5/31/2017
QUẢN TRỊ RỦI RO
RISK MANAGEMENT
Giảng viên: Nguyễn Văn Sáng
2
1
5/31/2017
NỘI DUNG
1. MỤC TIÊU
PHÂN
TÍCH ĐO
LƯỜNG
RỦI RO
2. PHÂN TÍCH - ĐO LƯỜNG RỦI RO
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐO LƯỜNG
4. ĐÁNH GIÁ RỦI RO
3
I. MỤC TIÊU
Đánh giá rủi ro tác động đến mục tiêu
Lượng hóa chi phí giảm thiểu rủi ro và
bồi thường tổn thất
Kiểm soát các loại rủi ro và tổn thất
4
2
5/31/2017
II. PHÂN TÍCH – ĐO LƯỜNG RỦI RO
Phân tích rủi ro là quá trình
phân tích hiểm họa, xác định
nguyên nhân gây ra rủi ro.
Trên cơ sở đó tìm ra các biện
pháp phòng ngừa.
5
II. PHÂN TÍCH – ĐO LƯỜNG RỦI RO
Phân tích hiểm
họa: phân tích các
điều kiện, các yếu
tố tạo ra hoặc tăng
các khả năng tổn
thất (các yếu tố này
là những yếu tố đã
gây ra tổn thất hoặc
có thể gây ra tổn
thất).
• Dựa trên các
cơ sở liên quan
đến con người.
• Quan điểm liên
quan đến vật
chất, kỹ thuật.
• Môi trường
• Kết hợp cả 3
cách
6
3
5/31/2017
II. PHÂN TÍCH – ĐO LƯỜNG RỦI RO
• Dự đoán rủi ro dựa trên cơ sở tổng hợp một loạt
các ngẫu nhiên từ đó suy ra cái tất nhiên.
Hướng 1: Phân tích các điều kiện môi
trường, nhân tố ảnh hưởng,…
Dự
đoán
rủi ro
Hướng 2: Phân tích tổng hợp, dựa vào
một số kinh nghiệm và những cảm
quan đặc biệt của người nghiên cứu
7
VD: PHÂN TÍCH RỦI RO TAI NẠN LAO ĐỘNG
CON NGƯỜI
VẬT CHẤT, KỸ THUẬT
Làm sai qui định
Bất cẩn
Phớt lờ
Yếu kém chuyên môn
Không hiểu về quy định an toàn
lao động
Nhận thức hạn chế
Không giám sát người lao động
Hóa chất: sử dụng, vận chuyển,
bảo quản
Máy, thiết bị: áp lực, nâng, vận
tốc, sắt nhọn
Năng lượng: điện, nhiệt,..
……
MÔI TRƯỜNG
Điều kiện làm việc/ môi trường làm việc dưới chuẩn an toàn do thiếu
chính sách an toàn và vệ sinh trong lao động, đặc điểm môi trường
luôn biến đổi khó lường
HỆ THỐNG/ TỔ CHỨC
Yếu kém trong giám sát
Định chuẩn công việc không phù hợp, thiếu qui định và quy trình
Thiết kế sai
8
4
5/31/2017
II. PHÂN TÍCH – ĐO LƯỜNG RỦI RO
Tần số/ xác suất xảy ra biến cố rủi ro
Tổn thất, thiệt hại nếu rủi ro xảy ra
Kết quả = Xác suất x Tổn thất
9
III. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH – ĐO LƯỜNG RR
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Xác định
tiêu chí
đánh giá
Đo lường/
đánh giá
rủi ro
Quyết định
kiểm soát và
tài trợ rủi ro
Phân tích các
tác động
liên quan
Đánh giá
mức độ
ưu tiên của
rủi ro
10
5
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
A. Phân tích khả năng xuất hiện của rủi ro (Risk
probability)
B. Phân tích mức tác động của rủi ro (Risk impact)
C. Phân tích thời điểm xuất hiện rủi ro (Risk Frame)
D. Độ nhạy cảm (tính dễ bị tổn thương) với rủi ro (Risk
Sensitive)
E. Tốc độ ảnh hưởng
11
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
A. Phân tích khả năng xuất hiện của rủi ro (Risk probability)
Có 5 mức để đo lường khả năng xuất hiện của rủi ro, mỗi
mức độ được gán với một giá trị số (tùy chọn).
• 5 - Rất thường xuyên: khả năng xuất hiện rất cao.
• 4 – Hay xảy ra: khả năng xuất hiện rủi ro cao.
• 3 – Có thể: khả năng xuất hiện rủi ro trung bình.
• 2 - Khó xảy ra: khả năng xuất hiện thấp, chỉ xuất hiện
trong những điều kiện nhất định.
