- HS: Tự làm ?1
ơng:
- Yêu cầu HS nêu kết - HS nêu kết quả.
?1
quả, rút ra:
2
2
(a+b)(a - ab +b ) =
(a+b)3=(a+b)(a2- ab +
a3 + b 3
- HS: Chú ý lắng b2)
- GV: Tơng tự với nghe.

( a, b là hai số bất kỳ)
biểu thức A, B tuỳ ý
thì đẳng thức trên
vẫn đúng.
TQ: A, B là các biểu
Hoạt động của GV


- GV: (A2 - AB + B2) - HS: Chú ý lắng thức tuỳ ý
quy ớc là bình ph- nghe.
ơng thiếu của hiệu
A3+B3=(A+B)(A2-AB
hai biểu thức (vì so
+B2) (6)
với bình phơng của
hiệu (A- B)2 thiếu hệ
số 2 trong -2AB)
- HS: Phát biểu *)áp dụng tính:
? Hãy phát biểu thành lời
a, x3+8 = (x+2)(x2-2x
thành lời hằng đẳng
+ 4)
thức (6).
- HS theo dõi.
b, 27x3 +1 = (3x)3 + 1
- GV hoàn thiện cách
=
phát biểu.
- HS làm việc cá
= (3x + 1)(9x 2 - 3x

* Yêu cầu HS làm nhân.
+ 1)
việc cá nhân, áp
c)(x+1)(x2-x+1) = x3 +1
dụng:
- HSY làm câu a, b.
3
a, Viết x + 8; b, - HSK làm câu c.
27x3+1 thành tích.
c, Viết (x+1)(x2-x+1)
dới dạng tổng.
- HS theo dõi.
GV: Nhắc nhở học - HS khác nhận xét
sinh
phân
biệt
3
3
3
(A+B) và A +B
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phơng (18p)


- GV: Làm ?3
- Yêu cầu HS nêu kết
quả. - GV: Từ kết quả
phép nhân ta có:
a3 - b3 = (a-b)
(a2+ab+ b2)
- GV: Với A, B là các

biểu thức tuỳ ý thay
a, b bằng A, B thì
đẳng thức trên vẫn
đúng.
- Quy ớc: (A2+AB+B2)
là bình phơng thiếu
của một tổng 2 biểu
thức.
? Hãy phát biểu hằng
đẳng thức (7) thành
lời.
- GV hoàn thiện cách
phát biểu.
- GV treo bảng phụ,
yêu cầu HS thảo luận
nhóm (5p).
a,
Tính:
(x
-1)
2
(x +x+1) =
b, Viết 8x3 - y3 dới
dạng tích
c, Đánh dấu x vào ô
có đáp án đúng
tích: (x + 2)(x2 - 2x
+ 4)
a, x3 + c,
8

(x+2)3
b, x3 - d,(x8
2)3
- GV thu 2-3 bảng
nhóm, yêu cầu các
nhóm
khác
đổi
chéo bài đánh giá
lẫn nhau.
- Yêu cầu HS nhận
xét, bổ sung nếu
có.
- GV chốt lại. đánh
giá.
*
Làm
BT30
<SGK/T16>
- Yêu cầu HS làm

- HS: Làm vào vở ? 7. Hiệu hai lập ph3.
ơng:
- HS nêu kết quả.
?3 Tính
a, b là các số tuỳ ý:
- HS: Chú ý theo dõi (a - b)(a2 + ab +b2) =
a3 - b 3
- HS: Thay a, b bởi
A, B

TQ: A,B là hai biểu thức
tuỳ ý
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) (7)

- HS: Chú ý lắng
nghe
- HS: Phát biểu * áp dụng tính:
thành lời.
a, (x -1)( x2+x+1) = x3 - HS lắng nghe.
1
b,
8x3-y3=(2x-y)(4x2
- HS: thảo luận với +2xy + y2)
nhóm
c, (x + 2)(x2 - 2x + 4) =
(5p).
x3 + 8

- Các nhóm nộp bài,
các nhóm còn lại
đổi chéo bài đánh
giá lẫn nhau.
- HS nhận xét, bổ
sung nếu có.
- HS ghi chép.
Btập 30 < SGK Tr16>
- HS đọc yêu cầu a/ (x+3)(x2 -3x+9) - (54
của bài
+ x3)
- HS: Làm bài tập d= x3 + 27 - 54 - x3 =

ới sự hớng dẫn của -27
GV.
b, (2x + y)(4x2 - 2xy +
y2 )
- 2HS lên bảng, HS
- (2x - y)(4x2 + 2xy
khác nhận xét.


việc cá nhân.
- HS ghi chép.
- GV hớng dẫn HSY.
- Yêu cầu 2HS lên
bảng trình bày, HS
dới lớp nhận xét, bổ
sung nếu có.
- GV chốt lại.

