Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

SKKN dạy học môn toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh lớp 11 – THPT qua chuyên đề “góc trong không gian”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.57 KB, 43 trang )

Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

THễNG TIN CHUNG V SNG KIN
1.

Tờn sỏng kin: Dy hc mụn Toỏn theo nh hng phỏt trin nng lc hc sinh

lp 11 THPT qua chuyờn : Gúc trong khụng gian.
2.

Lnh vc ỏp dng sỏng kin: Giỏo dc

3.

Thi gian ỏp dng sỏng kin: T ngy 1/9/2014 n ngy 20/5/2015

4.

Tỏc gi:
H v tờn: Phm Thanh My
Nm sinh: 1985
Ni thng trỳ: Giao Xuõn, Giao Thu, Nam nh
Trỡnh chuyờn mụn: Thc s Toỏn hc
Chc v cụng tỏc: Giỏo viờn
Ni lm vic: Trng THPT Giao Thu
in thoi: 0973673306
T l úng gúp to ra sỏng kin: 100%.

5.


n v ỏp dng sỏng kin
Tờn n v: Trng THPT Giao Thu
a ch: Th trn Ngụ ng, Giao Thu, Nam nh
in thoi: 03503895126

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

1


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

I. IU KIN HON CNH TO RA SNG KIN
i mi phng phỏp dy hc, kim tra, ỏnh giỏ theo nh hng phỏt trin
nng lc hc sinh l mt trong nhng mc tiờu ln ca ngnh giỏo dc v o to t ra
trong giai on hin nay. i mi phng phỏp dy hc trong ú giỏo viờn t chc nh
hng hot ng chim lnh tri thc ca hc sinh, hc sinh úng vai trũ ch o, tỡm tũi,
phỏt hin tri thc. Trc nhng yờu cu ú, tụi xõy dng giỏo ỏn dy hc chuyờn vi
hai nh hng chớnh: v kin thc, k nng; v thỏi , nng lc hc sinh t c. C
th:
1. Cỏc ni dung v gúc gia hai ng hng, gúc gia ng thng v mt phng,
gúc gia hai mt phng l h thụng kin thc lin mch, liờn quan cht che vi nhau. õy
l mt trong nhng ni dung c bn ca thi i hc, cao ng cỏc nm trc, kỡ thi
THPT Quục gia vi cỏc dng tớnh gúc gia cỏc yu tụ trong khụng gian, hoc cho gúc
tớnh cỏc yu tụ khỏc nh th tớch, khong cỏch.
2. Chuyờn hỡnh hc khụng gian núi chung, chuyờn gúc trong khụng gian núi
riờng phỏt trin khỏ tụt nng lc t duy, sỏng to, trớ tng tng phong phỳ ca hc sinh.
3. Dy hc theo nh hng phỏt trin nng lc hc sinh cn tng cng t chc cho
hc sinh hot ng t chim lnh kin thc. Tuy nhiờn, vic dy hc trờn lp c thc

hin theo bi/tit trong sỏch giỏo khoa nờn trong phm vi 1 tit hc se khụng thi gian
cho y cỏc hot ng hc ca hc sinh theo tin trỡnh s phm ca mt phng phỏp
dy hc tớch cc.
4. Kim tra ỏnh giỏ theo nh hng phỏt trin nng lc cng cn ỏnh giỏ nng lc
vn dng kin thc vo gii quyt cỏc vn tng hp. iu ny se khú khn khi kin
thc mt bi cũn ri rc, cha trn vn cho mt hot ng, mt vn , tỡnh huụng c th.
5. To iu kin cho giỏo viờn i sõu nghiờn cu cỏc vn trng tõm trong chng
trỡnh v s dng cỏc phng phỏp dy hc, kin to dy hc tớch cc vo quỏ trỡnh dy
hc nhm phỏt trin nng lc cho hc sinh nh dy hc theo nhúm...
6. Giỳp hc sinh cú nhiu c hi tham gia vo cỏc hot ng nh t hc, tho lun
nhúm gii quyt vn , nhim v hc tp, bỏo cỏo kt qu tho lun, thc hnh vn
dngTrờn c s ú, phỏt trin cỏc nng lc t duy sỏng to ca hc sinh, giỳp hc sinh
phỏt hin vn v gii quyt vn bi toỏn t ra cú hiu qu hn, phỏt huy tớnh tớch
Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

2


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

cc, hng thỳ vi tit hc, trỏnh t tng hc toỏn khụ khan, nhm chỏn; phỏt trin nng
lc cng tỏc lm vic, nng lc giao tip, tng cng s t tin; phỏt trin nng lc phng
phỏp. Cựng vi vic phỏt trin nng lc cho hc sinh, tit hc giỳp cho hc sinh t mỡnh
xõy dng c cỏc phng phỏp hc tp, cỏc mụ hỡnh c bn (bi toỏn gục), t ú ỏp
dng vo gii quyt cỏc bi toỏn phc tp hn.
II. Mễ T GII PHP
II.1. Mụ t gii phỏp trc khi to ra sỏng kin
Trong nhng nm hc trc, khi dy chuyờn gúc cho hc sinh lp 11 v hc
sinh lp 12, tụi ó kt hp nhiu phng phỏp dy hc trong ú ch yu l phng phỏp