• 1 – Hiếm khi: rất ít xảy ra
12
6
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
A. Phân tích khả năng xuất hiện của rủi ro (Risk probability)
BẬC
ĐÁNH GIÁ
XÁC SUẤT
5
Rất thường
xuyên
Có thể xảy ra nhiều lần trong 1 năm
4
Hay xảy ra
Có thể xảy ra 1 lần/năm
3
Có thể xảy ra
Có thể xảy ra trong 5 năm
2
Khó xảy ra
Có thể xảy ra trong thời gian 5 -10 năm
1
Hiếm khi xảy ra Có thể xảy ra sau 10 năm
13
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
B. Phân tích mức tác động của rủi ro (Risk impact)
Có 5 mức để đo lường mức tác động của rủi ro, mỗi
mức độ được gán với một giá trị số (tùy thuộc tổ chức,
doanh nghiệp, dự án) để có thể ước lượng sự tác động
của nó.
• 5 – Nghiêm trọng
• 4 – Nhiều
• 3 – Trung bình
• 2 – Ít
• 1 - Không đáng kể
14
7
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
B. Phân tích mức tác động của rủi ro (Risk impact)
Mức
độ
Đánh giá
Ảnh hưởng tiềm năng
A
Nghiêm trọng
Tất cả mục tiêu đều không đạt
B
Nhiều
Hầu hết mục tiêu đều bị ảnh hưởng
C
Trung bình
Một số chỉ tiêu bị ảnh hưởng, cần có sự
nỗ lực để điều chỉnh
D
Ít
Cần ít nỗ lực điều chỉnh các chỉ tiêu
E
Không đáng kể
Ảnh hưởng rất nhỏ, điều chỉnh bình
thường
15
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
C. Phân tích thời điểm xuất hiện rủi ro (Risk Frame)
• 5 - Ngay lập tức: rủi ro xuất hiện gần như tức khắc
• 4 - Rất gần: rủi ro sẽ xuất hiện trong thời điểm rất gần
thời điểm phân tích
• 3 - Sắp xảy ra: rủi ro sẽ xuất hiện trong tương lai gần
• 2 - Còn lâu: sẽ xuất hiện trong tương lai xa
• 1 - Rất lâu: rủi ro sẽ xuất hiện trong tương lai rất xa
hoặc chưa định được.
16
8
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
D. Độ nhạy cảm (tính dễ bị tổn thương) với rủi ro (Risk
Sensitive)
Được xác định bởi khả năng đề phòng và ứng phó với
rủi ro của DN bao gồm:
• Sự chuẩn bị của DN
• Sự linh hoạt của DN
• Khả năng thích ứng của DN
Độ nhạy cảm với rủi ro càng cao thì DN càng bị ảnh
hưởng nặng và khả năng xảy ra rủi ro cũng tăng cao.
17
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 1: Xác định tiêu chí đánh giá
E. Tốc độ ảnh hưởng
Tốc độ phản ứng là khoảng thời gian từ khi rủi ro xảy ra
cho đến khi doanh nghiệp cảm nhận được những ảnh
hưởng của nó.
• 5 – Tốc độ ảnh hưởng rất nhanh, ít hoặc không có
cảnh báo, xảy ra ngay lập tức
• 4 – Ảnh hưởng bắt đầu sau một vài ngày hoặc một vài
tuần
• 3 – Ảnh hưởng bắt đầu sau một vài tháng
• 2 – Ảnh hưởng bắt đầu sau nhiều tháng
• 1– Ảnh hưởng rất chậm, trong một năm hoặc hơn
18
9
5/31/2017
SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC RỦI RO
Không
đáng kể
(E)
Ít (D)
Trung
bình (C)
Nhiều
(B)
Nghiêm
trọng
(A)
5E
5D
5C
5B
5A
4E
4D
4C
4B
4A
Có thể xảy ra - 3
3E
3D
3C
3B
3A
Khó xảy ra - 2
2E
2D
2C
2B
2A
Hiếm khi xảy ra -1
1E
1D
1C
1B
1A
Hầu như chắc
chắn xảy ra - 5
Dễ xảy ra - 4
19
SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC RỦI RO
Không
đáng kể
Hầu như chắc
chắn xảy ra
Dễ xảy ra
Có thể xảy ra
Khó xảy ra
Hiếm khi xảy ra
Ít
Trung
bình
Nhiều
Nghiêm
trọng
TB
TB
Cao
Cao
Rất cao
Thấp
TB
TB
Cao
Rất cao
Thấp
TB
TB
Cao
Cao
Rất thấp
Thấp
TB
TB
Cao
Rất thấp
Thấp
Thấp
TB
Cao
20
10
5/31/2017
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ RỦI RO
KHẢ NĂNG XẢY RA RR
Thường xuyên
(1 lần/1 giờ - tháng)
Thỉnh thoảng
(1 lần/1 tháng -> 1 năm)
Ít khi
(1 lần/1 năm -> 10 năm)
Hiếm khi
(1 lần/10 năm -> 50 năm)