+ y2)
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3
= 2y3

4. Củng cố (2p):
- GV: Yêu cầu HS viết vào giấy nháp 7 hằng đẳng thức đã
học, sau đó trong từng bàn hai bạn trao đổi cho nhau để
kiểm tra. 2-3HS nhắc lại 7 HĐT đã học.
5. Hớng dẫn về nhà. (2p)
- Học thuộc 7 HĐT đã học. BTVN: 31b, 32, 33, 34, 36, 37
<SGK/T16,17>
Ngày soạn:


TIT 8

Ngày giảng:

LUYN TP

I.MC TIấU.
1. Kiến thức:
- HS củng cố bảy hằng đẳng thức đã học.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức đã học vào
giải bài tập.


3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận
xét để áp dụng các hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
II.CHUN B. :
1. GV: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu..
2. HS: Học bài, làm bài tập, đọc trớc bài mới.
III. TIN TRèNH DY HC.
1. ổn định tổ chức (1p): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
- HSTb-K:
Phát biểu và viết công thức HĐT: Tổng hai lập phơng, Hiệu hai lập phơng?
áp dụng: Rút gọn biểu thức:
( x+3)(x2 - 3x + 9) = ?
- HS2: dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo
thành hai vế của một hằng đẳng thức:

1, (x - y)(x2 + xy +
a, x3 +y3
y2)
2, (x + y)(x - y)
b, x3 - y3
3, (x2 - 2xy + y2 )
c, x2 + 2xy + y2
4, (x + y)2
d, x2 - y2
5, (x + y)(x2 - xy +
e, (y2 - x2)
y2)
6, y3 + 3y2x + 3yx2
f, x3 - 3x2y + 3xy2
+ x3
- y3
7, (x - y)3
g, (x + y)3
3. Bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập
(10p)
* Làm BT31bđề bài.
tr16>
? Muốn chứng minh - HS trả lời.
CMR:

một biểu thức ta làm
a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(a
nh thế nào.
- HSK: Lên bảng - b)
- GV: Mời 1HS lên làm phần b, cả lớp VT = a3 -3a2b + 3ab2 bảng làm.
quan sát để nhận b3 + 3a2b - 3ab2 = a3 xét.
b3 = VT
- Yêu cầu HS nhận - HS khác nhận
xét.
xét.
- GV chốt lại.
- HS theo dõi.
* BT32<SGK - Tr16>
( Sử dụng bảng - HS quan sát đề *Bài tập 32b:bài.
tr16>
- GV: Mời 2HS lên - 2HS lên bảng a, (3x+y)(9x2 -3xy +y2)
điền vào ô trống.
trình bày: HSY
= 27x 3 +
làm câu a, HSTb y3
làm câu b.
b, (2x - 5)(4x2 + 10x -


25)

= 8x3 - 125

Hoạt động 2: Luyện tập (25p)

*Làm
BT33- 2 HS lên bảng tr17>
- GV: Yêu cầu HS lên làm theo yêu cầu a, (2x + xy)2= 4x2 +
bảng làm.
của giáo viên, cả 4x2y + x2y2
HS1: Làm a, c, e
lớp làm ra giấy
b, (5 - 3x)2 = 25 - 30x +
HS2: Làm b, d, f
9x2
- Yêu cầu HS làm từng
c, (5 -x2)(5 + x2) = 25 bớc theo từng bớc.
x4
- GV theo dõi, hớng
d, (5x -1)3=125x3 -75x2
dẫn đối tợng HSY.
+15x - 1
- Yêu cầu HS dới lớp - 2 HS khác nhận e,
(2x-y)(4x2
+2xy
2
3
3
nhận xét, bổ sung xét
+y )= 8x - y
nếu có.
f, (x+3)(x2 -3x +9) = x3
- GV đánh giá, chốt - HS ghi chép.
+ 27