dy hc truyn thụng.
u im: h thụng li cỏc kin thc v gúc gia cỏc yu tụ trong khụng gian v
cỏc dng bi toỏn liờn quan, phỏt trin mt sụ nng lc chung ca hc sinh khi hc hỡnh
hc khụng gian.
Nhc im: cỏc hot ng hc tp ch yu l giỏo viờn nờu bi, hc sinh suy
ngh lm bi v trỡnh by bi lm (nu khú giỏo viờn gi ý), cỏc hot ng nhúm cha cú
hiu qu. Do ú giỏo viờn hot ng nhiu, hc sinh tip thu kin thc th ng. Tit hc
din ra u u v hi trm, phỏt trin cỏc nng lc ca hc sinh cũn hn ch, c bit l
cỏc nng lc ch ng phỏt hin v chim lnh tri thc, nng lc cng tỏc lm vic, nng
lc giao tip, nng lc tng hp
II.2. Mụ t gii phỏp sau khi cú sỏng kin
Nhm khc phc cỏc nhc im ca tit dy trong nm trc, c bit l i mi
dy hc theo hng phỏt trin nng lc ca hc sinh mt cỏch hiu qu nht, tụi ó
nghiờn cu k v xõy dng giỏo ỏn dy hc chuyờn theo hng kt hp phng phỏp
dy hc truyn thụng vi phng phỏp dy hc mi hin nay. Thi lng dy chuyờn :
6 tit. Ni dung kin thc ging dy theo ỳng 4 cp : Nhn bit, thụng hiu, vn dng
thp v vn dng cao; mc kin thc tng dn t d n khú, cú bi tp dnh cho hc
sinh khỏ gii. Chuyờn dy khi hc sinh ó c hc xong ton b lý thuyt chng
Quan h vuụng gúc ca hỡnh hc khụng gian lp 11.
Ni dung ca sỏng kin kinh nghim c trỡnh by c trỡnh by theo ỳng cu
trỳc ca dy hc theo chuyờn , gm 3 phn:

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

3


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”


A. NỘI DUNG
CHUYÊN ĐỀ

1. GÓC GIỮA HAI
ĐƯỜNG THẲNG

B. TỔ CHỨC DẠY HỌC
CHUYÊN ĐỀ

1. MỤC TIÊU

1. BẢNG MÔ TẢ CÁC

2. CHUẨN BỊ CỦA

2. GÓC GIỮA ĐƯỜNG
THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG

C. XÂY DỰNG BẢNG MÔ TẢ
CÁC YÊU CẦU VÀ BIÊN
SOẠN CÁC CÂU HỎI VỀ
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

MỨC YÊU CẦU CẦN

GIÁO VIÊN VÀ HỌC

ĐẠT CHO MỖI LOẠI


SINH

CÂU HỎI, BÀI TẬP

3. THIẾT KẾ TIẾN

3. GÓC GIỮA HAI MẶT
PHẲNG

CẦN ĐẠT TRONG

TRÌNH DẠY HỌC
CHUYÊN ĐÊ

CHUYÊN ĐÊ
2. CÂU HỎI VÀ BÀI
TẬP THEO ĐỊNH
HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC

A. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
1.1. Định nghĩa:
a

Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc

b
a'


giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một
điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với a
và b.

b'
O

1.2. Phương pháp
1.2.1. Cách 1: Phương pháp sử dụng định nghĩa
Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

4


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

- T mt im O bt k k cỏc ng thng a v b ln lt song song vi hai ng
thng a v b. Khi ú gúc gia hai ng thng a v b bng gúc gia hai ng thng a v
b.
- Chỳ ý 1: Thng chn im O nm trờn ng thng a hoc b.
1.2.2 Cỏch 2: Phng phap vect
uu
r uur
- Gi u1 , u 2 ln lt l cỏc vect ch phng ca ng thng a v b; l gúc gia
uu
r uu
r
hai ng thng a v b. Khi ú: cos cos u1 , u 2 .






- Chỳ ý 2: Khi bin i vect nờn quy v b vect c s gm 3 vect khụng ng phng
v cú th tớnh c tớch vụ hng ca 2 vect bt kỡ trong 3 vect ú (u tiờn vect cú
nhiu yu t vuụng gúc).
2. GOC GIA NG THNG VA MT PHNG

2.1 nh ngha

a

+) a (P) gúc gia a v (P) bng 90
+) a khụng vuụng gúc vi (P) gúc gia a v
(P) bng gúc gia a v hỡnh chiu a ca nú trờn

P

a'

(P).
2.2 Phng phỏp
- Trng hp a (P), a // (P), a (P) thỡ cú th khng nh ngay gúc gia a v (P).
- Trng hp a ct (P) v khụng vuụng gúc vi (P): tớnh gúc gia a v (P), ngoi vic
ó cú sn hỡnh chiu ca ng thng a trờn (P), ta cú th tớnh gúc thụng qua hai hng
sau:
2.2.1. Phng phap tớnh gúc thụng qua xac inh gúc:
Xỏc nh hỡnh chiu a ca a trờn (P), t ú tớnh gúc gia a v (P). Xỏc nh hỡnh
chiu ca ng thng a trờn mt phng (P) thụng thng ta u tiờn chn mt im l

giao im ca a v (P), ly mt im A trờn a khỏc giao im trờn, dng hỡnh chiu ca A
trờn (P) theo cỏc cỏch:
a.

Cỏch 1: Phng phỏp Hỡnh chiu chõn ng vuụng gúc"
Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

5


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA (ABC),

S

tam giỏc ABC vuụng ti B. H AH (SBC).

H

Khi ú H l hỡnh chiu ca A trờn (SBC).

