Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Tổ chức công tác kế toán Nguyên vật liệu tại Công ty Cổ Phần Thanh Bình H.T.C Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 80 trang )

Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Tôi xin cam đoan bản luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu
của tôi, c s h tr t gi o viên hƣ ng d n là Th S Nguy n Th Phƣơng
Tuyến. C c số liệu, kết quả nêu trong luận văn này là trung th c, xuất ph t t
tình hình th c tế của Công ty Cổ phần Thanh Bình H.T.C Việt Nam.

Nguyễ Thị Thu Hằ g

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

i

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến





L I CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
ẢNG K HI U CH

VI T TẮT ................................................................ iv



L I NÓI ĐẦU .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: ..................................................................................................... 3
NH NG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ K

TOÁN NGUYÊN VẬT

LI U TRONG CÁC DOANH NGHI P SẢN XUẤT ..................................... 3
1.1.

SỰ CẦN THI T PHẢI K TOÁN NGUYÊN VẬT LI U TRONG

CÁC DOANH NGHI P SẢN XUẤT…………………………………… 3
Kh i niệm và đ c điểm của nguyên vật liệu........................................................... 3
2V trí, vai trò của nguyên vật liệu trong qu trình sản xuất................................... 3
3Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ của kế to n nguyên vật liệu .................................. 4
4 nghĩa của việc tổ chức tốt kế to n nguyên vật liệu............................................ 6
1.2K TOÁN NGUYÊN VẬT LI U TRONG DOANH NGHI P SẢN
XUẤT………………………………………………………………………6
2 Phân loại nguyên vật liệu ........................................................................................... 6
2 2Đ nh gi nguyên vật liệu............................................................................................ 8
2 3Kế to n chi tiết nguyên vật liệu............................................................................... 13
2 4 Công t c kiểm kê, đ nh gi nguyên vật liệu và dẹ phòng giảm gi
hàng tồn kho
.....................25
CHƢƠNG 2 :TÌNH HÌNH THỰC T VỀ K TOÁN NGUYÊN VẬT LI U
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH ÌNH H T C VI T NAM .................. 27
2

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THANH ÌNH H T C VI T


NAM………………………………………………………………… … 27
2

Qu trình hình thành và ph t triển ....................................................................... 27

2 2Đ c điểm tổ chức sản xuất kinh doanh ................................................................. 30
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

ii

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

2 3 Đ c điểm tổ chức bộ m y quản lý ........................................................................ 33
2 2 THỰC TRẠNG K TOÁN NGUYÊN VẬT LI U TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THANH ÌNH H T C VI T NAM……………………… 40
2

Đ c điểm của nguyên vật liệu và công t c quản lý nguyên vật liệu .............. 40

2 2 2 Công t c phân loại, đ nh gi Nguyên vật liệu .................................................... 41
2 2 3Kế to n chi tiết nguyên vật liệu .............................................................................. 44
2.2.4Kế to n tổng h p nguyên vật liệu tại công ty ...................................................... 51
CHƢƠNG 3 HOÀN THI N CÔNG TÁC K


TOÁN NGUYÊN VẬT

LI U TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THANH ÌNH H T C VI T NAM ........ 53
3

ƢU ĐIỂM CÔNG TÁC K TOÁN TẠI CÔNG TY
3

53

Tổ chức bộ m y kế to n tại công ty ..................................................................... 53

3 2 Hình thức ghi sổ kế to n tại công ty..................................................................... 54
3 3 C c phƣơng ph p kế to n tại công ty................................................................... 54
3 4 Công t c quản lý hạch to n kế to n tại công ty .................................................. 55
3 2 HẠN CH ……………………………………………………………56
3 3 MỘT SỐ

KI N ĐỀ XUẤT NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THI N

CÔNG TÁC K TOÁN NGUYÊN VẬT LI U TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THANH ÌNH H T C VI T NAM…………………………… 57
3.3.1 Về hệ thống kho ...................................................................................................... 58
3.3.2 Về việc sử dụng NVL ............................................................................................ 58
3.3.3 Về việc trích lập d phòng giảm gi NVL ......................................................... 58
3 3 4 Về việc p dụng hình thức kế to n thủ công ....................................................... 59
K T LUẬN ..................................................................................................... 60
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ........................................................ 62