Rất hiếm khi
(1 lần/50 năm)
5A, 5B,5C, 4A, 4B, 3A: (Màu đỏ):
không chấp nhận được
5E, 5D, 4C, 3C, 3D (màu vàng): cần
biện pháp kiểm soát
4E, 4D, 3D, 2C, 2B, 1B, 1A (màu
xanh): chấp nhận được sau khi xem
xét lại hoạt động
3E, 2E, 2D, 1E, 1D, 1C (màu trắng):
chấp nhận được
MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG CỦA RỦI RO
Không đáng
Nghiêm
Nguy hiểm Thảm khốc
Nhẹ - D
kể - E
trọng - C
-B
-A
5E
5D
5C
5B
5A
4E
4D
4C
4B
4A
3E
3D
3C
3B
3A
2E
2D
2C
2B
2A
1E
1D
1C
1B
1A
Bị thương
nghiêm trọng
nhưng không
bị thương tật
vĩnh viễn và
/hoặc hư hỏng
tài sản nặng,
gián đoạn dịch
vụ cung cấp
dài ngày
Có người tử
vong, bị
thương tật
và/hoặc bệnh
nghề nghiệp
vĩnh viễn hoặc
hư hỏng
nghiêm trọng
tài sản
Dẫn đến tử
vong nhiều
người và/hoặc
tài sản hư
hỏng hoàn
toàn
Bị thương nhẹ
hoặc bệnh
nghề nghiệp
Không có hoặc
dẫn đến nghỉ
trầy xước nhẹ
việc vài ngày
(trợ giúp y tế ít)
và/hoặc hư
và/ hoặc hầu như hỏng tài sản
không hư hỏng
nhẹ, gián đoạn
tài sản
dịch vụ cung
ứng thời gian
ngắn, khắc
phục ngay
21
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 2: Đo lường/ đánh giá rủi ro
Việc đo lường/ đánh giá rủi ro thường qua 2 giai đoạn:
Đánh giá ban đầu thường diễn ra bằng định tính
Phân tích định lượng các rủi ro đó sau khi thu thập
thêm nhiều dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau
22
11
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 2: Đo lường/ đánh giá rủi ro
Kỹ thuật
Điểm mạnh
Điểm yếu
Định tính
• Nhanh và dễ thực hiện
• Lượng thông tin cung cấp nhiều và
sâu hơn
• Dễ hiểu bởi tất cả nhân viên khi
không phải ai cũng dễ dàng tiếp
cận các phương pháp định lượng
• Giới hạn trong việc thể hiện sự
khác nhau giữa các cấp độ rủi ro
• Độ chính xác của thông tin
không cao
• Giới hạn trong việc phân tích chi
phí - cơ hội
Định lượng
• Cho phép phân tích chi phí-cơ hội
để lựa chọn giải pháp
• Cho phép phân phối nguồn vốn
dựa vào đánh giá rủi ro hoạt động
kinh doanh (rủi ro - lợi nhuận)
• Góp phần tính toán nguồn vốn cần
giữ lại để đối phó với những rủi ro
bất thường
• Tốn thời gian và chi phí xây
dựng hệ thống
• Cần xây dựng thang đo chính
xác
• Không thể cung cấp những giải
pháp cho những thông tin bất
thường
• Dự đoán có thể sai lệch
23
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 3: Phân tích các tác động liên quan
VẤN ĐỀ 2
• Mô tả nội dung
• Ghi chú (nếu có)
VẤN ĐỀ 1
• Mô tả nội dung
• Ghi chú (nếu có)
VẤN ĐỀ 3
VẤN ĐỀ 4
VẤN ĐỀ 5
•Mô tả nội dung
•Ghi chú (nếu có)
24
12
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 3: Phân tích các tác động liên quan
A
B
C
D
NỘI DUNG 1
E
F
Mô tả nội dung biểu đồ
1
2
3
4
5
6
NỘI DUNG 2
25
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 4: Đánh giá mức độ ưu tiên của rủi ro
5
3
Mức độ rủi ro không chấp nhận
Unacceptable Risk Levels
Mức độ rủi ro chấp nhận
Acceptable Risk Levels
1
Nhỏ
TẦN SUẤT
2
4
cao
Vừa
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG
1
Thấp
2
3
Vừa
4
5
Cao
26
13
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Bước 5: Ma trận mức độ rủi ro, kiểm soát và tài trợ RR
Tần suất
Mức độ ảnh hưởng
1
Quản lý rủi ro tốt, tiếp tục
theo dõi, kiểm tra và đánh
giá rủi ro
2
Kiểm soát chặt chẽ để duy trì
hiệu quả và hiệu lực
3
Tăng cường đánh giá, kiểm
tra, theo dõi rủi ro. Đối với rủi
ro bằng kế hoạch dự phòng
4
Ngưng mọi hoạt động nhằm
đối phó với rủi ro khi nó xảy
ra.