A

C

B

Cỏch chng minh kt qu trờn chớnh l to ra hai mt phng vuụng gúc v k ng

vuụng gúc vi giao tuyn. Tuy nhiờn vic thc hin bi toỏn "Hỡnh chiu chõn ng
vuụng gúc" d dng hn nhiu so vi vic nhn ra hai mt phng vuụng gúc trong hỡnh
v v hon ton ng dng c khi cha hc lý thuyt hai mt phng vuụng gúc. Hc
sinh cú th d dng chng minh kt qu trờn da trờn lý thuyt ng thng vuụng gúc
vi mt phng khi cha hc hai mt phng vuụng gúc. Trong quỏ trỡnh ging dy tụi
nhn thy phng phỏp ny ng dng khỏ ph bin, mụ hỡnh ca bi toỏn ny c t
vo trong cỏc hỡnh phc tp hn, khi ú ta quy v bi toỏn gc, do ú cú th gii quyt
hu ht cỏc bi toỏn trong chng trỡnh hỡnh hc khụng gian. Tụi t tờn l "hỡnh chiu
chõn ng vuụng gúc".
- T bi toỏn trờn ta xỏc nh c hỡnh chiu ca A trờn (SBC) trong ú hỡnh chúp
S.ABC tha món iu kin :
+ K1 : SA (ABC) (gi A l chõn ng vuụng gúc).
+ K2 : ABC vuụng ti B.
õy l mt hng lm khỏ n gin khi tỡm hỡnh chiu, hoc tớnh gúc, tớnh khong
cỏch vi iu kin 1 ó cú sn. Khi ú chỳng ta to ra iu kin 2 bng cỏch k vuụng
gúc to ra gúc vuụng ging nh gúc B.
b.

Cỏch 2 : Hỡnh chiu song song
Cho (P) v ng thng d vuụng gúc vi

mt phng (P), im M khụng nm trờn (P)
v ng thng d.
K ng thng qua M, song song vi d, ct

M
d

(P) ti M
M l hỡnh chiu ca M trờn (P).


M'
P

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

6


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

- Cách 2 cho ta phương pháp dựng hình chiếu của điểm M trên (P) bằng cách kẻ
đường thẳng qua M song song với đường thẳng vuông góc với (P) có trước.
- Phương pháp này chúng ta thường dùng khi đã có một đường thẳng d vuông góc với
(P). Khi đó để dựng hình chiếu của điểm M trên (P), ta thực hiện các bước sau :
+ Bước 1 : Tìm giao tuyến  của (P) với (M,d)
+ Bước 2: Trong (M,d), kẻ đường thẳng qua M, song song với d, cắt  tại M’
+ Bước 3: Kết luận M’ là hình chiếu của M trên (P).
c.

Cách 3 : “Phương pháp hai mặt phẳng vuông góc”
Cho (P)  (Q), A  (P).

P

Gọi  = (P)  (Q)

A


Hạ AH   tại H
Q

 AH  (Q)
H

 H là hình chiếu của A trên (Q).

- Chú ý 3 : Như vậy muốn dựng hình chiếu, ta phải tạo ra hai mặt phẳng vuông góc.
Phương pháp tạo mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) có sẵn như sau :
+ Chọn đường thẳng a   trong đó   (P).
+ Chọn M  a, từ M hạ MH  b tại H. Khi đó (H, a)  b  (H, a)  (P).
2.2.2. Phương pháp tính góc không qua xác định góc.
a.

Cách 1: Tính góc dựa vào khoảng cách
a

Gọi I = a  (P), A  (P), A  I.

A

 là góc giữa hai đường thẳng a và (P)
H là hình chiếu của A trên (P)
� sin  

AH d  A,  P  

AI
AI



P

I

H

Với phương pháp trên, học sinh không cần xác định góc mà có thể tính ngay được góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng thông qua khoảng cách, và cách tính khoảng cách có thể
đơn giản hơn nhiều so với cách xác định và tính góc như phần 2.2.1.
Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

7


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

b. Cach 2: Tớnh gúc da vo gúc ph
a
b

Cho b (P).
A

Gi l gúc gia hai ng thng a v
(P), l gúc gia a v b




+ = 900

P

I

H

Trong trng hp ny, hc sinh hon ton cú th dựng cỏch dng hỡnh chiu song
song ca phn trờn, tuy nhiờn cỏc bc dng song song di dũng v ụi khi phc tp hn
nhiu so vi s dng gúc ph. Do ú, õy cng l mt cỏch m hc sinh hon ton cú th
ng dng trc tip c.
Bờn cnh cỏc cỏch s dng khong cỏch, gúc ph, tớnh gúc gia ng thng v
mt phng cng cú th s dng qua cỏc yu t song song, vớ d nh: (P) // (Q) gúc
gia a v (P) bng gúc gia a v (Q),
3. GểC GIA HAI MT PHNG
3.1 nh ngha

a

a (P)
b (Q)

b

P

gúc gia hai mt phng (P) v (Q) bng gúc
gia hai ng thng a v b.


Q

3.2 Phng phỏp
a.

S dung inh nghia

b.

S dung cach xac inh gúc gia hai mt phng

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

8


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

m   P  � Q  �

 R  m


 R  � P   a �
 R  � Q   b �

 góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa a và b.


Với cách dựng mặt phẳng vuông góc với mặt có sẵn cho ta một phương pháp chính
để xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (phương pháp dùng định nghĩa tính góc
giữa hai mặt phẳng hạn chế hơn) như sau : Cho (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến m
+ Bước 1: Tìm đường thẳng d  m. Lấy điểm A  d, dựng AH  m. Gọi (R) là mặt
phẳng chứa d và AH. Khi đó (R)  m  (R) vuông góc với (P) và (Q).
+ Bước 2: Xác định giao tuyến của (R) với (P) và (Q) lần lượt là a và b.
+ Bước 3: Góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa m và n.
Khi đó tính góc giữa hai mặt phẳng trong không gian, ta đưa về tính góc giữa hai đường thẳng
đồng phẳng.

c.