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng


iii

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

U

V

- TNHH

: Tr ch nhiệm h u hạn

- CP

: Cổ Phần

- NVL

: Nguyên vật liệu

- GTGT

: Gi tr gia tăng


- TK

: Tài khoản

- KKTX

: Kê khai thƣờng xuyên

- KKĐK

: Kiểm kê đ nh kỳ

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

iv

T TẮT

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Ó

ẦU

Hơn 20 năm đổi m i, v i nền kinh tế th trƣờng đ nh hƣ ng xã hội chủ

nghĩa, nƣ c ta đã đạt đƣ c nhiều thành t u làm thay đổi bộ m t của đất nƣ c
Đ c biệt, việc gia nhập Tổ chức Thƣơng mại thế gi i WTO vào năm 2006 đã
mang lại cho c c doanh nghiệp nh ng cơ hội l n nhƣng kèm theo đ là hàng
loạt nh ng th ch thức Trong đ , cạnh tranh là quy luật tất yếu Do đ , c c
doanh nghiệp cần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, tìm ra phƣơng n
sản xuất tối ƣu, v a nâng cao số lƣ ng, chất lƣ ng sản phẩm, v a hạ thấp
đƣ c chi phí để tối đa h a l i nhuận.
Muốn vậy, một trong nh ng vấn đề mà c c doanh nghiệp sản xuất phải
quan tâm hàng đầu là yếu tố đầu vào cho qu trình sản xuất, đ c biệt là
nguyên vật liệu Muốn qu trình sản xuất đƣ c di n ra thƣờng xuyên, liên tục
thì doanh nghiệp phải đảm bảo việc cung cấp nguyên vật liệu đầy đủ, k p thời
Hơn n a chi phí nguyên vật liệu thƣờng chiếm t tr ng l n trong toàn bộ chi phí
sản xuất và gi thành sản phẩm
Vì vậy quản lý nguyên vật liệu một c ch h p lý ngay t khâu thu mua
đến khâu sử dụng s g p phần ngăn ch n hiện tƣ ng lãng phí nguyên vật liệu
trong sản xuất, nhờ đ mà tiết kiệm đƣ c chi phí, hạ thấp gi thành, nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn, đem lại l i nhuận cao cho doanh nghiệp Để làm đƣ c
điều đ doanh nghiệp cần phải sử dụng c c công cụ quản lý, trong đ kế to n
là một công cụ gi vai trò quan tr ng
Là một công ty sản xuất và kinh doanh thép hoạt động trong nền kinh tế
th trƣờng c cạnh tranh gay gắt của nhiều doanh nghiệp trong ngành chế tạo
thép trên cả nƣ c, công t c quản lý và sử dụng nguồn nguyên vật liệu cũng là
vấn đề nhức nhối đối v i Công ty Cổ phần Thanh ình H T C Việt Nam
Xuất ph t t v trí và tầm quan tr ng của công t c quản lý và hạch to n
nguyên vật liệu kết h p v i việc tìm hiểu th c tế kế to n nguyên vật liệu tại
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

1

Luận Văn Tốt Nghiệp



Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Công ty Cổ phần Thanh ình H T C Việt Nam, trên cơ sở nh ng kiến thức đã
h c và tích lũy trong nhà trƣờng c ng v i s gi p đ nhiệt tình của thạc sĩ
Nguy n Th Phƣơng Tuyến và c c anh ch c n bộ phòng kế to n, em đã ch n và
đi sâu nghiên cứu đề tài:
“Tổ chức công tác

toán

gu n vật i u t i

ông t

ổ Phần Thanh

ình .T. Vi t am”.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, kết cấu luận văn gồm ba chƣơng:
C ươ g 1: N

g

g

g


g

g
C ươ g 2: Tì

ì

g

ạ Cô g

Cổ

phầ Thanh Bình H.T.C Vi Nam.
C ươ g 3: Mộ ố

g ị

ằm

à

g



Công ty Cổ phầ Thanh Bình H.T.C Vi Nam.
Trong qu trình hoàn thành luận văn tốt nghiệp, m c d bản thân đã c
nhiều cố gắng nhƣng do còn nhiều hạn chế về m t lý luận cũng nhƣ thời gian
tiếp x c th c tế chƣa nhiều nên bản luận văn này kh tr nh kh i nh ng thiếu

s t nhất đ nh về nội dung và hình thức Em rất mong nhận đƣ c ý kiến đ ng
g p của c c thầy cô gi o, ban lãnh đạo và c c anh ch trong phòng kế to n
công ty để bản luận văn của em hoàn thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguy n Th Phƣơng Tuyến và c c anh ch
c n bộ kế to n Công ty Cổ phần Thanh

ình H T C Việt Nam đã tận tình

hƣ ng d n, ch bảo, gi p em hoàn thành bản luận văn này
Hà ộ , gày 20

g 04 ăm 2014
Sinh viên

Ng ễ T ị T

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

2

Hằ g

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

CHƯƠNG 1:

NH NG VẤN ĐỀ

UẬ

U

VỀ

T

U

VẬT LI U TRONG CÁC DOANH NGHI P S N XUẤT
SỰ

1.1.



T

D
1.1.1


TP
PS

hái ni m v


T

U

VẬT

U TR

XUẤT

c i m của ngu n vật i u

Kh i niệm: Nguyên vật liệu là nh ng đối tƣ ng lao động mua ngoài ho c

t chế biến d ng cho mục đích sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Nguyên vật liệu trong doanh nghiệp thƣờng bao gồm nhiều loại v i tính
chất lý h c, h a h c kh c nhau và đƣ c hình thành t nhiều nguồn kh c nhau


Đ c điểm của nguyên vật liệu: Tham gia vào hoạt động sản xuất kinh

doanh nguyên vật liệu c nh ng đ c điểm cơ bản sau:
m

: Trong qu trình sản xuất tạo ra sản phẩm, nguyên vật

liệu ch tham gia vào một chu kỳ sản xuất và b thay đổi hình th i vật chất ban
đầu để tạo ra hình th i vật chất của sản phẩm
m


g

ị: Gi tr của nguyên vật liệu b tiêu hao toàn bộ và chuyển

d ch một lần vào gi tr sản phẩm m i tạo ra
1.1.2 Vị trí, vai trò của ngu n vật i u trong quá trình sản xuất
Trong c c doanh nghiệp sản xuất thì hoạt động cơ bản nhất tạo ra doanh
thu là hoạt động sản xuất Để tiến hành sản xuất, doanh nghiệp cần phải c
đầy đủ cả ba yếu tố đầu vào là: đối tƣ ng lao động, sức lao động và tƣ liệu lao
động
Nguyên vật liệu gi một v trí đ c biệt quan tr ng trong qu trình sản xuất
Chi phí về nguyên vật liệu thƣờng chiếm một t tr ng kh cao trong toàn bộ chi
phí sản xuất và gi thành sản phẩm ở c c doanh nghiệp sản xuất Do đ nguyên

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

3

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

vật liệu v a quyết đ nh đến m t số lƣ ng sản phẩm, v a ảnh hƣởng tr c tiếp
đến chất lƣ ng sản phẩm tạo ra
ên cạnh đ , nguyên vật liệu còn là một phần tài sản lƣu động, gi tr của
n là một bộ phận cấu thành trong tổng vốn lƣu động của doanh nghiệp Đây là
vốn thƣờng xuyên đƣ c doanh nghiệp sử dụng trong sản xuất kinh doanh