27
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Một số công cụ có thể sử dụng:
Biểu đồ ma trận quản lý rủi ro
Biểu đồ xương cá
KPI và Thẻ điểm cân bằng
Xây dựng bản đồ chiến lược
28
14
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Biểu đồ ma trận quản lý rủi ro
Phân tích rủi
ro & quản lý
nguy cơ
Xác định
nguy cơ
NỘI DUNG
Mô tả nội dung
RỦI RO
Xác định
hoạt động
quản lý
Báo cáo &
giám sát
•
Dữ liệu
•
Nguy cơ
•
Ghi chú
•
…
29
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Biểu đồ xương cá
Sản
phẩm
Nhân sự
Kg ổn định
Bao bì không thích hợp
Chất lượng kém
Màu sắc kém
Mẫu mã
xấu
Khó sử dụng
Giải quyết chậm
Không có chế tài
Không KM
Chính sách
Kg
tuân
thủ
Phục vụ
kém
Hụt hàng
Giá cao
Yếu
Ý thức
kém
Tinh Quản lý
thần kém
kém
Đối thủ mạnh
Bao phủ kém
Kg linh động
Mất thị
phần
giảm DS
Kg hợp thị hiếu
Kg đúng phân khúc
Dịch vụ kém
Thị trường
30
15
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
KPI & thẻ điểm cân bằng
Thẻ điểm cân bằng là hệ thống chuyển hóa tầm nhìn và chiến
lược của tổ chức thành những mục tiêu và thước đo cụ thể
31
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
KPI & thẻ điểm cân bằng
Khung
mẫu
của
Thẻ
điểm
cân
bằng
32
16
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
KPI & thẻ điểm cân bằng
33
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
KPI & thẻ điểm cân bằng
Cấu
trúc
Thẻ
điểm
cân
bằng
34
17
5/31/2017
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Xây dựng bản đồ chiến lược
35
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ ĐO LƯỜNG RỦI RO
Xây dựng bản đồ chiến lược
Mẫu
bản
đồ
chiến
lược
36
18
5/31/2017
IV. ĐÁNH GIÁ RỦI RO
*Căn cứ vào tổn thất và hậu quả của tổn thất
*Căn cứ vào kết quả đo lường
*Căn cứ vào mức chịu đựng tổn thất của DN
37
Ước lượng tổn thất
Đo lường tần số
• Thống kê
– Rủi ro xảy ra < 1 lần trong một năm (1 quý, 1 tháng)
T: tần số rủi ro, P: xác suất rủi ro, r: số lần xảy ra rủi ro trong
thời gian quan sát, N: tổng số năm (tháng, quý)
Trường hợp xảy ra rủi ro theo số lần quan sát:
38
19
5/31/2017
Ước lượng tổn thất
a. Ước lượng tổn thất trung bình
m: số lần xảy ra tổn thất
39
Ước lượng tổn thất
b. Ước lượng trực tiếp phân phối xác suất tổn thất
Xác định tổng chi phí tổn thất trong một
thời gian (năm).
Xuất hiện một khoảng các giá trị khả năng
của chi phí này và các giá trị khác khau sẽ
được kết hợp với các xác suất khác nhau
Xây dựng phân phối xác suất của tổng chi
phí tổn thất
40
20
5/31/2017
Ước lượng tổn thất
VD: thống kê tổn thất hỏa hoạn trong 20 năm
Năm
Tổn thất
hỏa hoạn
Năm
Tổn thất
hỏa hoạn
Năm
Tổn thất
hỏa hoạn
1963
260.000
1970
82.000
1977
40.000
1964
35.000
1971
38.000
1978
10.000
1965
97.000
1972
35.000
1979
14.000
1966
425.000
1973
132.000
1980
76.000
1967
8.000
1974
49.000
1981
62.000
1968
18.000
1975
280.000
1982
620.000
1969
90.000
1976
5.000
41
Ước lượng tổn thất
Phân phối tổn tổn thất
Khoảng giá trị
Tần suất
Tần suất tích lũy
0 – 10.000
3/20=0.15
0.15
10.001-25.000
2/20=0.1
0.25
25.001-50.000
5/20 =0.25
0.5
50.001-75.000
1/20=0.05
0.55
75.001-100.000
4/20=0.2
0.75
100.001-250.000
1/20=0.05
0.80
250.001-500.000
3/20=0.15
0.95
500.001-750.000
1/20=0.05
1
42
21