Sử dụng công thức hình chiếu
S là diện tích hình (H) trên mặt phẳng (Q)
S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên

a

mặt phẳng (P)
 là góc giữa (P) và (Q)
 S’ = S.cos
d. Sử dụng thông qua góc phụ
Gọi  là góc giữa (P) và (Q).
Có a  (P), gọi  là góc giữa a và (Q)
  +  = 900
Thông qua phương pháp này, ta cũng có thể áp dụng tính góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng thông qua tính góc giữa hai mặt phẳng.

Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy


9


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

B. TỔ CHỨC DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ
1. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

2. Kỹ năng

3. Thái đô

- Khái niệm góc

- Xác định và tính

Thái độ học tập

Phát triển năng

giữa hai đường

góc giữa hai

nghiêm túc, tích

lực phát hiện và


thẳng.

đường thẳng.

cực tham gia các

giải quyết vấn đề,

- Khái niệm góc

- Xác định và tính

hoạt động học

năng lực tư duy

giữa đường thẳng

góc giữa đường

tập, tự lực và tính

lôgic, năng lực

và mặt phẳng.

thẳng và mặt

trách nhiệm của


hợp tác, năng lực

- Khái niệm góc

phẳng.

học sinh.

giao tiếp, năng

giữa hai mặt

- Xác định và tính

Tăng cường sự

lực sử dụng ngôn

phẳng.

góc giữa đường

tự tin cho học

ngữ, năng lực

thẳng và mặt

sinh.


phương pháp.

phẳng.

4. Năng lực

Tăng cường khả
năng làm việc độc
lập, sáng tạo.

Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

10


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

2. CHUN B CA GIO VIấN V HOC SINH
2.1 Giỏo viờn:
- K hoch dy hc.
- Bi trỡnh chiu PowerPoint, camera.
2.2 Hc sinh:
- Sỏch v, dựng hc tp, t lch kh A2, A4 lm bi tp nhúm.
- Lm bi tp v nh, hc nh ngha v cỏc tớnh cht liờn quan n gúc gia hai ng
thng, gúc gia ng thng v mt phng, gúc gia hai mt phng, khong cỏch t mt
im n mt mt phng.
3. THIT K TIN TRèNH DY HOC CHUYấN
3.1 Giỏo viờn gii thiu
- Hc sinh tr li cõu hoi: Cỏc em ó hc cỏch xỏc nh v tớnh gúc gia cỏc yu tụ no

trong khụng gian?
- Giỏo viờn gii thiu lý do xõy dng chuyờn , tờn chuyờn , ni dung chớnh ca
chuyờn : Gúc trong khụng gian.
3.2 Cỏc hot ụng hc tp
3.2.1 GểC GIA HAI NG THNG (60 phỳt)
Hot ụng 1: Cung cụ ly thuyt (10 phỳt)
Phiu hoc tõp: Suy ngh cõu hoi v cõu tr li liờn quan n cỏc ni dung sau:
1. Gúc gia hai ng thng: nh ngha gúc gia hai ng thng, min giỏ tr ca
gúc gia hai ng thng.
2. Mụi liờn h ca gúc gia hai ng thng vi hai vect ch phng ca hai ng
thng ú.
3. Ni dung nh lý sin, nh lý cụsin v h qu.
Hot ụng:

tHot
ca nhõn
Giỏong
viờncagiao
nhim
vlp
(ton lp): mi hc sinh suy ngh
* Hỡnh thc t chc: -hot
nhõn
ton
ngh
ton lp

+ t cỏc cõu hoi v tr li cỏc cõu hoi cú liờn quan n ni
dung trong phiu hc tp.
+ Trỡnh by kt qu va lm, suy ngh lp lun bo v kt

qu ú.
+ Rỳt ra cỏc kin thc t c sau khi hon thnh phiu hc
tp. Tham gia tho lun vi lp cng cụ lý thuyt.

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

11


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

- Hc sinh thc hin nhim v: hot ụng cỏ nhõn
+ Suy ngh hon thnh phiu hc tp.

- Tho lun, bỏo cỏo: ton lp
+ Giỏo viờn yờu cu mt hc sinh lờn bng bỏo cỏo kt qu
bng hỡnh thc: gi mt sụ hs di lp, mi hs t cõu hoi
trong ni dung phiu hc tp ó ghi, hs trờn bng tr li, hai hs
thụng nht ỏp ỏn hoc phn bin, cỏc hs khỏc tho lun v rỳt
ra kt qu
+ Giỏo viờn tham gia tho lun, giỳp , t cỏc cõu hoi cho
c 2 hs phn bin v nhn xet, trong ú cú ni dung: cú cach
no tớnh gúc gia hai ng thng, ni dung inh lý sin,
inh lý cụsin.

- ỏnh giỏ: ton lp
+ Giỏo viờn ỏnh giỏ kt qu lm vic ca cỏ nhõn v tp th.
+ Giỏo viờn chụt li cỏc kin thc cn ghi nh: khỏi nim gúc
gia hai ng thng, tớnh gúc thụng qua vect, nh lý sin,

nh lý cụsin.
-

Qua hot ng 1, hoc sinh:
+ Ghi nh c kin thc c.
+ Bit cỏch t cõu hoi trc cỏc tỡnh huụng hoc tri thc mi, t ú tỡm tũi cỏch gii

quyt hoc li gii cho cõu hoi ú, phỏt trin t duy sỏng to, s ham hc hoi, tỡm tũi tri
thc.
+ Tng cng kh nng lm vic c lp, phỏt trin nng lc s dng ngụn ng, nng
lc giao tip,
Trong ton b hot ng trờn, thc hin bc Giỏo viờn giao nhim v l yờu cu
quan trng, giỏo viờn cn nờu rừ nhim v hc sinh phi t c, nh hng cho hc
sinh cỏch t chc hot ng, ni dung kin thc v nng lc cn t. Nhim v giao cng
chi tit thỡ hc sinh hot ng cng hiu qu hn.
Hot ụng 2: Xỏc nh v tớnh gúc gia hai ng thng (30 phỳt)