Vì vậy, c thể n i nguyên vật liệu không nh ng gi vai trò quan tr ng
không thể thiếu trong qu trình sản xuất mà còn gi một v trí vô c ng quan
tr ng trong lĩnh v c quản lý gi thành và tài chính - kế to n trong c c doanh
nghiệp sản xuất
u cầu quản ý v nhi m vụ của

1.1.3
1.1.3.1

toán ngu n vật i u

u c u u n lý

Quản lý tốt khâu thu mua, d tr và sử dụng nguyên vật liệu là điều
kiện cần thiết để đảm bảo chất lƣ ng sản phẩm, tiết kiệm chi phí, giảm gi
thành, tăng l i nhuận cho doanh nghiệp
Muốn quản lý tốt nguyên vật liệu ta phải quản lý tốt trên tất cả c c khâu: khâu
thu mua, bảo quản, d tr và sử dụng
- Khâu thu mua: Để c đƣ c nguyên vật liệu đ p ứng k p thời cho qu
trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp thì nguồn chủ yếu là thu mua
Do đ , ở khâu này đòi h i phải quản lý ch t ch về số lƣ ng, quy c ch, chủng
loại, gi mua, chi phí thu mua và cả tiến độ về thời gian ph h p v i kế hoạch
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nhằm hạ thấp chi phí nguyên vật liệu
đƣa vào sản xuất g p phần quan tr ng trong việc hạ gi thành sản phẩm
- Khâu bảo quản: Ở khâu bảo quản d tr nguyên vật liệu, doanh
nghiệp phải tổ chức tốt kho tàng bến bãi th c hiện đ ng quy chế bảo quản và
x c đ nh đƣ c đ nh mức d tr mức tối thiểu, tối đa cho t ng loại nguyên vật
liệu để giảm b t hƣ h ng, hao hụt mất m t đảm bảo an toàn gi đƣ c chất
lƣ ng của nguyên vật liệu.
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng


4

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

- Khâu d tr : Phải tạo điều kiện cho qu trình sản xuất đƣ c tiến
hành liên tục, cần quan tâm tốt khâu d tr

Phải d tr nguyên vật liệu đ ng

mức tối đa, tối thiểu để tr nh gây tình trạng ứ đ ng ho c gây gi n đoạn trong
qu trình sản xuất kinh doanh
- Khâu sử dụng : Ở khâu sử dụng phải tuân thủ việc sử dụng h p lý,
tiết kiệm trên cơ sở đ nh mức tiêu hao, d to n chi phí nhằm giảm chi phí, hạ
gi thành sản phẩm tăng l i nhuận cho doanh nghiệp
1.1.3.2 Nhiệ

v c

ế t n nguy n vật iệu

- Th c hiện việc phân loại, đ nh gi nguyên vật liệu ph h p v i c c nguyên
tắc, chuẩn m c kế to n đã quy đ nh và yêu cầu quản tr của doanh nghiệp
- L a ch n phƣơng ph p kế to n nguyên vật liệu cụ thể, ph h p v i
điều kiện của doanh nghiệp

- Tổ chức chứng t , tài khoản kế to n, sổ kế to n ph h p v i phƣơng
ph p kế to n hàng tồn kho p dụng trong doanh nghiệp để ghi chép, phân loại,
tổng h p số liệu đấy đủ, k p thời số hiện c và tình hình biến động tăng, giảm
của nguyên vật liệu trong qu trình hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm cung
thông tin để tập h p chi phí sản xuất và tính gi thành sản phẩm
- Kiểm tra tình hình th c hiện c c ch tiêu về mua nguyên vật liệu, kế
hoạch sử dụng nguyên vật liệu cho sản xuất.
- Lập c c b o c o quản tr nguyên vật liệu theo yêu cầu thông tin quản
lý, ra quyết đ nh của cấp c thẩm quyền đồng thời cung cấp thông tin cho việc
lập b o c o tài chính và phân tích kết quả kinh doanh
Để cung cấp thông tin k p thời cho c c đối tƣ ng sử dụng, hiện nay c c
doanh nghiệp đã sử dụng phần mềm kế to n Nhờ c phần mềm, qu trình
tình to n, xử lý thông tin qua c c giai đoạn hạch to n của công t c kế to n đã
đƣ c tiến hành nhanh ch ng nhờ đ hiệu quả công việc của kế to n đƣ c
nâng cao.
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

5

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

1.1.4

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

nghĩa của vi c tổ chức tốt


toán ngu n vật i u

Xuất ph t t tầm quan tr ng của nguyên vật liệu trong qu trình sản xuất,
việc quản lý nguyên vật liệu trở thành một yêu cầu tất yếu của m i doanh
nghiệp sản xuất trong đ kế to n nguyên vật liệu đƣ c đ c biệt coi tr ng
Tổ chức tốt kế to n nguyên vật liệu ở tất cả c c khâu t thu mua đến sử
dụng s gi p c c nhà quản lý doanh nghiệp nắm bắt k p thời nh ng thông tin về
nguyên vật liệu để đƣa ra c c quyết đ nh quản lý, gi p bộ phận kế hoạch lập d
to n chi phí nguyên vật liệu h p lý,

nhằm cung cấp nguyên vật liệu k p thời

cho nhu cầu sản xuất đồng thời nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lƣu động của
doanh nghiệp
Tổ chức tốt việc ghi chép và phản nh chính x c, k p thời tình hình xuất
d ng nguyên vật liệu s g p phần vào việc sử dụng nguyên vật liệu một c ch
tiết kiệm và c hiệu quả, t đ s hạ thấp chi phí sản xuất và gi thành sản
phẩm, tăng l i nhuận cho doanh nghiệp
Nhƣ vậy c thể n i: kế to n nguyên vật liệu c ý nghĩa rất quan tr ng đối
v i doanh nghiệp sản xuất, quyết đ nh đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp Vì vậy, kế to n nguyên vật liệu trong c c doanh nghiệp là điều
hết sức cần thiết, là một đòi h i tất yếu của công t c quản lý
1.2

