ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO
LÃI SUẤT CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
CHI NHÁNH HUẾ
Sinh viên thực hiện:
Lê Thúc Nguyên Vũ
Lớp: K42 Quản trị kinh doanh
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
Giáo viên hướng dẫn:
Ths. Nguyễn Văn Chương
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
ĐẶT VẤN ĐỀ
1
1
2
2
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3
3
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
KẾT LUẬN – KIẾN NGHI
1
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài
1
Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới đã làm nổi bật hơn
những tồn tại, thách thức. Rủi ro là một vấn đề không thể tránh
khỏi trong hoạt động ngân hàng nói chung và lĩnh vực tín dụng
nói riêng.
Rủi ro lãi suất là một nội dung hết sức quan trọng tác động rất
lớn đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại,
nhất là trong điều kiện cạnh tranh gay gắt như hiện nay
3
2
Doanh thu từ hoạt động cho vay chiếm tỷ trọng lớn trong tổng
doanh thu của ngân hàng Quân đội. Muốn đảm bảo hoạt động
kinh doanh tốt thì cần có mức lãi suất cho vay phù hợp.
Quản trị rủi ro lãi suất cho vay một nội dung hết sức quan
trọng tác động rất lớn đến hoạt động kinh doanh của ngân
hàng thương mại, nhất là trong điều kiện cạnh tranh gay gắt
như hiện nay
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu nghiên cứu:
- Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro lãi suất tại cho vay ngân hàng Quân đội chi
nhánh Huế.
- Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến việc thay đổi lãi suất cho vay, các
nguyên nhân gây nên rủi ro lãi suất.
- Đề ra giải pháp nhằm khắc phục rủi ro lãi suất cho vay và nâng cao hiệu quả
quản trị rủi lo lãi suất.
Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi không gian: tại ngân hàng TMCP Quân đội – Huế
Phạm vi thời gian: nghiên cứu triển khai thực hiện từ 1/2 /2012 đến 8/5/2012.
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
2
NỘI DUNG VÀ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP, ĐIỀU TRA VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
́
̉
THỰC TRẠNG VỀ QUAN TRI ̣RỦ I RO LÃ I SUÂT CHO VAY
́
́
TẠI NGÂN HÀ NG QUÂN ĐỘI – CHI NHANH HUÊ
NỘI DUNG
PHÂN TÍCH RỦI RO LÃI SUẤT CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH HUẾ
Add GIÁ Text ĐỘNG
ĐÁNH YourHOẠTin here QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT CHO
VAY TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HUẾ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH HUẾ
Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) chính thức thành lập và đi vào hoạt động ngày
04/11/1994.
Trong 16 năm qua, Ngân hàng TMCP Quân đội luôn vững vàng ở vị trí tốp 5
Ngân hàng có mức lợi nhuận trước thuế cao nhất trong hệ thống Ngân hàng
TMCP ở Việt Nam.
Ngày 12/02/2007 Ngân hàng TMCP Quân đội đã chính thức khai trương Chi
nhánh thứ 39 trên toàn hệ thống và là Chi nhánh đầu tiên tại Thừa Thiên Huế tại
địa chỉ số 03 Hùng Vương,
Việc ra đời chi nhánh tại Huế nhằm tăng cường sức cạnh tranh, quảng bá sản
phẩm, nâng cao hình ảnh của Ngân hàng tại khu vực miền Trung, giúp Ngân
hàng thực thi chiến lược phát triển “Trở thành một Ngân hàng đô thị, hiện đại, đa
năng, phục vụ tốt nhất cho các tổ chức và dân cư”
Sau một thời gian hoạt động ngân hàng Quân đội chi nhánh huế đã có được sự
tin cậy của khách hàng. Đây là thành quả đáng tự hào.