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

12


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

Bi 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thang vuụng ti A v B,
AB = BC = a, AD = 2a, SA (ABCD), SA = 2a. Hóy tớnh gúc gia:
a) SD v BC
b) SB v CD
c) BG v AM trong ú G l trng tõm SCD, M nm trờn cnh SD thoa món SM =

2MD

S

M
G
A

B

D

C

* Hỡnh thc t chc: Hot ng nhúm ton lp

Giỏo viờn giao nhim v (ton lp): chia lp thnh cỏc nhúm,
mi nhúm cú 4 hc sinh, c nhúm trng. Yờu cu cỏc nhúm:
+ Tỡm hng gii ca cỏc cõu trờn.
+ Tỡm cỏc cỏch gii khỏc nhau.
- Tho
lun,
bỏo
+ Trỡnh
by
bicỏo:
lm.ton lp
+ +Giỏo
yờu cu
mt sụxỏc

nhúm
bỏo
cỏo ktphỏp
qutớnh
Rỳtviờn
kt lun
bi i
hcdin
v hng
nh,
phng
hot
cang
nhúm mỡnh,
mtlm.
cõu: i din
gúc ng
gia hai
thng, 3knhúm
nng mi
trỡnhnhúm
by bi
nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nhn xet, t cõu hoi, i din
nhúm tr li cỏc thc mc ca cỏc bn trong lp.
+ Giỏo viờn hng dn hc sinh tho lun, gv cú th t cõu
sinhỏp
thc
hin
nhim
v: hng

hot ụng
nhúm
hoiHc
v gii
thc
mc
nu cn,
hc sinh
lm vic cú
+ Nhúm trng iu hnh nhúm tho lun, phõn cụng nhim
hiu qu.
v
da dung
trờn nng
cỏct
thnh
c ngi
vit, ngi
+ Ni
tho lc
lunca
phi
cviờn,
cỏc yờu
cu chớnh:
bỏo cỏo
Hon thin bi lm, trỡnh by cn thõn, chớnh xac.
+ Giỏo viờn quan sỏt hot ng ca hc sinh, hng dn hs t
hot
Cac ng

phng
phapỏp
tớnh
gúcmc
gia
hai
ng
chc
v gii
thc
nu
cn
thit thng. Nu
dựng phng phap vect, cú inh hng gỡ khi bin i
khụng?
Hot ụng:
Trong trng hp tớnh gúc gia SB v CD, nu dựng
tHot
Nhúm
inh nghia tớnh gúc thỡ nờn dng hỡnh nh th no?(dng
ngh
13
ng song
ng
trờn mt
ỏy)Giao Thy
Giáo viên: Phm Thanh
My song
Tổvi
Toán

tin nm
Trờng
THPT
ton lp


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

- ỏnh giỏ: ton lp
+ Giỏo viờn ỏnh giỏ kt qu hot ng ca cỏc nhúm v tp
th lp. Khen cỏc nhúm v cỏ nhõn hot ng tụt
+ Giỏo viờn kt lun cỏc phng phỏp tớnh gúc gia hai
ng thng. Lu ý khi s dng phng phỏp vect nờn bin
i theo chỳ ý 2 trong phn ni dung chuyờn , u im v
nhc im ca phng phỏp vect, lu ý v k nng trỡnh by
bi lm,
*

Li gii túm tt:

a.

Ta cú AD // BC
gúc gia SD v BC bng gúc gia SD v

450 .
AD, bng SDA
Gi E l trung im ca AD BE // CD


b.

S

gúc gia SB v CD bng gúc gia SB v
BE.

M

BE a 2, SE a 5, SB a 5

G
A

2a 2
1

cosSBE 2

2a 10
10
gúc gia SB v CD bng vi cos

E

B

D

C


1
10

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

14


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

c.

uuur 3 uuur uuur 1 uuu
r uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur uuur uuuu
r 10a 2
BG AD AB AS , AM AS+ AD BG.AM
4
2
3
3
3
uuur uuuu
r
2 85
Gi l gúc gia BG v AM cos cos BG, AM
17






- Qua hot ng 2, hoc sinh:
+ Tng hp c cỏc phng phỏp tớnh gúc gia hai ng thng, k nng trỡnh by
bi lm.
+ Phỏt trin nng lc phỏt hin v gii quyt vn , tng cng s t tin khi thuyt
trỡnh trc lp, phỏt trin nng lc hp tỏc khi lm vic nhúm, nng lc phng phỏp
lm vic khoa hc khi phõn chia cụng vic trong nhúm hp lý, nng lc s dng ngụn
ng, nng lc giao tip,
Giỏo viờn cn chỳ ý k nng lm bi, tớnh toỏn, trỡnh by chớnh xỏc. Rốn k nng tụt
giỳp cho hc sinh cú t duy lụgic, tớnh khoa hc trong lm vic.
Hot ụng 3: Bi tp cung cụ (20 phỳt)
Bi 2: Cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD cú cnh bng a. Tớnh gúc gia cỏc cp
ng thng sau:
a) AB v BD, AC v BD.
b) AC v MN vi M, N ln lt l trung im ca AD v DC.
* Hỡnh thc t chc: Hot ng ca nhõn ton lp
Tho lun:

Hot ụng:
Ca nhõn
tHot
ngh

ton lp

- Gv hng dn hs tho lun: thu bi lm ca 3 hs, gi 1 hs lờn bỏo cỏo kt qu.