T

U

VẬT


U TR

D

PS

XUẤT

1.2.1 Phân o i ngu n vật i u
Để phục vụ tốt công t c quản lý, bảo quản và hạch to n, c c doanh
nghiệp phải tiến hành phân loại nguyên vật liệu Tuỳ vào đ c th của m i
doanh nghiệp mà c thể sử dụng c c c ch phân loại kh c nhau cho ph h p
1.2.1.1 ăn c và n i dung inh tế và y u c u u n
Nếu căn cứ vào nội dung kinh tế t ng loại nguyên vật liệu trong qu trình
sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp thì nguyên vật liệu
c thể chia thành c c loại sau:
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

6

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

- Ng

g m


à

m m

g à : Đ c

điểm chủ yếu của nguyên vật liệu chính là khi tham gia vào qu trình sản xuất
kinh doanh s cấu thành nên th c thể sản phẩm, toàn bộ gi tr của nguyên vật
liệu đƣ c chuyển vào gi tr sản phẩm m i Đối v i nửa thành phẩm mua ngoài
v i mục đích tiếp tục gia công chế biến cũng đƣ c coi là nguyên vật liệu chính
-

ụ: Là c c loại vật liệu c t c dụng phụ trong qu trình sản

xuất, đƣ c sử dụng kết h p v i nguyên vật liệu chính làm tăng chất lƣ ng, m u
mã, hoàn ch nh sản phẩm ho c phục vụ cho nhu cầu k thuật, nhu cầu quản lý
- N

: Là nh ng thứ c t c dụng cung cấp nhiệt lƣ ng trong qu

trình sản xuất kinh doanh, phục vụ cho công nghệ sản xuất, cho hoạt động của
m y m c thiết b , phƣơng tiện vận tải, công t c quản lý… Nhiên liệu c thể
tồn tại ở thể l ng, thể rắn ho c thể khí Ví dụ nhƣ: xăng, dầu, than, khí gas,...
- P ụ ù g

: Là c c loại vật tƣ d ng để thay thế, sửa ch a m y

m c, thiết b , phƣơng tiện vận tải, công cụ dụng cụ…
-


à



g ơ

: Là nh ng vật tƣ đƣ c sử dụng

cho công việc xây d ng cơ bản Đối v i thiết b xây d ng cơ bản bao gồm cả
thiết b cần lắp và thiết b không cần lắp, công cụ, khí cụ, vật kết cấu d ng để
lắp đ t cho công trình xây d ng cơ bản
-

: Là loại vật liệu không đƣ c xếp vào c c loại trên C c

loại vật liệu này do qu trình sản xuất loại ra nhƣ c c loại phế liệu, vật liệu
thu hồi t việc thanh lý tài sản cố đ nh…
C ch phân loại này là cơ sở để x c đ nh đ nh mức tiêu hao, d tr cho
t ng loại nguyên vật liệu, lập danh điểm nguyên vật liệu và tổ chức kế to n
chi tiết

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

7

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính


GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

ăn c và ngu n gốc h nh thành

1.2.1.2

Nếu căn cứ vào nguồn hình thành, nguyên vật liệu đƣ c chia thành:
- Ngu

m

g à : Là nh ng loại nguyên vật liệu doanh nghiệp

không t sản xuất mà mua ngoài t th trƣờng trong nƣ c ho c nhập khẩu
- Ng

,g

ô g: Là nh ng loại nguyên vật liệu

doanh nghiệp t tạo ra để phục vụ cho nhu cầu sản xuất
- Ng

: Là nh ng loại nguyên vật liệu hình thành do

đƣ c cấp ph t, biếu t ng, g p vốn liên doanh
C ch phân loại này là cơ sở cho việc lập kế hoạch thu mua, kế hoạch sử
dụng nguyên vật liệu và x c đ nh gi tr th c tế nguyên vật liệu nhập kho
ăn c và


1.2.1.3

c

ch s d ng

Nếu căn cứ vào mục đích sử dụng, nguyên vật liệu đƣ c chia thành:
- Ng

ù g

- Ng

ù g

mụ

: Phục vụ cho sản xuất

chung, cho nhu cầu b n hàng, cho quản lý doanh nghiệp…
C ch phân loại này là cơ sở để tính tr gi nguyên vật liệu vào chi phí sản
xuất kinh doanh trong kỳ
1.2.2

ánh giá nguyên vật i u

Đ nh gi nguyên vật liệu là một công t c quan tr ng trong việc tổ chức
hạch to n nguyên vật liệu Đ nh gi nguyên vật liệu là việc d ng thƣ c đo tiền tệ
để biểu hiện gi tr của nguyên vật liệu theo nh ng nguyên tắc nhất đ nh

Ngu

g

g

: p dụng điều 04 chuẩn m c kế

to n Việt Nam số 02 về hàng tồn kho đƣ c ban hành theo Quyết đ nh số
49 200 QĐ- TC ngày 3

2 200 của ộ Tài chính: Hàng tồn kho đƣ c

tính theo gi gốc Trƣờng h p gi tr thuần c thể th c hiện đƣ c thấp hơn gi
gốc thì phải tính theo gi tr thuần c thể th c hiện đƣ c Trong đ :

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

8

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

gố

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

g m: Chi phí mua, chi phí chế biến và c c chi phí liên quan tr c


tiếp kh c ph t sinh để c đƣ c hàng tồn kho ở đ a điểm và trạng th i hiện tại




ư : Là gi ƣ c tính của hàng tồn kho

trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thƣờng tr

- chi phí ƣ c tính để hoàn

thành sản phẩm và chi phí ƣ c cần thiết cho việc tiêu thụ sản phẩm
Nhƣ vậy ph h p v i chuẩn m c kế to n hàng tồn kho trong công t c
hạch to n nguyên vật liệu ở c c doanh nghiệp, nguyên vật liệu đƣ c tính theo
gi gốc
c ịnh t ị gi vốn th c tế c