lại.
* Làm bài tập 34a,b - HS: Đọc yêu cầu
<SGK- Tr17>
của bài.
* Bài tập 34: <SGK - GV: yêu cầu HS thảo - HS thảo luận Tr17>
luận nhóm theo bàn nhóm theo bàn a, (a + b)2 - (a - b)2 =
(4p).
(4p).
= [(a+b)+(a-b)][(a+b)- GV thu bài 2-3 - 2-3 nhóm nộp (a-b)]
nhóm lên bảng. Các bài. Các nhóm còn = 2a.2b = 4ab
nhóm còn lại đổi lại đổi chéo bài b, (a+b)3 -(a-b)3 -2b3
chéo bài đánh giá lẫn đánh giá lẫn nhau. = a3+3a2b+3ab2+b3
nhau.
- HS nhận xét, bổ
- (a3 - 3a2b+3ab2-b3)- Yêu cầu HS khác sung nếu có.
2b3
nhận xét, bổ sung - HS theo dõi.
= 6a2b
nếu có.
- GV chốt lại.
- HS: trả lời
* Làm BT35a* Bài tập 35a: <SGK -Tr17>
- HS lên bảng làm. Tr17>
? Để tính nhanh ta
a, 342 + 662 + 68.66 =
dựa vào đâu.
= 342 + 2.34.66 +
- Gọi HS lên bảng làm.
662

- Yêu cầu HS khác
= (34+ 66)2
nhận xét, bổ sung
=1002=10000
nếu có.
- GV đánh giá, chốt
lại.
4. Củng cố (2p)
- Nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học.
5. Hớng dẫn về nhà. (2p)
- Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 25b, 36, 38 <SGK - Tr17>; 19, 20 - Tr5>


Ngày soạn:

Tiết 9:

Ngày giảng:

PHN TCH A THC THNH NHN T BNG
PHNG PHP T NHN T CHUNG

I.MC TIấU.
1. Kiến thức:
- HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kĩ năng:
- HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử

chung.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh
II.CHUN B. :
1. GV: Giáo án, máy chiếu, thớc thẳng, phấn màu.
2. HS: Học bài, làm bài tập, đọc trớc bài mới, bảng nhóm,
đồ dùng học tập.
III. TIN TRèNH DY HC
1. ổn định tổ chức (1p): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)
? Hãy điền vào chỗ trống công thức sau:
a(b + c) = ....
? Tính nhanh biểu thức sau:
a, 85.12,7 +15.12,7 = ?
b, 52.143 - 52.39 - 8.26 = ?
- GV chiếu bài cũ lên màn hình, gọi 1HSTb(Y) lên bảng
trình bày. HS khác đánh giá, nhận xét, bổ sung nếu có. GV
chốt, cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Ghi bảng


HS
Hoạt động 1: Ví dụ (15p)
2
? Hãy viết 3x - 6x
1. Ví dụ:
thành tích của những - HS suy nghĩ cách Ví dụ 1.

đa thức.
làm.
3x2 - 6x = 3x.x - 3x.2
- Gợi ý: 3x2 = 3x.x
- Đại diện 1 HS báo
= 3x(x-2)
4x = 3x.2
cáo kết quả.
- GV: Qua ví dụ trên ta
thấy: Ta viết 3x2 - 6x
thành tích 3x(x-2).
Việc biến đổi đó đợc
gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử.
- HSY trả lời. HSTb * Khái niệm: (SGK)
? Nhân tử chung trong nhận xét, bổ sung
ví dụ trên là gì?
nếu có
? Vậy em hiểu thế nào - HS trình bày khái
là phân tích đa thức niệm.
thành nhân tử
- 2HSY phát biểu.
- GV: Giới thiệu phơng - Chú ý lắng nghe. Ví dụ 2.
pháp đặt nhân tử
15x3 - 5x2 + 10x
chung
- HSTb lên bảng = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2
? Yêu cầu 1HS lên bảng làm.
= 5x(3x2 - x + 2)
làm VD2, dới lớp trình - HS khác nhận xét,

bày vào vở.
bổ sung nếu có.
- GV kiểm tra kết quả
của 2-3HS.
* Cách tìm nhân tử
- GV: Nhân tử chung - HS theo dõi.
chung:
trong VD2 là 5x.
- Hệ số của NTC là
? Hệ số của nhân tử - HSY trả lời.
ƯCLN của các hệ số
chung (5) có quan hệ
nguyên dơng của các
gì với hệ số nguyên dhạng tử.
ơng của hệ số (5, 10,
- Các lũy thừa bằng
15)
- HSTb trả lời.
chữ của NTC có mặt
? Luỹ thừa bằng chữ - HS khác nhận xét, trong mọi HSngj tử với
của nhân tử chung (x) bổ sung nếu có.
số mũ là số mũ nhỏ
có quan hệ thế nào với
nhất của nó trong các
luỹ thừa bằng chữ của - HS ghi vào vở.
hạng tử.
các hạng tử .
- 1 HSY đọc nội
GV: Chốt lại và đa ra dung
cách

tìm
quy tắc tìm nhân tử NTC.
chung trên màn hình.
Hoạt động 2: áp dụng (21p)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×