- 1 hc sinh lờn bng bỏo cỏo kt qu:
Giỏo viờn giao nhim v (ton lp):
+ Trỡnh chiu bi qua mỏy soi vt th.
- Mi hs t suy ngh lm bi, nh hng cỏch lm n gin nht, trỡnh by bi
+ Hs thuyt trỡnh nhanh hng lm ca mỡnh, cỏch tớnh v kt qu.
lm ca mỡnh.
+ Hs di lp nhn xet, t cõu hoi, hc sinh bỏo cỏo tr li cỏc cõu hoi, tip
thu hoc phn bin ý kin nhn xet ca bn.
Hc sinh lm vic cỏ nhõn: Hc sinh suy ngh lm bi, trỡnh by bi lm ca
- Gv cựng vi hc sinh chớnh xỏc kt qu, bi lm ca bn.
mỡnh.
- Hc sinh tho lun: nờu cỏc hng lm khỏc nu cú, nh hng cỏch lm no
n gin hn v ỏp dng nh th no?
- Hc sinh cng cụ li cỏc phng phỏp tớnh gúc gia hai ng thng.
- Gv chiu 2 bi ca 2 hs cũn li, yờu cu hs nhn xet, chớnh xỏc kin thc v k
15
Giáo
viên:
nng nu
cn.Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

Đánh giá: Giáo viên nhận xét, chuẩn kiến thức, kĩ năng cho học sinh, củng cố
phương pháp tính góc giữa hai đường thẳng.

* Lời giải tóm tắt:
a. BD // B’D’  góc giữa AB’ và BD bằng góc giữa AC’ và B’D’, bằng 60 0 (vì AB’D’

đều).
BD  (ACC’A’)  BD  A’C  góc giữa BD và A’C bằng 900.
b. MN // AC  góc giữa A’C với MN bằng

A

B

M

� ' với
góc giữa A’C với AC, bằng ACA
� '
tan ACA

D
N

C

2
.
2
A'

D'

B'

C'


3.2.2 GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Hoạt đông 1: Củng cố lý thuyết (5 phút)
* Hình thức tổ chức: phát vấn học sinh
Hoạt động của giáo viên
* Gv gọi 1 học sinh lên bảng trả lời các

Hoạt động của học sinh
* Học sinh lên bảng trả lời

Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

16


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

câu hỏi:
- Nêu định nghĩa góc giữa đường thẳng và - Hs trả lời định nghĩa.
a  (P)

mặt phẳng?

a không vuông góc với (P)
a

P

a'


- Nêu cách xác định góc giữa a và (P) khi
a không vuông góc với (P)?

- Hs trả lời.

- Nếu a // (P) hoặc a  (P) thì có thể kết
luận gì về góc giữa hai đường thẳng a và

- Hs trả lời.

(P)?
- Trong trường hợp a cắt (P) và không
vuông góc với (P) ta có thể xác định góc

- Hs trả lời.

như thế nào?
* Gv gọi hs khác nhận xét, bổ sung kiến

* Học sinh củng cố kiến thức cũ, định

thức, từ đó rút ra cách xác định góc giữa

hình các bước xác định góc giữa đường

đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt trong

thẳng và mặt phẳng, đặc biệt trong trường


trường hợp a cắt (P) và không vuông góc

hợp a cắt (P) và không vuông góc với (P).

với (P).
Hoạt đông 2: Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thông qua xác định góc
(30 phút)

Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

17


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian
S

Bi 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, ỏy

N

ABCD l hỡnh ch nht, SA = AD = a, AB
= 2a, SA (ABCD), M l trung im ca

M

SD, N l hỡnh chiu ca A trờn SB.

A


B

a) Tớnh gúc gia SA v (SBC).
b) Tớnh gúc gia SA v (SBD).

D

C

c) Tớnh gúc gia BM v (ABCD).

* Hỡnh thc t chc: hot ng nhúm ton lp.
- Giỏo viờn giao nhim v (ton lp): chia lp thnh cỏc nhúm, mi nhúm cú 4 hc
sinh, c nhúm trng. Yờu cu cỏc nhúm:
+ Tỡm hng gii ca cỏc cõu trờn.
+ Tỡm cỏc cỏch gii khỏc nhau.
+ Trỡnh by bi lm.
+ nh hng lm ca cõu a v b cú tng t nhau khụng? Cú xõy dng c bi toỏn
gục cho hai dng bi tp trờn khụng?
+ Rỳt kt lun bi hc v hng xỏc nh, phng phỏp tớnh gúc gia ng thng v
mt phng, k nng trỡnh by bi lm.
- Hc sinh thc hin nhim v: hot ụng nhúm
+ Nhúm trng iu hnh nhúm tho lun, phõn cụng nhim v da trờn nng lc ca
cỏc thnh viờn, c ngi vit, ngi bỏo cỏo
+ Giỏo viờn quan sỏt hot ng ca hc sinh, hng dn hs t chc hot ng v gii
ỏp thc mc nu cn thit
Mụ hỡnh ca giy vit hot ng nhúm: giy A2 c chia nh sau (hc sinh cú th
nhỏp ngc xuụi tựy theo v trớ ngi).
Hs1 nhỏp
Hs2 nhỏp