1.2.2.1

nguyên vật iệu nhập h

Nguyên vật liệu nhập kho trong kỳ của doanh nghiệp bao gồm rất nhiều
nguồn kh c nhau T y theo t ng nguồn nhập mà gi tr th c tế vủa nguyên vật
liệu nhập kho đƣ c x c đ nh kh c nhau


Trƣờng h p : N

m


Trị giá vốn thực
iá mua ghi
=
t V nhập ho
tr n h a n

T

g

g à
+

Thu TT
thu
n uc

,

hi
+ phí mua

ác hoản
giảm tr
n uc

:

- Gi mua ghi trên h a đơn đƣ c x c đ nh t y theo t ng trƣờng h p:

Trƣờng h p nguyên vật liệu mua vào d ng cho đối tƣ ng nộp thuế GTGT
theo phƣơng ph p khấu tr thì gi mua ghi trên h a đơn là gi chƣa c thuế GTGT
Trƣờng h p nguyên vật liệu mua vào d ng cho c c đối tƣ ng nộp thuế
GTGT theo phƣơng ph p tr c tiếp ho c d ng cho hoạt động s nghiệp, ph c l i,
d

n thì gi mua ghi trên h a đơn là tổng gi thanh to n bao gồm cả thuế

GTGT).
- Chi phí mua bao gồm: Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, thuê kho,
thuê bãi trong qu trình mua hàng và c c chi phí kh c c liên quan tr c tiếp đến
việc mua vật liệu nhƣ chi phí bảo hiểm, tiền phạt, tiền bồi thƣờng
- C c khoản giảm tr : Chiết khấu thƣơng mại, giảm gi hàng mua đƣ c hƣởng
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

9

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

 Trƣờng h p 2: N

g

Trị giá vốn thực t
NVL nhập ho


ô g

iá thực t V xuất
gia công ch bi n

=

+

Chi phí
ch bi n

Chi phí chế biến gồm c c chi phí c liên quan tr c tiếp đến sản xuất chế
biến ra nguyên vật liệu đ

Trƣờng h p sản xuất nhiều loại nguyên vật liệu

trên một quy trình công nghệ trong c ng một thời gian mà không thể t ch
đƣ c c c chi phí chế biến thì phải phân bổ c c chi phí này theo tiêu chuẩn
thích h p
Trƣờng h p c sản phẩm phụ thì gi tr sản phẩm ph đƣ c tính theo gi
tr thuần c thể th c hiện đƣ c và gi tr này đƣ c tr kh i chi phí chế biến đã
tập h p chung cho sản phẩm chính
 Trƣờng h p 3: N

Trị giá vốn
thực t V
nhập ho


g à g
iá thực t
V xuất thuê
gia công

=

 Trƣờng h p 4: N

Trị giá vốn g p
do h i ồng i n
doanh xác ịnh

=

 Trƣờng h p 5: N

1.2.2.2

ác hoản chi phí hác
phát sinh hi ti p nhận
n uc

+

N à ư
=

iá ghi tr n bi n
+

bản giao nhận

 Trƣờng h p 6: N

Trị giá vốn thực t
V nhập ho

hi phí thu
hi phí vận
+ gia công phải + chu n, bốc
trả
d
n uc

ố g

Trị giá vốn thực t
NVL nhập ho

Trị giá vốn thực t
V nhập ho

ô g

ư
=

ác hoản chi phí hác phát
sinh hi ti p nhận n u c


g, à

iá trị thị tr ng
t ng
ng

c ịnh t ị gi vốn th c tế c

+

ác hoản chi phí hác phát
sinh hi ti p nhận (n u c

nguy n vật iệu u t h

Việc l a ch n phƣơng ph p tính gi th c tế nguyên vật liệu xuất kho phải
căn cứ vào đ c điểm của t ng doanh nghiệp về số lƣ ng danh điểm, số lần nhập
xuất, trình độ của nhân viên kế to n, thủ kho, điều kiện kho tàng
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

10

Khi xuất kho

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến


nguyên vật liệu, kế to n tính to n, x c đ nh gi th c tế xuất kho theo đ ng
phƣơng ph p đã đăng ký p dụng và phải đảm bảo tính nhất qu n trong niên độ
kế to n
Điều 3 chuẩn m c kế to n Việt Nam số 02 nêu ra 4 phƣơng ph p tính gi
xuất hàng tồn kho: Phƣơng ph p tính theo gi đích danh; Phƣơng ph p bình quân
gia quyền; Phƣơng ph p nhập trƣ c, xuất trƣ c; Phƣơng ph p nhập sau, xuất trƣ c
Ngoài ra theo Quyết đ nh số 5 2006 QĐ- TC ngày 20 03 2006 của ộ
trƣởng ộ Tài chính còn c phƣơng ph p gi hạch to n
 P ươ g

e g

:

Theo phƣơng ph p này, nguyên vật liệu xuất kho thuộc lô nào đơn gi nào thì
đƣ c tính theo đơn gi đ Phƣơng ph p này thƣờng đƣ c p dụng cho nh ng doanh
nghiệp c ít loại nguyên vật liệu ho c nguyên vật liệu ổn đ nh và nhận diện đƣ c
Phƣơng ph p này gi p x c đ nh đƣ c chính x c gi nguyên vật liệu xuất
làm cho chi phí hiện tại ph h p v i doanh thu hiện tại; tuy nhiên trong
trƣờng h p doanh nghiệp c nhiều nguyên vật liệu, nhập xuất thƣờng xuyên
thì kh theo d i và công việc kế to n chi tiết nguyên vật liệu s rất phức tạp
 P ươ g

ì

q

g


q

:

Theo phƣơng ph p này, tr gi vốn th c tế nguyên vật liệu xuất kho đƣ c
tính theo gi tr trung bình của t ng loại nguyên vật liệu tƣơng ứng đầu kỳ và
gi tr t ng loại nguyên vật liệu đƣ c mua ho c sản xuất trong kỳ Gi tr
trung bình c thể đƣ c tính theo thời kỳ đơn gi bình quân gia quyền cố
đ nh ho c vào m i khi nhập một lô hàng về đơn gi bình quân gia quyền
liên hoàn , phụ thuộc vào tình hình doanh nghiệp
Trị giá vốn thực t
V xuất ho trong

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

=

Số
ng V
xuất ho trong

11

x

n giá bình
quân

Luận Văn Tốt Nghiệp



Học Viện Tài Chính

T

g

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

:

n giá
bình quân
gia qu n
cố ịnh
n giá
bình quân
gia qu n
i n ho n

Trị giá vốn V tồn ầu k

+ Trị giá vốn V nhập trong k

=
Số

=

ng NVL tồn ầu k


Trị giá vốn V tr
nhập thứ i
Số

ng NVL tồn tr

+

c ần
c ần i

Số

+

ng NVL nhập trong k

Trị giá vốn V thu c ần
nhập thứ i

+ Số

ng V thu c ần nhập i

Việc tính theo đơn gi bình quân gia quyền cố đ nh đơn giản, d làm,
giảm nhẹ đƣ c việc hạch to n chi tiết nguyên vật liệu, không phụ thuộc vào
số lần nhập xuất; tuy nhiên công việc tính gi xuất kho dồn vào cuối kỳ nên
ảnh hƣởng đến tiến độ của c c khâu kế to n kh c
Còn việc tính theo đơn gi bình quân gia quyền liên hoàn c tính chính

x c cao, phản nh k p thời s biến động gi cả, công việc tính gi đƣ c tiến
hành đều đ n; tuy nhiên công việc tính to n nhiều và phức tạp, ch thích h p
v i nh ng doanh nghiệp sử dụng kế to n m y
 P ươ g

ư

ư

FIFO :

Phƣơng ph p này p dụng d a trên giả đ nh là hàng đƣ c mua trƣ c ho c
sản xuất trƣ c thì đƣ c xuất trƣ c, và hàng còn lại cuối kỳ là hàng đƣ c mua
ho c sản xuất gần thời điểm cuối kỳ Theo phƣơng ph p này thì gi tr hàng
xuất kho đƣ c tính theo gi của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ ho c
gần đầu kỳ, gi tr của hàng tồn kho đƣ c tính theo gi của hàng nhập kho ở
thời điểm cuối kỳ ho c gần cuối kỳ còn tồn kho
Phƣơng ph p này gi p kế to n c thể tính gi hàng xuất kho k p thời, tr
gi vốn của hàng tồn kho s tƣơng đối s t v i gi th trƣờng của m t hàng đ
Tuy nhiên, nhƣ c điểm của phƣơng ph p này là: c c chi phí ph t sinh hiện tại
không ph h p v i doanh thu hiện tại
SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

12

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính


GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

 P ươ g

ư

LIFO :

Phƣơng ph p này đƣ c p dụng d a trên giả đ nh hàng đƣ c mua sau ho c
sản xuất sau thì đƣ c xuất trƣ c, và hàng còn lại cuối kỳ là hàng đƣ c mua
ho c sản xuất trƣ c đ

Theo phƣơng ph p này thì gi tr hàng xuất kho đƣ c

tính theo gi của lô hàng nhập sau ho c gần sau c ng, gi tr của hàng tồn kho
đƣ c tính theo gi của hàng nhập kho đầu kỳ ho c gần đầu kỳ còn tồn kho
Nhƣ vậy, phƣơng ph p này đảm bảo nguyên tắc doanh thu hiện tại ph
h p v i chi phí hiện tại; nhƣng tr gi vốn của hàng tồn kho c thể không s t
v i gi th trƣờng của m t hàng đ
 P ươ g

g



:

Theo phƣơng ph o này, việc hạch to n chi tiết nguyên vật liệu đƣ c sử
dụng theo một đơn gi cố đinh g i là gi hạch to n, cuối kỳ điều ch nh gi hạch
to n theo gi th c tế d a trên cơ sở hệ số gi gi th c tế và gi hạch to n

số
giá
(H)

Trị giá thực t

V tồn ầu

Trị giá thực t

V nhập trong

=
Trị giá h ch toán V tồn ầu

Trị giá thực t của V
xuất ho trong

=

Trị giá h ch toán V nhập trong

Trị giá h ch toán V
xuất ho trong

x

số giá

Gi hạch to n ch c t c dụng trong sổ chi tiết, không c t c dụng trong

sổ tổng h p Phƣơng ph p này thích h p v i c c doanh nghiệp c nhiều loại
nguyên vật liệu, nhiều mức gi , nghiệp vụ nhập - xuất di n ra thƣờng xuyên
và đội ngũ kế to n c trình độ chuyên môn cao
1.2.3
1.2.3.1

toán chi ti t nguyên vật i u
h ng từ kế t

n s d ng

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, c c nghiệp vụ
kinh tế ph t sinh liên quan đến việc nhập - xuất nguyên vật liệu đều phải lập
chứng t đầy đủ k p thời, đ ng chế độ quy đ nh nhằm đảm bảo tính ph p lý

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

13

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

để ghi sổ kế to n T y điều kiện cụ thể của t ng doanh nghiệp mà kế to n c
thể s dụng c c chứng t bắt buộc ho c c c chứng t hƣ ng d n cho ph h p
Theo Quyết đ nh số 5 2006 QĐ- TC ban hành ngày 20 03 2006, c c
chứng t sử dụng trong kế to n nguyên vật liệu bao gồm:

- Phiếu nhập kho (M u 01 - VT);
- Phiếu xuất kho (M u 02 - VT);
-

iên bản kiểm nghiệm vật tƣ, công cụ, sản phẩm, HH M u 03 - VT);

-

iên bản kiểm kê vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng h a M u 05 - VT);

- Ho đơn GTGT (M u 01 - GTKT);
M i chứng t phải đƣ c tổ chức luân chuyển theo trình t và thời gian
quy đ nh phục vụ việc phản nh, ghi chép, tổng h p thông tin k p thời cho c c
bộ phận, c nhân c liên quan Kế to n c ng c c bộ phận liên quan phải tổ
chức nảo quản lƣu tr chứng t theo đ ng chế độ bảo quản, lƣu tr tài liệu
của Nhà nƣ c và yêu cầu quản lý, kiểm tra của c c nhà quản tr doanh nghiệp
1.2.3.2

ết

n chi tiết nguyên vật iệu

T y thuộc vào phƣơng ph p kế toán chi tiết nguyên vật liệu về p dụng
trong doanh nghiệp mà sử dụng c c Sổ Thẻ chi tiết sau:
- Sổ Thẻ kho;
- ổ kế to n chi tiết nguyên vật liệu;
- Sổ đối chiếu luân chuyển;
- Sổ số dƣ.
1.2.3.3 Phương ph p ế t n chi tiết nguy n vật iệu



Phương ph p

-Ở

th s ng s ng

: Hàng ngày thủ kho căn cứ vào c c phiếu nhập, xuất kho để ghi

vào Thẻ kho theo số lƣ ng, cuối ngày tính số tồn kho trên t ng Thẻ kho Thẻ
kho đƣ c mở cho t ng m t hàng và đƣ c đăng ký tại phòng kế to n Thẻ kho

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

14

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

đƣ c sử dụng để theo d i, ghi chép số hiện c và tình hình biến động của t ng
nguyên vật liệu theo t ng kho hàng về số lƣ ng
-Ở

ò g

: Hàng ngày, căn cứ vào phiếu nhập - xuất kho do thủ


kho gửi đến, kế to n kiểm tra và ghi Sổ kế to n chi tiết tình hình nhập, xuất
cho t ng loại nguyên vật liệu về số lƣ ng và gi tr Cuối th ng, kế to n sử
dụng Sổ chi tiết vật liệu để lập ảng tổng h p nhập - xuất - tồn
Đ nh kỳ ho c cuối th ng, kế to n tiến hành đối chiếu số liệu gi a sổ chi
tiết v i thẻ kho về m t số lƣ ng, gi a bảng tổng h p nhập - xuất - tồn v i sổ
kế to n tổng h p cả về m t số lƣ ng và gi tr
Ư
N ư

m: Việc ghi chép đơn giản, d kiểm tra đối chiếu số liệu.
m: Việc ghi chép gi a thủ kho và kế toán còn trùng l p về ch

tiêu số lƣ ng Hơn n a, việc kiểm tra đối chiếu chủ yếu tiến hành vào cuối
tháng làm hạn chế chức năng kiểm tra k p thời của kế toán.
ụng: Phƣơng ph p này p dụng thích h p trong các doanh
nghiệp có ít chủng loại nguyên vật liệu, ít c c nghiệp vụ nhập - xuất, không thƣờng
xuyên. Đ c biệt trong điều kiện doanh nghiệp đã th c hiện kế to n m y thì phƣơng
ph p này v n đƣ c p dụng cho nh ng doanh nghiệp c nhiều chủng loại nguyên
vật liệu, nghiệp vụ nhập - xuất di n ra thƣờng xuyên

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

15

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính


GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Sơ đồ kh i qu t của phƣơng ph p này nhƣ sau:
ơ

1.1: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu the phương ph p

th song song

Thẻ kho
Chứng t nhập

Chứng t xuất

Sổ kế to n chi tiết NVL

ảng tổng h p xuất - nhập - tồn NVL

Ghi ghú

Ghi hàng ngày
Đối chiếu, kiểm tra
Ghi cuối th ng

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

16

Luận Văn Tốt Nghiệp



Học Viện Tài Chính



GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Phương ph p ghi s

-Ở

ối chiếu luân chuyển

: Việc ghi chép của thủ kho cũng đƣ c th c hiện trên Thẻ kho

giống nhƣ phƣơng ph p mở thẻ song song
-Ở

ò g

: Kế to n mở Sổ đối chiếu luân chuyển để ghi chép

tình hình nhập, xuất, tồn kho của t ng thứ nguyên vật liệu thuộc t ng kho Sổ
này đƣ c mở cho cả năm và ghi vào cuối m i th ng, theo d i cả ch tiêu số
lƣ ng và gi tr , m i thứ nguyên vật liệu đƣ c ghi một dòng trên sổ Để c số
liệu ghi Sổ đối chiếu luân chuyển, kế to n phải lập

ảng kê nhập,

ảng kê


xuất trên cơ sở c c chứng t nhập - xuất mà theo đ nh kỳ thủ kho gửi lên Sau
khi hoàn thành việc ghi Sổ đối chiếu luân chuyển, kế to n th c hiện đối chiếu
số liệu trên Sổ này v i số liệu trên Thẻ kho và Sổ kế to n tổng h p
Ư

m: Khối lƣ ng ghi chép của kế to n đƣ c giảm b t do ch ghi một

lần vào cuối th ng
N ư

m: Phƣơng ph p này v n còn ghi sổ tr ng l p gi a thủ kho và

kế to n về ch tiêu số lƣ ng Việc kiểm tra đối đƣ c tiến hành vào cuối tháng
làm hạn chế chức năng kiểm tra thƣờng xuyên, liên tục của kế to n.
ụ g: Phƣơng ph p này p dụng thích h p v i c c doanh
nghiệp c chủng loại nguyên vật liệu ít; không c điều kiện ghi chép, theo d i
tình hình nhập, xuất hàng ngày