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH HUẾ
Đặc điểm về vốn
Chỉ tiêu
2009
2010
2011
2010/2009
2011/2010
ST
%
ST
%
ST
%
1.Tài sản
621.202
100
696.586
100
795.008
100
75.384
12,14
98.422
14,13
1.1 Tiền mặt
105.605
17,0
118.430
17,00
160.194
20,15
12.825
12,14
41.764
35,26
1.2 Cho vay các
TCKT và cá nhân
354.085
57,0
371.628
53,35
417.750
52,55
17.543
4,95
46.122
12,41
1.3 Tiền gửi NHTW
11.803
1,9
15.255
2,19
16.933
2,13
3.452
29,25
1.678
11,00
1.4 TSCĐ
149.709
24,1
191.273
27,46
200.131
25,17
41.564
27,76
8.858
4,63
2. Nguồn vốn
621.202
100
696.586
100
795.008
100
75.384
12,14
98.422
14,13
2.1 Nguồn vốn huy
động
545.023
87,74
530.125
76,10
696.800
87,65
-14.898
-2,73
166.675
31,44
2.2 Nguồn vốn vay
NHTW
6.399
1,03
7.871
1,13
8.665
1,09
1.472
23,00
794
10,09
2.4 Vốn và các quỹ
3.420
0,55
6.130
0,88
7.711
0,97
2.710
79,24
1.581
25,79
2.5 TS nợ khác
66.360
10,68
152.460
21,89
81.832
10,29
86.100
129,75
-70.628
-46,33
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH HUẾ
Kết quả sản xuất kinh doanh
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP, ĐIỀU TRA VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp: do ngân hàng Quân đội cung cấp, ngoài ra đề tài còn sử dụng tài liệu từ một số
sách báo, tạp chí, website có thơng tin về ngân hàng.
Sớ liệu sơ cấp: điều tra phỏng vấn khách hàng cá nhân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Huế.
Phương pháp điều tra khảo sát
Nghiên cứu sơ bộ: Sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính phỏng vấn một số cán bộ, nhân
viên tại chi nhánh, một số khách hàng đến vay tại chi nhánh.
Nghiên cứu chính thức: 110 mẫu.
Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng tỷ lệ.
Phương pháp phân tích, xử lý số liệu
Phân tích số liệu thứ cấp
Phân tích số liệu sơ cấp: với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 16.0
- Phương pháp thống kê mô tả về đặc điểm của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
- Phương pháp kiểm định giá trị trung bình các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi lãi suất ngân
hàng.
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
́
THƯC TRẠNG VỀ QUẢ N TRI ̣ RỦ I RO LÃ I SUÂT CHO VAY TẠI NGÂN HÀ NG
̣
QUÂN ĐỘI CHI NHÁ NH HUẾ
́
̀
̀
Phân tich tinh hinh cho vay giai đoạn 2009 - 2011
2009
Dư nợ theo loại tiền
Cho vay VNĐ
Cho vay ngoại tệ
2010
2011
380,105
360,521
355,258
373,991
343,672
327,698
6,114
16,849
27,560
Tình hình dư nợ tại ngân hàng giai đoạn 2009 - 2011
Nhận xét:
Lãi suất tín dụng tăng cao so với trước đây đã làm giảm nhu cầu vay vốn của
các doanh nghiệp gây nên rủi ro cho ngân hàng.
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ
THƯC TRẠNG VỀ QUẢ N TRI ̣ RỦ I RO LÃ I SUẤT CHO VAY TẠI NGÂN HÀ NG
̣
QUÂN ĐỘI CHI NHÁ NH HUẾ
Doanh số hoạt động cho vay giai đoạn 2009 - 2011
STT
2009
2010
2011
Doanh số cho vay
751.123
793.568
854.493
I. Phân theo thời hạn
751.123
793.568
854.493
1.
Ngắn hạn
664.913
714.192
772.572
2.
Trung, dài hạn
86.210
79.376
81.921
II. Phân theo loại hình doanh nghiêp
751.123
782.648
854.493
1.
Công ty cổ phần, công ty TNHH
487.500
487.530
528.561
2.
Doanh nghiệp tư nhân
29.250
63.099
45.029
3.
Cá nhân, hộ sản xuất
146.250
218.922
237.071
4.
Cho vay khác
88.123
13.097
43.833
III. Phân theo ngành kinh tế
751.123
782.648
854.493
1.
Thương mại
375.263
450.265
490.069
2.
Công nghiệp
285.000
329.529
333.875
3.
Nông nghiệp
_
_
_
4.
Ngành khác
90.860
3.123
30.549
SVTH – Lê Thúc Nguyên Vũ