Trỡnh by kt qu
chung ca nhúm

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy
Hs3 nhỏp

18


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

Hs 4 nhỏp

- Tho lun, bỏo cỏo: ton lp
+ Giỏo viờn yờu cu i din mt sụ nhúm bỏo cỏo kt qu hot ng ca nhúm mỡnh
theo tng ý: i din nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nhn xet, t cõu hoi, i din nhúm
tr li cỏc thc mc ca cỏc bn trong lp.
+ Giỏo viờn hng dn hc sinh tho lun, gv cú th t cõu hoi v gii ỏp thc mc
nu cn, hng hc sinh lm vic cú hiu qu.
+ Ni dung tho lun phi t c cỏc yờu cu chớnh:

Hon thin bi lm, trỡnh by cn thõn, chớnh xac.
inh hng hoc sinh theo cõu hi:
1. Trong cõu a, tỏch SABC thnh hỡnh chúp S.ABC, nhn xột cỏc yu t c bit
ca hỡnh chúp ny v cỏch dng hỡnh chiu ca A trờn (SBC)?
2. Khi xột phn b thỡ mụ hỡnh hỡnh chúp S.ABD cú dng c hỡnh chiu ca A
trờn (SBD) tng t nh dng ca cõu a khụng? S khỏc nhau l gỡ?
3. Da trờn mụ hỡnh cõu a cú th xỏc nh gúc gia SA v (SBD)?Cú xõy dng

c bi toỏn gc cho hai dng bi tp trờn khụng?
Bi toan: Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA (ABC). Dng hỡnh chiu ca A trờn
(SBC) trong cỏc trng hp sau:
a. ABC vuụng ti B

S

C

A

B

b. ABC khụng vuụng ti B v C

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

19


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian
S

C

A

B


4. Vi ý c, khi no dng hỡnh chiu bng cỏch k song song v chõn hỡnh chiu
c xỏc nh nh th no?
5. Nờu cỏc phng phỏp xỏc nh v tớnh gúc gia ng thng v mt phng m
em ó bit.
- ỏnh giỏ: ton lp
+ Giỏo viờn ỏnh giỏ kt qu hot ng ca cỏc nhúm v tp th lp.
+ Giỏo viờn thụng nht ỏp ỏn cỏc cõu hoi nh tớnh, kt lun cỏc phng phỏp tớnh gúc
gia hai mt phng: xỏc nh gúc da vo mụ hỡnh hỡnh chiu ca chõn ng vuụng
gúc, hỡnh chiu song song theo ni dung lý thuyt trỡnh by trong phn 2.2.1 ca phn
A.
*

Li gii túm tt:

a. Chng minh AN (SBC)

S

hỡnh chiu ca SA trờn (SBC) l SN

N

gúc gia SA v (SBC) bng gúc gia

SA v SN, bng ASN
vi

M
A


AB 2.
tan ASN
SA
b. H AH BD ti H, AK SH ti K
Chng minh AK (SBD).

K

B

I
H
D

C

hỡnh chiu ca SA trờn (SBD) l SK


gúc gia SA v (SBD) bng gúc gia SA v SK, bng ASH
vi tan ASH

AH
2

SA
5

.
Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy


20


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

c. Trong (SAD), cú MI // SA vi I l trung im AD
SA (ABCD)
MI (ABCD)
hỡnh chiu ca MB trờn (ABCD) l IB
vi
gúc gia BM v (ABCD) bng gúc gia BM v BI, bng MBI

tan MBI

MI
17

.
IB
17

Hot ụng 3: Tớnh gúc gia ng thng v mt phng da vo khong cỏch
(20 phỳt)
Bi 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, ỏy ABCD l hỡnh ch nht, SA = AD = a, AB = 2a, SA
(ABCD), M l trung im ca SD, N l hỡnh chiu ca A trờn SB.
d) Tớnh gúc gia SD v (SBC).

* Hỡnh thc t chc: hot ng cỏ nhõn ton lp

Hot ng ca giỏo viờn
* Giỏo viờn giao nhim

Hot ng ca hc sinh
* Hs suy ngh lm vic

Ni dung

v: yờu cu hs hot ng cỏ nhõn: tỡm v nờu
cỏ nhõn:

hng gii bi toỏn da

- Tỡm ra hng gii ca

trờn kin thc ó hc.

S

N

bi tp trờn.
F

- Nờu hng gii.

B

A


* Tho lun, bỏo cỏo:
- Gi 1 hs trỡnh by

- 1Hs lờn bng trỡnh by

hng gii bi toỏn

hng gii

- Gi cỏc hs khỏc nhn

- Hs di lp nhn xet,

xet, úng gúp ý kin,

úng gúp ý kin, tho

a ra cỏc hng gii

lun tỡm hng gii: vớ

khỏc, tho lun tỡm

d hng gii theo hỡnh

D

C

* Hng gii:

- Cú AN (SBC).

Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

21


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

hướng giải đơn giản hơn. chiếu song song, thảo
luận các câu hỏi sau:
+ Có đường thẳng nào

- Dựng hình chiếu của D trên (SBC)

đã vuông góc với (SBC) bằng cách dựng đường thẳng qua D
chưa?

song song với AN, cắt (SBC) tại F.

+ Dựng hình chiếu song
song như thế nào?
- Xác định hình chiếu F:
Xác định giao tuyến của (AND) với
(SBC) là đường thẳng Nx, song
+ Chân hình chiếu được

song với BC và AD.


xác định như thế nào?

Trong (AND), dựng đường thẳng
qua D song song với AN cắt Nx tại
F
 DF  (SBC)
 góc giữa SD và (SBC) bằng góc

+ Tính góc giữa SD và
(SBC)?