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

17

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính




GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Sơ đồ kh i qu t của phƣơng ph p này nhƣ sau:
ơ

1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu the phương ph p ghi s

ối

chiếu luân chuyển

Thẻ kho

Chứng t xuất

Chứng t nhập

Sổ đối chiếu luân chuyển

ảng kê

ảng kê

Ghi chú

Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng


18

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính



GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

Phương ph p số dư h y phương ph p nghiệp v - ế t n

- Ở kho: Thủ kho v n sử dụng Thẻ kho để ghi chép nhƣ hai phƣơng ph p
trên Đồng thời cuối th ng thủ kho căn cứ vào số lƣ ng tồn kho của t ng thứ
nguyên vật liệu trên Thẻ kho để ghi vào cột số lƣ ng ở Sổ số dƣ rồi chuyển
cho kế toán. Sổ số dƣ do kế toán mở cho t ng kho, dùng cho cả năm, cuối
m i tháng giao cho thủ kho ghi một lần.
-Ở

ò g

: Hàng ngày căn cứ c c chứng t nhập, chứng t xuất,

kế to n lập ảng lu kế nhập, ảng lu kế xuất; rồi cuối th ng d a vào đ lập
ảng tổng h p nhập - xuất - tồn cho t ng thứ nguyên vật liệu theo ch tiêu gi
tr Cuối th ng khi nhận Sổ số dƣ do thủ kho gửi lên, kế to n căn cứ vào tồn
kho về số lƣ ng đƣ c ghi ở Sổ số dƣ và đơn gi hạch to n để tính ra số tồn
kho của t ng thứ nguyên vật liệu theo ch tiêu gi tr và ghi vào cột số tiền
ở Sổ số dƣ Việc kiểm tra đối chiếu đƣ c tiến hành vào cuối th ng, căn cứ vào

cột số tiền tồn cuối th ng trên Sổ số dƣ để đối chiếu v i số tiền tồn kho trên
ảng tổng h p nhập - xuất - tồn và số liệu trên Sổ kế to n tổng h p
Ư

m: Tr nh đƣ c s ghi chép tr ng l p gi a thủ kho và kế to n,

giảm b t khối lƣ ng ghi chép kế to n Việc kiểm tra ghi chép của thủ kho
đƣ c tiến hành thƣờng xuyên, đảm bảo số liệu kế to n đƣ c chính x c và k p
thời
N ư

m: Do kế to n ch theo d i về m t gi tr nên để c thông tin

chi tiết của t ng thứ nguyên vật liệu phải căn cứ vào Thẻ kho, nếu số liệu
không kh p thì việc tra cứu s rất phức tạp
ụ g: Phƣơng ph p này thích h p trong c c doanh nghiệp
sản xuất c nhiều chủng loại nguyên vật liệu, khối lƣ ng c c nghiệp vụ xuất nhập chứng t nhập - xuất nhiều, thƣờng xuyên và v i điều kiện doanh
nghiệp sử dụng gi hạch to n để hạch to n nhập - xuất


Sơ đồ kh i qu t của phƣơng ph p này nhƣ sau:

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

19

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính




ơ

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

1.3: Kế t n chi tiết nguy n vật iệu the phương ph p ghi s
số dư

Thẻ kho
Chứng t nhập

ảng kê nhập

Chứng t xuất

ảng kê xuất

Sổ số dƣ

ảng lũy kế xuất

ảng lũy kế nhập
ảng tổng h p xuất
- nhập - tồn

Ghi chú

Ghi hàng ngày

Đối chiếu kiểm tra
Ghi cuối th ng

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

20

Luận Văn Tốt Nghiệp


Học Viện Tài Chính

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Tuyến

toán tổng h p ngu n vật i u
Trong hệ thống kế to n hiện hành, nguyên vật liệu thuộc nh m hàng tồn
kho nên hạch to n tổng h p nguyên vật liệu c thể tiến hành theo một trong
hai phƣơng ph p sau: Phƣơng ph p kê khai thƣờng xuyên, phƣơng ph p kiểm
kê đ nh kỳ
1.2.3.4
Kế t
thường uy n

n t ng hợp nguy n vật iệu the phương pháp kê khai

Phƣơng ph p kê khai thƣờng xuyên là phƣơng ph p theo d i và phản nh
thƣờng xuyên, liên tục, c hệ thống tình hình nhập - xuất - tồn kho nguyên vật
liệu trên c c tài khoản và sổ kế to n tổng h p d a trên c c chứng t nhập xuất



Tài h n ế t n s d ng





152 - Ng

: Tài khoản này phản nh số hiện c và

tình hình tăng, giảm nguyên vật liệu theo tr gi vốn th c tế Tài khoản này c
thể đƣ c mở chi tiết c c TK cấp 2 theo t ng loại nguyên vật liệu




151 - Hà g m

g

ườ g: Tài khoản này phản nh tr gi

nguyên vật liệu mua ngoài đã thuộc quyền sở h u của doanh nghiệp, còn đang
trên đƣờng vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi ho c đã về đến doanh nghiệp
nhƣng đang chờ kiểm nhận nhập kho
 Ngoài ra, kế to n nguyên vật liệu còn sử dụng c c tài khoản kh c liên
quan:
- T

331 - P


gườ

: Tài khoản này d ng để phản nh tình

hình thanh to n về c c khoản n phải trả của doanh nghiệp cho ngƣời b n vật
tƣ, hàng ho , ngƣời cung cấp d ch vụ theo h p đồng kinh tế đã ký kết
- T 133 - T

T T ư

: Tài khoản này d ng để phản nh số

thuế GTGT đầu vào đã khấu tr và còn đƣ c khấu tr của doanh nghiệp
- T 111 - T

m

T 112 - T

SV: Nguyễn Thị Thu Hằng

g
21

g

à g T 141 - Tạm ứ g …
Luận Văn Tốt Nghiệp



×