� với
giữa SD và SF, bằng DSF
� 
sin DSF

DF AN

SD SD

* Tính góc dựa vào khoảng cách:
a
A

* Giáo viên hướng dẫn


I

P


hs xây dựng công thức

H

tính dựa vào khoảng
cách:

- Hs: Ta có
� 
sin DSF

- Câu hỏi: Nếu không
dựng hình chiếu của SD

DF d  D,  SBC  

SD
SD

và tính d(D,(SBC)) dựa
vào cách tính khoảng

Gọi I = a  (P), A  a, A  I.
 là góc giữa hai đường thẳng a
và (P)
H là hình chiếu của A trên (P)

Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy


22


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

trờn (SBC), ta cú th tớnh cỏch m khụng cn
c gúc gia SD v

dng hỡnh chiu ca D

(SBC) khụng?

trờn(SBC).

sin

AH d A, P

AI
AI

* Li gii túm tt
Gi F l hỡnh chiu ca D trờn
(SBC),
l gúc gia SD v (SBC)
sin

DF d D, SBC


SD
SD

* Hs trỡnh by li gii
bi tp chớnh xỏc

Cú AD // (SBC)
d(D,(SBC)) = d(A,(SBC)) = AN

* Gv yờu cu hs trỡnh

- Hs cng cụ kin thc.
sin

by li gii bi tp trờn.

AN
2

SD
5

gúc gia SD v (SBC) bng

- Gv cng cụ li phng
phỏp tớnh gúc da vo

vi sin

khong cỏch c s


2 0
,0 900 .
5

dng khi tớnh khong
cỏch n gin hn dng
hỡnh chiu xỏc nh
gúc.
Hot ụng 4: Tớnh gúc gia ng thng v mt phng da vo gúc ph
(20 phỳt)
Bi 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, ỏy ABCD l hỡnh ch nht, SA = AD = a, AB = 2a, SA
(ABCD), M l trung im ca SD, N l hỡnh chiu ca A trờn SB.
e) Chng minh rng SC (AMN). Tớnh gúc gia DE v (AMN) vi E l trung im
ca SC.

* Hỡnh thc t chc: hot ng ca nhõn ton lp
Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

23


Dạy học môn Toán theo định hớng phát triển năng lực học sinh lớp 11 THPT qua
chuyên đề Góc trong không gian

Hot ng ca giỏo viờn
* Giỏo viờn giao nhim

Hot ng ca hc sinh
* Hs suy ngh lm vic


Ni dung
S

v: yờu cu hs hot ng cỏ nhõn: tỡm v nờu
cỏ nhõn

hng gii bi toỏn da

- Tỡm ra hng gii ca

trờn kin thc ó hc.

L
J
M

E

bi tp trờn.

B

A

- Nờu hng gii.
* Tho lun, bỏo cỏo

P


N

* Hs tham gia tho

O
D

- Gi 1 hs trỡnh by

lun:

hng gii bi toỏn

- 1Hs lờn bng trỡnh by

C

hng gii
* Hng gii:
- Gi cỏc hs khỏc nhn

- Hs di lp nhn xet,

- Chng minh SC AM, SC AN

xet, úng gúp ý kin,

úng gúp ý kin, tho

SC (AMN)


tho lun tỡm hng gii. lun tỡm hng gii:
- Xỏc nh giao im L ca SC vi
+ Chng minh SC
(AMN).

(AMN) EL (AMN).
Xỏc nh giao im P ca DE vi
(AMN).

+ Nờu hng tớnh gúc
gia DE v (AMN)?

hỡnh chiu ca DE trờn (AMN)l
LP.
gúc gia DE v (AMN) bng gúc
.
gia DE v LP, bng LPE
* Tớnh gúc da vo gúc phu:
Cho b (P)

* Giỏo viờn hng dn
hs xõy dng cụng thc
tớnh gúc da vo gúc

Gi l gúc gia hai ng
thng a v (P), l gúc gia a v b
+ = 900

ph.

- Nhn xet mụi liờn h
gia DE v (AMN) vi

- Hs tr li.
Giáo viên: Phm Thanh My Tổ Toán tin Trờng THPT Giao Thy

24


D¹y häc m«n To¸n theo ®Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc häc sinh líp 11 – THPT qua
chuyªn ®Ò “Gãc trong kh«ng gian”

góc giữa DE và SC?

a
b

A

- Nhận xét mối quan hệ

- Hs phân tích mối liên

giữa SC và (AMN), từ

hệ và tổng quát kiến

đó có thể tổng quát cách

thức.



I

P

H

tính góc giữa đường và
mặt phẳng thông qua

* Lời giải tóm tắt:

mối liên hệ trên không?

- Chứng minh SC  (AMN)
- Gọi 1 là góc giữa DE và (AMN)

- Gv chính xác kiến

- Hs củng cố kiến thức.

SC  (AMN),  là góc giữa DE

thức, phân tích ưu điểm

và SC

của phương pháp tính


 1 +  = 900

góc dựa vào góc phụ.
* Gv yêu cầu hs trình

* Hs chọn hướng trình

bày lời giải bài tập trên.

bày bài làm tốt nhất với
mình.

- Gv củng cố lại phương

1
a 6
DE  SC 
2
2
2
DE  EC2  DC 2
1

cosDEC=

2.DE.EC
3
1
1
� cos= � sin 1 

3
3
 góc giữa DE và (AMN) bằng 1

pháp tính góc dựa vào

1
với sin 1  ,00 �1 �900 .
3

góc phụ nếu có sẵn
đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
3.2.3 GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG

Hoạt đông 1: Củng cố lý thuyết (10 phút)
* Phiếu học tập:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là
đúng.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai.
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng:
A. Góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng.
Gi¸o viªn: Phạm Thanh My – Tæ To¸n tin – Trêng THPT Giao Thủy

25



×